Bảng các kí hiệu Toán Học đầy đủ, chi tiết

Để giúp bạn có thể dễ dàng nắm rõ được tất cả các ký hiệu toán học dưới đây Xosomienbaczone.com chia sẻ với bạn bảng các ký hiệu Toán học đầy đủ, chi tiết nhất theo từng phần của toán học, mời bạn cùng theo dõi nhé.

Bảng các kí hiệu Toán Học đầy đủ, chi tiết

I. Các ký hiệu toán học là gì?

Ký hiệu toán học được sử dụng rộng rãi trong toán học, khoa học và kỹ thuật để biểu diễn các khái niệm và tính chất phức tạp một cách ngắn gọn, rõ ràng và chính xác. Ký hiệu toán học bao gồm việc sử dụng các ký hiệu để biểu diễn các phép toán, các số không xác định, các quan hệ và bất kỳ đối tượng toán học nào khác và tập hợp chúng thành các biểu thức và công thức.

Các ký hiệu toán học là gì

Riêng bộ môn Toán thì phụ thuộc rất nhiều vào các con số và ký hiệu toán học. Mỗi ký tự toán học sẽ đại diện cho một đại lượng cũng như biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng, kết hợp các ký tự toán học khác nhau tạo nên phép toán khác nhau.

II. Bảng các ký hiệu toán học đầy đủ, chi tiết

Dưới đây là bảng các ký hiệu Toán học đầy đủ, chi tiết nhất từ các ký hiệu toán học cơ bản, các ký hiệu số trong toán học, các ký hiệu đại số, các ký hiệu giải thích và phân tích, các ký hiệu xác suất và thống kê, ký hiệu trong toán hình, các biểu tượng Hy Lạp, số La Mã, các ký tự logic, ký tự các tập hợp toán học, bạn cùng tham khảo nhé.

1. Bảng các ký hiệu số trong toán học

Tên

Tây Ả Rập

Roman

Đông Ả Rập

Do Thái

không

0

٠

một

1

I

١

א

hai

2

II

٢

ב

ba

3

III

٣

ג

bốn

4

IV

٤

ד

năm

5

V

٥

ה

sáu

6

VI

٦

ו

bảy

7

VII

٧

ז

tám

8

VIII

٨

ח

chín

9

IX

٩

ט

mười

10

X

١٠

י

mười một

11

XI

١١

יא

mười hai

12

XII

١٢

יב

mười ba

13

XIII

١٣

יג

mười bốn

14

XIV

١٤

יד

mười lăm

15

XV

١٥

טו

mười sáu

16

XVI

١٦

טז

mười bảy

17

XVII

١٧

יז

mười tám

18

XVIII

١٨

יח

mười chín

19

XIX

١٩

יט

hai mươi

20

XX

٢٠

כ

ba mươi

30

XXX

٣٠

ל

bốn mươi

40

XL

٤٠

מ

năm mươi

50

L

٥٠

נ

sáu mươi

60

LX

٦٠

ס

bảy mươi

70

LXX

٧٠

ע

tám mươi

80

LXXX

٨٠

פ

chín mươi

90

XC

٩٠

צ

một trăm

100

C

١٠٠

ק

2. Bảng các ký hiệu toán học cơ bản

Biểu tượng

Tên ký hiệu

Ý nghĩa

Ví dụ

=

dấu bằng

bằng nhau

5 = 2 + 35 bằng 2 + 3

dấu không bằng

không bằng nhau, khác

5 ≠ 45 không bằng 4

dấu gần bằng

xấp xỉ

sin (0,01) ≈ 0,01,xy nghĩa là x xấp xỉ bằng y

>

dấu lớn hơn

lớn hơn

5 > 45 lớn hơn 4

<

dấu bé hơn

ít hơn

4 < 54 nhỏ hơn 5

dấu lớn hơn hoặc bằng

lớn hơn hoặc bằng

5 ≥ 4,xy có nghĩa là x lớn hơn hoặc bằng y

dấu bé hơn hoặc bằng

ít hơn hoặc bằng

4 ≤ 5,x ≤ y nghĩa là x nhỏ hơn hoặc bằng y

()

dấu ngoặc đơn

tính biểu thức bên trong đầu tiên

2 × (3 + 5) = 16

[]

dấu ngoặc vuông

tính biểu thức bên trong đầu tiên

[(1 + 2) × (1 + 5)] = 18

+

dấu cộng

thêm vào

1 + 1 = 2

dấu trừ

phép trừ

2 – 1 = 1

±

cộng – trừ

cả phép toán cộng và trừ

3 ± 5 = 8 hoặc -2

±

trừ – cộng

cả phép toán trừ và cộng

3 ∓ 5 = -2 hoặc 8

*

dấu hoa thị

phép nhân

2 * 3 = 6

×

dấu nhân

phép nhân

2 × 3 = 6

dấu chấm nhân

phép nhân

2 ⋅ 3 = 6

÷

dấu phân chia

Phép chia

6 ÷ 2 = 3

/

dấu gạch chéo

phép chia

6/2 = 3

dấu gạch ngang

chia/phân số

\(\frac{6}{2} = 3\)

mod

modulo

tìm số dư của phép chia

7 mod 2 = 1

.

dấu chấm thập phân

phân cách thập phân

2.56 = 2 + 56/100

a b

dấu lũy thừa

số mũ

23 = 8

a ^ b

dấu mũ

số mũ

2^3 = 8

a

dấu căn bậc hai

a a = a

√ 9 = ± 3

3 √ a

dấu căn bậc ba

3 √ a 3 √ a 3 √ a = a

3 √ 8 = 2

4 √ a

dấu căn bậc bốn

4 √ a 4 √ a 4 √ a 4 √ a = a

4 √ 16 = ± 2

n a

dấu căn bậc n

với n = 3, n √ 8 = 2

%

dấu phần trăm

1% = 1/100

10% × 30 = 3

dấu phần nghìn

1 ‰ = 1/1000 = 0,1%

10 ‰ × 30 = 0,3

ppm

dấu một phần triệu

1ppm = 1/1000000

10ppm × 30 = 0,0003

ppb

dấu một phần tỷ

1ppb = 1/1000000000

10ppb × 30 = 3 × 10 -7

ppt

dấu một phần nghìn tỷ

1ppt = 10 -12

10ppt × 30 = 3 × 10 -10

3. Bảng các ký hiệu đại số

Biểu tượng

Tên ký hiệu

Ý nghĩa

Ví dụ

X

biến x

giá trị không xác định

khi 2x = 4 thì x = 2

dấu tương đương

giống hệt

dấu bằng nhau theo định nghĩa

bằng nhau theo định nghĩa

: =

bằng nhau theo định nghĩa

bằng nhau theo định nghĩa

~

dấu gần bằng

xấp xỉ

11 ~ 10

dấu gần bằng

xấp xỉ

sin (0,01) ≈ 0,01

tỷ lệ với

tỷ lệ với

yx khi y = kx, k hằng số

dấu vô cực

biểu tượng vô cực

ít hơn rất nhiều

ít hơn rất nhiều

1 ≪ 1000000

lớn hơn rất nhiều

lớn hơn rất nhiều

1000000 ≫ 1

()

dấu ngoặc đơn

tính toán biểu thức bên trong đầu tiên

2 * (3 + 5) = 16

[]

dấu ngoặc vuông

tính toán biểu thức bên trong đầu tiên

[(1 + 2) * (1 + 5)] = 18

{}

dấu ngoặc nhọn

thiết lập

x

kí hiệu làm tròn

làm tròn số thành số nguyên nhỏ hơn

⌊4,3⌋ = 4

x

kí hiệu làm tròn

làm tròn số thành số nguyên lớn hơn

⌈4,3⌉ = 5

x !

dấu chấm than

giai thừa

4! = 1 * 2 * 3 * 4 = 24

| x |

dấu gạch thẳng đứng

giá trị tuyệt đối

| -5 | = 5

f(x)

hàm của x

phản ánh các giá trị của x và f(x)

f(x) = 3x +5

(fg)

hàm hợp

( fg ) x ) = f(g(( x ))

f(x) = 3x , g( x ) = x – 1 ⇒ (fg)(x) = 3x(x -1)

(a, b)

khoảng mở

(a, b) = {x| a < x < b}

x ∈ (2,6)

[ a , b ]

khoảng đóng

[a, b] = {x | axb}

x ∈ [2,6]

kí hiệu Delta

khoảng thay đổi, khoảng khác biệt

t = t 1 – t 0

kí hiệu biệt thức

Δ = b 2 – 4 ac

kí hiệu sigma

tổng – tổng của tất cả các giá trị của dãy số

x i = x 1 + x 2 + … + x n

∑∑

kí hiệu sigma

tổng kép

kí hiệu Pi viết hoa

tích – tích của tất cả các giá trị của dãy số

x i = x 1 ∙ x 2 ∙ … ∙ x n

e

e hằng số/ số Euler

e = 2,718281828…

e = lim (1 + 1/x ) x, x → ∞

γ

hằng số Euler – Mascheroni

γ = 0,5772156649 …

φ

hằng số tỷ lệ vàng

tỷ lệ vàng

π

hằng số pi

π = 3,141592654 … là tỷ số giữa chu vi và đường kính của hình tròn

c = π,d = 2.π.r

4. Bảng ký hiệu giải tích và phân tích

Biểu tượng

Tên ký hiệu

Ý nghĩa / định nghĩa

Thí dụ

giới hạn

giá trị giới hạn của một hàm

ε

epsilon

đại diện cho một số rất nhỏ, gần bằng không

ε → 0

đ

e hằng số / số Euler

e = 2,718281828 ...

e = lim (1 + 1 / x ) x , x → ∞

y '

phát sinh

đạo hàm - ký hiệu Lagrange

(3 x 3 ) '= 9 x 2

y '

Dẫn xuất thứ hai

đạo hàm của đạo hàm

(3 x 3 ) '' = 18 x

y ( n )

dẫn xuất thứ n

n lần dẫn xuất

(3 x 3 ) (3) = 18

dẫn xuất

dẫn xuất - ký hiệu Leibniz

d (3 x 3 ) / dx = 9 x 2

Dẫn xuất thứ hai

đạo hàm của đạo hàm

d 2 (3 x 3 ) / dx 2 = 18 x

dẫn xuất thứ n

n lần dẫn xuất

đạo hàm thời gian

đạo hàm theo thời gian - ký hiệu Newton

đạo hàm thời gian thứ hai

đạo hàm của đạo hàm

D x y

dẫn xuất

dẫn xuất - ký hiệu Euler

D x 2 y

Dẫn xuất thứ hai

đạo hàm của đạo hàm

đạo hàm riêng

∂ ( x 2 + y 2 ) / ∂ x = 2 x

tích phân

đối lập với dẫn xuất

f (x) dx

∫∫

tích phân kép

tích phân của hàm 2 biến

∫∫ f (x, y) dxdy

∫∫∫

tích phân ba

tích phân của hàm 3 biến

∫∫∫ f (x, y, z) dxdydz

đường bao đóng / tích phân đường

tích phân bề mặt đóng

tích phân khối lượng đóng

[ a , b ]

khoảng thời gian đóng cửa

[ a , b ] = { x | axb }

( a , b )

khoảng thời gian mở

( a , b ) = { x | a < x < b }

I

đơn vị tưởng tượng

i ≡ √ -1

z = 3 + 2 i

z *

liên hợp phức tạp

z = a + biz * = a - bi

z * = 3 - 2 tôi

Z

liên hợp phức tạp

z = a + biz = a - bi

z = 3 - 2 tôi

Re ( z )

phần thực của một số phức

z = a + bi → Re ( z ) = a

Re (3 - 2 i ) = 3

Im ( z )

phần ảo của một số phức

z = a + bi → Im ( z ) = b

Im (3 - 2 i ) = -2

| z |

giá trị tuyệt đối / độ lớn của một số phức

| z | = | a + bi | = √ ( a 2 + b 2 )

| 3 - 2 i | = √13

arg ( z )

đối số của một số phức

Góc của bán kính trong mặt phẳng phức

arg (3 + 2 i ) = 33,7 °

nabla / del

toán tử gradient / phân kỳ

f ( x , y , z )

vector

đơn vị véc tơ

x * y

tích chập

y ( t ) = x ( t ) * h ( t )

Biến đổi laplace

F ( s ) = { f ( t )}

Biến đổi Fourier

X ( ω ) = { f ( t )}

Δ

hàm delta

Vô cực

vô cực

5. Bảng các ký hiệu xác suất và thống kê

Biểu tượng

Tên ký hiệu

Ý nghĩa

Ví dụ

P (A)

hàm xác suất

xác suất của biến cố A

P (A) = 0,5

P (A B)

xác suất các sự kiện giao nhau

xác suất của biến cố A và B

P (A B) = 0,5

P (A B)

xác suất của sự kiện hợp nhau

xác suất của biến cố A hoặc B

P (A B) = 0,5

P (A | B)

hàm xác suất có điều kiện

xác suất của biến cố A, biết rằng biến cố B đã xảy ra

P (A | B) = 0,3

f (x)

hàm mật độ xác suất (pdf)

P (axb) = ∫f(x)dx

F (x)

hàm phân phối tích lũy (cdf)

F (x) = P (Xx)

μ

ký hiệu bình quân

bình quân của quần thể

μ = 10

E (X)

giá trị kỳ vọng

giá trị kỳ vọng của biến ngẫu nhiên X

E (X) = 10

E ( X | Y )

giá trị kỳ vọng có điều kiện

giá trị kỳ vọng của biến ngẫu nhiên X, biết rằng biến Y đã xảy ra

E (X | Y = 2) = 5

var (X)

phương sai

phương sai của biến ngẫu nhiên X

var (X) = 4

σ 2

phương sai

phương sai của các giá trị trong quần thể

σ 2 = 4

std (X)

độ lệch chuẩn

độ lệch chuẩn của biến ngẫu nhiên X

std (X) = 2

σX

độ lệch chuẩn

giá trị độ lệch chuẩn của biến ngẫu nhiên X

σX = 2

số trung vị

giá trị ở giữa của biến ngẫu nhiên x

= 5

cov (X, Y)

hiệp phương sai

hiệp phương sai của các biến ngẫu nhiên X và Y

cov (X, Y) = 4

corr (X, Y)

hệ số tương quan

hệ số tương quan của các biến ngẫu nhiên X và Y

corr (X, Y) = 0,6

ρX, Y

ký hiệu tương quan

ký hiệu tương quan của các biến ngẫu nhiên X và Y

ρX, Y = 0,6

kí hiệu tổng

tổng – tổng của tất cả các giá trị trong phạm vi của chuỗi

∑∑

tổng kết kép

tổng kết kép

Mo

số yếu vị

giá trị xuất hiện thường xuyên nhất trong dãy số

MR

khoảng giữa

MR = (xtối đa + xtối thiểu)/2

Md

số trung vị mẫu

một nửa quần thể thấp hơn giá trị này

Q1

hạ vị/ phần tư đầu tiên

25% quần thể thấp hơn giá trị này

Q 2

trung vị / phần tư thứ hai

50% quần thể thấp hơn giá trị này = số trung vị của các mẫu

Q 3

thượng vị/ phần tư thứ ba

75% quần thể thấp hơn giá trị này

X

trung bình mẫu

trung bình/ trung bình cộng

x = (2 + 5 + 9)/3 = 5.333

s2

phương sai mẫu

công cụ ước tính phương sai của các mẫu trong quần thể

s2 = 4

S

độ lệch chuẩn mẫu

ước tính độ lệch chuẩn của các mẫu trong quần thể

s = 2

zx

điểm chuẩn

\({z_x} = \frac{{(x - \bar x)}}{{{s_x}}}\)

X ~

phân phối của X

phân phối của biến ngẫu nhiên X

X ~ N (0,3)

N (μ, σ 2)

phân phối chuẩn

phân phối gaussian

X ~ N (0,3)

Ư (a, b)

phân bố đồng đều

xác suất bằng nhau trong phạm vi a, b

X ~ U (0,3)

exp (λ)

phân phối theo cấp số nhân

\(f\;\left( x \right)\; = {\text{ }}\lambda {e^{-\;\lambda x}}\), x ≥0

gamma (c, λ)

phân phối gamma

\(f\;\left( x \right)\; = {\text{ }}\frac{{\lambda c{x^{c - 1}}{e^{ - \lambda x}}}}{{\Gamma (c)}}\), x ≥0

\({\chi ^2}\;\left( k \right)\)

phân phối chi bình phương

\(f\;\left( x \right)\; = {\text{ }}\frac{{{x^{\frac{k}{2} - 1}}{e^{\frac{x}{2}}}}}{{{2^{\frac{k}{2}}}\Gamma (\frac{k}{2})}}\)

F (k1, k2)

Phân phối F

Bin (n, p )

phân phối nhị thức

\(f\;\left( k \right)\; = {{\text{ }}_n}{C_k}{p^k}{(1 - p)^{nk}}\)

Poisson (λ)

Phân phối Poisson

\(f\;\left(k\right)\; = {\text{ }}\frac{{{\lambda ^k}{e^{ - \lambda }}}}{{k!}}\)

Geom (p)

phân bố hình học

f (k) = p(1-p)k

HG (N, K, n)

phân bố siêu hình học

Bern (p)

Phân phối Bernoulli

6. Bảng các ký hiệu trong toán hình

Biểu tượng

Tên ký hiệu

Ý nghĩa

Ví dụ

\(\angle \)

kí hiệu góc

hình thành bởi hai tia

\(\angle \) ABC = 30 °

\(\measuredangle \)

kí hiệu góc

\(\measuredangle \) ABC = 30 °

\(\sphericalangle \)

kí hiệu góc hình cầu

\(\sphericalangle \) AOB = 30 °

kí hiệu góc vuông

= 90 °

α = 90 °

°

độ

1 vòng = 360 °

α = 60 °

deg

độ

1 vòng = 360deg

α = 60deg

dấu ngoặc đơn

phút, 1° = 60′

α = 60°59'

dấu ngoặc kép

giây, 1' = 60″

α = 60°59'59″

\(\overleftrightarrow {AB}\)

hàng

dòng vô hạn

AB

đoạn thẳng

đoạn thẳng từ điểm A đến điểm B

\(\overrightarrow {AB} \)

tia

tia bắt đầu từ điểm A

AB

vòng cung

cung từ điểm A đến điểm B

AB = 60 °

kí hiệu vuông góc

đường vuông góc (góc 90 °)

AC ⊥ BC

kí hiệu song song

những đường thẳng song song

AB ∥ CD

kí hiệu tương đẳng

hai hình có cùng hình dạng và kích thước

∆ABC≅ ∆XYZ

~

kí hiệu giống nhau

hình dạng giống nhau, không cùng kích thước

∆ABC ~ ∆XYZ

Δ

kí hiệu tam giác

Hình tam giác

ΔABC≅ ΔBCD

|xy|

khoảng cách

khoảng cách giữa các điểm x và y

|xy| = 5

Π

hằng số pi

π = 3,141592654 … là tỷ số giữa chu vi và đường kính của hình tròn

c = πd = 2⋅πr

rad

radian

đơn vị góc radian

360° = 2π rad

c

radian

đơn vị góc radian

360° = 2πc

grad

gradian

đơn vị góc gradian

360° = 400 grad

g

gradian

đơn vị góc gradian

360° = 400g

7. Bảng các biểu tượng Hy Lạp

Chữ viết hoa

Chữ cái thường

Tên chữ cái Hy Lạp

Tiếng Anh tương đương

Tên chữ cái
Phát âm

A

α

Alpha

a

al-fa

B

β

Beta

b

be-ta

Γ

γ

Gamma

g

ga-ma

Δ

δ

Delta

d

del-ta

E

ε

Epsilon

đ

ep-si-lon

Z

ζ

Zeta

z

ze-ta

H

η

Eta

h

eh-ta

Θ

θ

Theta

th

te-ta

I

ι

Lota

tôi

io-ta

K

κ

Kappa

k

ka-pa

Λ

λ

Lambda

l

lam-da

M

μ

Mu

m

m-yoo

N

ν

Nu

n

noo

Ξ

ξ

Xi

x

x-ee

O

o

Omicron

o

o-mee-c-ron

Π

π

Pi

p

pa-yee

Ρ

ρ

Rho

r

hàng

Σ

σ

Sigma

s

sig-ma

Τ

τ

Tau

t

ta-oo

Υ

υ

Upsilon

u

oo-psi-lon

Φ

φ

Phi

ph

học phí

Χ

χ

Chi

ch

kh-ee

Ψ

ψ

Psi

ps

p-see

Ω

ω

Omega

o

o-me-ga

8. Bảng số La Mã

Số

Số la mã

0

1

I

2

II

3

III

4

IV

5

V

6

VI

7

VII

8

VIII

9

IX

10

X

11

XI

12

XII

13

XIII

14

XIV

15

XV

16

XVI

17

XVII

18

XVIII

19

XIX

20

XX

30

XXX

40

XL

50

L

60

LX

70

LXX

80

LXXX

90

XC

100

C

200

CC

300

CCC

400

CD

500

D

600

DC

700

DCC

800

DCCC

900

CM

1000

M

5000

V

10000

X

50000

L

100000

C

500000

D

1000000

M

9. Bảng các biểu tượng logic

Biểu tượng

Tên ký hiệu

Ý nghĩa hoặc Định nghĩa

Thí dụ

^

dấu mũ / dấu mũ

x ^ y

·

x y

+

thêm

hoặc là

x + y

&

dấu và

x & y

|

đường thẳng đứng

hoặc là

x | Y

dấu mũ đảo ngược

hoặc là

x ∨ y

X

quán ba

không – phủ định

x

x ‘

trích dẫn đơn

không – phủ định

x ‘

!

Dấu chấm than

không – phủ định

! x

¬

không phải

không – phủ định

¬ x

~

dấu ngã

sự phủ định

~ x

khoanh tròn dấu cộng / oplus

độc quyền hoặc – xor

x ⊕ y

tương đương

nếu và chỉ khi (iff)

ngụ ý

n / a

n / a

cho tất cả

n / a

n / a

tương đương

nếu và chỉ khi (iff)

n / a

không tồn tại

n / a

n / a

có tồn tại

n / a

n / a

bởi vì / kể từ

n / a

n / a

vì thế

n / a

n / a

10. Bảng ký hiệu tập hợp toán học

Biểu tượng

Tên ký hiệu

Ý nghĩa / định nghĩa

Thí dụ

{}

thiết lập

một tập hợp các yếu tố

A = {3,7,9,14},
B = {9,14,28}

A ∩ B

giao

các đối tượng thuộc tập A và tập hợp B

A ∩ B = {9,14}

A ∪ B

hợp

các đối tượng thuộc tập hợp A hoặc tập hợp B

A ∪ B = {3,7,9,14,28}

A ⊆ B

tập hợp con

A là một tập con của B. Tập hợp A được đưa vào tập hợp B.

{9,14,28} ⊆ {9,14,28}

A ⊂ B

tập hợp con thích hợp / tập hợp con nghiêm ngặt

A là một tập con của B, nhưng A không bằng B.

{9,14} ⊂ {9,14,28}

A ⊄ B

không phải tập hợp con

tập A không phải là tập con của tập B

{9,66} ⊄ {9,14,28}

A ⊇ B

superset

A là một siêu tập của B. Tập A bao gồm tập B

{9,14,28} ⊇ {9,14,28}

A ⊃ B

superset thích hợp / superset nghiêm ngặt

A là một tập siêu của B, nhưng B không bằng A.

{9,14,28} ⊃ {9,14}

A ⊅ B

không phải superset

tập hợp A không phải là tập hợp con của tập hợp B

{9,14,28} ⊅ {9,66}

2 \(^A\)

bộ nguồn

tất cả các tập con của A

\(\mathcal{P}\) (A)

bộ nguồn

tất cả các tập con của A

A = B

bình đẳng

cả hai bộ đều có các thành viên giống nhau

A = {3,9,14},
B = {3,9,14},
A = B

A \(^c\)

bổ sung

tất cả các đối tượng không thuộc tập A

A \ B

bổ sung tương đối

đối tượng thuộc về A và không thuộc về B

A = {3,9,14},
B = {1,2,3},
A\B = {9,14}

A - B

bổ sung tương đối

đối tượng thuộc về A và không thuộc về B

A = {3,9,14},
B = {1,2,3},
AB = {9,14}

A ∆ B

sự khác biệt đối xứng

các đối tượng thuộc A hoặc B nhưng không thuộc giao điểm của chúng

A = {3,9,14},
B = {1,2,3},
A ∆ B = {1,2,9,14}

A ⊖ B

sự khác biệt đối xứng

các đối tượng thuộc A hoặc B nhưng không thuộc giao điểm của chúng

A = {3,9,14},
B = {1,2,3},
A ⊖ B={1,2,9,14}

a ∈A

phần tử của,
thuộc về

thiết lập thành viên

A = {3,9,14}, 3 ∈ A

x ∉A

không phải yếu tố của

không đặt thành viên

A = {3,9,14}, 1 ∉ A

( a , b )

đặt hàng cặp

bộ sưu tập của 2 yếu tố

A × B

sản phẩm cacte

tập hợp tất cả các cặp được sắp xếp từ A và B

| A |

bản chất

số phần tử của tập A

A = {3,9,14}, | A | = 3

#A

bản chất

số phần tử của tập A

A = {3,9,14}, # A = 3

|

thanh dọc

như vậy mà

A = {x | 3 <x <14}

\({\aleph _0}\)

aleph-null

bộ số tự nhiên vô hạn

\({\aleph _1}\)

aleph-one

số lượng số thứ tự đếm được

Ø

bộ trống

Ø = {}

C = {Ø}

\(\mathbb{U}\)

bộ phổ quát

tập hợp tất cả các giá trị có thể

\({\mathbb{N}_0}\)

bộ số tự nhiên / số nguyên (với số 0)

\({\mathbb{N}_0}\) = {0,1,2,3,4, ...}

0 ∈ \({\mathbb{N}_0}\)

\({\mathbb{N}_1}\)

bộ số tự nhiên / số nguyên (không có số 0)

\({\mathbb{N}_1}\) = {1,2,3,4,5, ...}

6 ∈ \({\mathbb{N}_1}\)

\(\mathbb{Z}\)

bộ số nguyên

\(\mathbb{Z}\) = {...- 3, -2, -1,0,1,2,3, ...}

-6 ∈ \(\mathbb{Z}\)

\(\mathbb{Q}\)

bộ số hữu tỉ

\(\mathbb{Q}\) = { x | x = a / b , a , b ∈ \(\mathbb{Z}\)}

2/6 ∈ \(\mathbb{Q}\)

\(\mathbb{R}\)

bộ số thực

\(\mathbb{R}\) = { x | -∞ < x <∞}

6.343434∈ \(\mathbb{R}\)

\(\mathbb{C}\)

bộ số phức

\(\mathbb{C}\) = { z | z = a + bi , -∞ < a <∞, -∞ < b <∞}

6 + 2 i ∈ \(\mathbb{C}\)

Trên đây Xosomienbaczone.com đã chia sẻ với bạn bảng ký hiệu Toán Học đầy đủ, chi tiết nhất về từng phần của toán học. Bạn có thể lưu lại và chia sẻ cho bạn bè để cùng nhau tìm hiểu và học tập. Hi vọng bạn sẽ có thêm nhiều kiến thức bổ ích về toán học nâng cao kiến thức toán học cho mình. Cảm ơn bạn đã quan tâm và theo dõi bài viết này.

Viết bình luận