Bảng chọn tiết diện dây dẫn theo dòng điện chuẩn 2024
Các bạn đang chưa biết chọn tiết diện dây dẫn thế nào để phù hợp với dòng điện? Hay các bạn đang tìm kiếm bảng chọn tiết diện dây dẫn theo dòng điện chuẩn để áp dụng chọ tiết diện dây dẫn? Vậy các bạn hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây.
Dưới đây là cách tính tiết diện dây dẫn và bảng chọn tiết diện dây dẫn theo dòng điện chuẩn 2024, mời các bạn cùng theo dõi.
TÍNH TIẾT DIỆN DÂY DẪN
Để chọn được dây dẫn bạn cần phải biết dòng điện tải sử dụng, cùng với mật độ dòng diện cho phép từng lọai dây dẫn.
Các bạn có thể áp dụng công thức sau để tính toán một cách gần đúng: S=I/J
Trong đó:
- S: là tiết diện dây dẫn, tính bằng mm2
- I: là dòng điện chạy qua mặt cắt vuông, tính bằng Ampere (A)
- J: là mật độ dòng điện cho phép (A/mm2)
Mật độ dòng điện cho phép của dây đồng J~ 6A/mm2
Mật độ dòng điện cho phép của dây nhôm J~ 4,5 A/mm2
BẢNG CHỌN TIẾT DIỆN DÂY DẪN THEO DÒNG ĐIỆN CHUẨN
Range of rated current Dòng định mức làm việc |
Conductor cross – sectional area Tiết diện dây dẫn |
|
A |
mm2 |
|
0 |
8 |
1 |
8 |
12 |
1,5 |
12 |
15 |
2,5 |
15 |
20 |
2,5 |
20 |
25 |
4 |
25 |
32 |
6 |
32 |
50 |
10 |
50 |
65 |
16 |
65 |
85 |
25 |
85 |
100 |
35 |
100 |
115 |
35 |
115 |
130 |
50 |
130 |
150 |
50 |
150 |
175 |
70 |
175 |
200 |
95 |
200 |
225 |
95 |
225 |
250 |
120 |
250 |
275 |
150 |
275 |
300 |
185 |
300 |
350 |
185 |
350 |
400 |
240 |
Trên đây là tiêu chuẩn quốc tế, còn đối với dòng điện trên dây dẫn nó phụ thuộc rất lớn và chất dẫn điện (đồng, nhôm hay chì,..) Các bạn có thể tham khảo thêm bảng dưới đây để có thể lựa chọn được tiết diện dây dẫn chuẩn nhất.
Bảng chọn tiết diện theo dòng điện của dây đồng và dây nhôm có bọc cách điện
Đường kính mm |
Tiết diện Mm2 |
Dòng điện cho phép của dây đồng A |
Dòng điện cho phép của dây nhôm A |
Dây chảy cầu chì là dây đồng A |
0,96 |
0,75 |
13 |
13 |
4 |
1,1 |
1 |
16 |
16 |
6 |
1,4 |
1,5 |
20 |
16 |
10 |
1,8 |
2,5 |
27 |
21 |
15 |
2,25 |
4 |
35 |
28 |
20 |
2,75 |
6 |
45 |
37 |
25 |
3,5 |
10 |
65 |
51 |
35 |
4,5 |
16 |
86 |
68 |
50 |
5,6 |
25 |
115 |
90 |
60 |
Trên đây là cách tính gần đúng tiết diện dây dẫn và bảng chọn tiết diện dây dẫn theo dòng điện chuẩn. Các bạn có thể sử dụng chúng để lựa chọn tiết diện dây dẫn cho phù hợp, ngoài ra trong quá trình làm việc các bạn cũng sẽ có thêm nhiều kinh nghiệm để lựa chọn tiết diện dây dẫn chuẩn. Chúc các bạn thành công!