Bảng chữ cái tiếng Hy Lạp chuẩn 2024
Tiếng Hy Lạp (ελληνικά) là một ngôn ngữ Ấn – Âu, bản địa tại Hy Lạp, tây và đông bắc Tiểu Á, nam Ý, Albania và Síp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo. Nếu các bạn đang muốn tìm hiểu về bảng chữ cái tiếng Hy Lạp vậy mời các bạn cùng theo dõi bảng chữ cái tiếng Hy Lạp chuẩn 2024 mà bài viết chia sẻ dưới đây.
Dưới đây là bảng chữ cái tiếng Hy Lạp chuẩn, mời các bạn cùng theo dõi.
Bảng chữ cái Hy Lạp ("Ελληνικό αλφάβητο" - Elleniká alphábeto) là hệ thống 24 ký tự được dùng để viết tiếng Hy Lạp. Bảng chữ cái Hy Lạp được kế thừa từ bảng chữ cái Phoenicia, nó là nền tẳng cho nhiều bảng chữ cái khác ở châu Âu và Trung Đông, bao gồm cả bảng chữ cái Latinh.
Bảng chữ cái Hy Lạp thường có mặt trong các công thức, ký hiệu toán học nên các bạn sẽ rất dễ dàng ghi nhớ bảng chữ cái.
Bảng chữ cái Hy Lạp chuẩn
Nguyên âm, phụ âm
Trong 24 chữ cái trong bảng chữ cái Hy Lạp có:
- 17 phụ âm: β γ δ ζ θ κ λ μ μ ξ π ρ σς τ φ χ ψ
- 7 nguyên âm: α ε η ι ο υ ω
Dưới đây là bảng chữ cái Hy Lạp, cùng với dạng của nó sau khi đã chuyển tự theo wikipedia.
Chữ cái | Tên |
Chuyển tự |
Phát âm |
Số tương ứng |
|||||
Tiếng Anh |
Tiếng Hy Lạp cổ đại |
Tiếng Hy Lạp (Trung cổ) |
Tiếng Hy Lạp hiện đại |
Tiếng Hy Lạp cổ đại |
Tiếng Hy Lạp hiện đại |
Tiếng Hy Lạp cổ |
Tiếng Hy Lạp hiện đại |
||
Α α |
Alpha |
ἄλφα |
άλφα |
a |
[a] [aː] |
[a] |
1 |
||
Β β |
Beta |
βῆτα |
βήτα |
b |
v |
[b] |
[v] |
2 |
|
Γ γ |
Gamma |
γάμμα |
γάμμα γάμα |
g |
gh, g, j |
[g] |
[ɣ], [ʝ] |
3 |
|
Δ δ |
Delta |
δέλτα |
δέλτα |
d |
d, dh, th |
[d] |
[ð] |
4 |
|
Ε ε |
Epsilon |
εἶ |
ἒ ψιλόν |
έψιλον |
e |
[e] |
5 |
||
Ζ ζ |
Zeta |
ζῆτα |
ζήτα |
z |
[zd] (hay [dz]) sau đó là [zː] |
[z] |
7 |
||
Η η |
Eta |
ἦτα |
ήτα |
e, ē |
i |
[ɛː] |
[i] |
8 |
|
Θ θ |
Theta |
θῆτα |
θήτα |
th |
[tʰ] |
[θ] |
9 |
||
Ι ι |
Iota |
ἰῶτα |
ιώτα γιώτα |
i |
[i] [iː] |
[i], [ʝ] |
10 |
||
Κ κ |
Kappa |
κάππα |
κάππα κάπα |
k |
[k] |
[k], [c] |
20 |
||
Λ λ |
Lambda |
λάβδα |
λάμβδα |
λάμδα λάμβδα |
l |
[l] |
30 |
||
Μ μ |
Mu |
μῦ |
μι μυ |
m |
[m] |
40 |
|||
Ν ν |
Nu |
νῦ |
νι νυ |
n |
[n] |
50 |
|||
Ξ ξ |
Xi |
ξεῖ |
ξῖ |
ξι |
x |
x, ks |
[ks] |
60 |
|
Ο ο |
Omicron |
οὖ |
ὂ μικρόν |
όμικρον |
o |
[o] |
70 |
||
Π π |
Pi |
πεῖ |
πῖ |
πι |
p |
[p] |
80 |
||
Ρ ρ |
Rho |
ῥῶ |
ρω |
r (ῥ: rh) |
r |
[r], [r̥] |
[r] |
100 |
|
Σ σ ς |
Sigma |
σῖγμα |
σίγμα |
s |
[s] |
200 |
|||
Τ τ |
Tau |
ταῦ |
ταυ |
t |
[t] |
300 |
|||
Υ υ |
Upsilon |
ὖ |
ὖ ψιλόν |
ύψιλον |
u, y |
y, v, f |
[y] [yː] (earlier [ʉ] [ʉː]) |
[i] |
400 |
Φ φ |
Phi |
φεῖ |
φῖ |
φι |
ph |
f |
[pʰ] |
[f] |
500 |
Χ χ |
Chi |
χεῖ |
χῖ |
χι |
ch |
ch, kh |
[kʰ] |
[x], [ç] |
600 |
Ψ ψ |
Psi |
ψεῖ |
ψῖ |
ψι |
ps |
[ps] |
700 |
||
Ω ω |
Omega |
ὦ |
ὦ μέγα |
ωμέγα |
o, ō |
o |
[ɔː] |
[o] |
800 |
Một số chữ cái được sử dụng ở thời tiền cổ nhưng không nằm trong bảng chữ cái Hy Lạp tiêu chuẩn là:
Trên đây bài viết đã chia sẻ đến các bạn bảng chữ cái tiếng Hy Lạp chuẩn, như các bạn cũng thấy bảng chữ cái tiếng Hy Lạp rất gần gũi với các bạn nên các bạn có thể dễ dàng học bảng chữ cái. Chúc các bạn thành công!