1mb bằng bao nhiêu kb, byte?
Khi sử dụng máy tính hoặc tải các file, dữ liệu trên mạng về máy tính của mình sẽ thường xuyên thấy dung lượng của file lúc thì được kí hiệu là mb, lúc lại được kí hiệu là kb. Vậy mb khác với kb ở điểm gì? và 1mb bằng bao nhiêu kb, byte? Hãy cùng với Xosomienbaczone.com đi giải đáp những thắc mắc đó nhé.
Mb, Kb, Byte … là các đơn vị để thể hiện dung lượng File, ổ cứng, USB….Chúng được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
Bit < Byte < Kb (Kilobyte) < Mb (Megabyte) < Gb (Gigabyte) < Tb (Terabyte) < Pb (Petabyte) < Eb (Exabyte) < Zb (Zettabyte) < Yb (Yottabyte) …
Mỗi một đơn vị sau bằng 2^10 = 1024 lần đơn vị trước trừ đơn vị 1Byte = 8Bit
Vậy chúng ta có thể tính ra được:
- 1mb = 210 kb = 1024 kb;
- 1mb = 220 Byte = 1 048 576 Byte.
Đơn vị |
Ký hiệu |
Tương đương |
So sánh với Byte |
Kilobyte |
KB |
1024 bytes |
1024 bytes |
Megabyte |
MB |
1024 KB |
1 048 576 bytes |
Gigabyte |
GB |
1024 MB |
1 073 741 824 bytes |
Terabyte |
TB |
1024 GB |
1 099 511 627 776 bytes |
Petabyte |
PB |
1024 TB |
1 125 899 906 842 624 bytes |
Exabyte |
EB |
1024 PB |
1 152 921 504 606 846 976 bytes |
Zetabyte |
ZB |
1024 EB |
1 180 591 620 717 411 303 424 bytes |
Yottabyte |
YB |
1024 ZB |
1 208 925 819 614 629 174 706 176 |
Brotonbyte |
BB |
1024 YB |
1 237 940 039 285 380 274 899 124 224 bytes |
Geopbyte |
GB |
1024 BB |
1 267 650 600 228 229 401 496 703 205 376 bytes |
Cảm ơn các bạn đã theo dõi!