Bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn 2024
Bảng chữ cái tiếng Anh là đơn vị cơ bản nhất tạo lên các từ và câu trong tiếng Anh, nếu các bạn bắt đầu học tiếng Anh thì việc đầu tiên các bạn cần học chính là học bảng chữ cái. Khi các bạn đã thông thạo bảng chữ cái tiếng Anh thì các bạn mới có thể dễ dàng học tiếng Anh. Nếu các bạn đang tìm kiếm bảng chữ cái tiếng Anh và cách phát âm chuẩn của các chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh để lưu lại học tập hay dạy con cái, thì các bạn hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây.
Dưới đây là bảng chữ cái tiếng Anh và cách phát âm chuẩn của từng chữ cái, các bạn có thể tham khảo và sử dụng để học tập.
Chữ cái tiếng Anh
Chữ cái tiếng Anh (English alphabet) chuẩn gồm 26 ký tự:
- Viết in hoa
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
- Viết in thường
a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z
Trong đó có 5 chữ cái thuộc thuộc về nguyên âm (A, E, I, O, U) và 21 chữ cái còn lại thuộc về phụ âm.
Bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn có cách phát âm
Bảng chữ cái tiếng Anh và cách phát âm chuẩn
Dưới đây là bảng chữ cái tiếng Anh, tên chữ và cách phát âm chuẩn nhất:
Chữ thường | Chữ hoa |
Tên chữ |
Phát âm |
a |
A |
A |
/eɪ/ |
b |
B |
Bee |
/biː/ |
c |
C |
Cee |
/siː/ |
d |
D |
Dee |
/diː/ |
e |
E |
E |
/iː/ |
f |
F |
Ef (Eff nếu là động từ) |
/ɛf/ |
g |
G |
Jee |
/dʒiː/ |
h |
H |
Aitch |
/eɪtʃ/ |
Haitch |
/heɪtʃ/ |
||
i |
I |
I |
/aɪ/ |
j |
J |
Jay |
/dʒeɪ/ |
Jy |
/dʒaɪ/ |
||
k |
K |
Kay |
/keɪ/ |
l |
L |
El hoặc Ell |
/ɛl/ |
m |
M |
Em |
/ɛm/ |
n |
N |
En |
/ɛn/ |
o |
O |
O |
/oʊ/ |
p |
P |
Pee |
/piː/ |
q |
Q |
Cue |
/kjuː/ |
r |
R |
Ar |
/ɑr/ |
s |
S |
Ess (es-) |
/ɛs/ |
t |
T |
Tee |
/tiː/ |
u |
U |
U |
/juː/ |
v |
V |
Vee |
/viː/ |
w |
W |
Double-U |
/ˈdʌbəl.juː/ |
x |
X |
Ex |
/ɛks/ |
y |
Y |
Wy hoặc Wye |
/waɪ/ |
z |
Z |
Zed |
/zɛd/ |
Zee |
/ziː/ |
||
Izzard |
/ˈɪzərd/ |
Như vậy với bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn và cách phát âm của từng chữ cái mà bài viết đã chia sẻ, hi vọng các bạn có thể dễ dàng học thuộc được bảng chữ cái tiếng Anh. Chúc các bạn thành công!