Bảng chữ cái tiếng Thái chuẩn 2024
Tiếng Thái (ภาษาไทย) là ngôn ngữ chính thức của Thái Lan và là tiếng mẹ đẻ của người Thái, dân tộc chiếm đa số ở Thái Lan. Nếu các bạn yêu thích đất nước Thái Lan và muốn học tiếng Thái, vậy đầu tiên các bạn cần học bảng chữ cái tiếng Thái. Dưới đây là bảng chữ cái tiếng Thái chuẩn 2024 mời các bạn cùng theo dõi.
Mời các bạn hãy cùng tìm hiểu và học tập bảng chữ cái tiếng Thái chuẩn mà bài viết chia sẻ dưới đây nhé.
Bảng chữ cái tiếng Thái là bảng chữ cái chính thức dùng để viết tiếng Thái, tiếng Nam Thái và các ngôn ngữ khác ở Thái Lan. Bảng chữ cái gồm 44 phụ âm, 9 nguyên âm được viết theo 14 cách khác nhau. Ngoài ra còn có 4 dấu thanh, thanh bằng không có dấu và 28 dấu nguyên âm.
Bảng chữ cái tiếng Thái
BẢNG PHỤ ÂM
Có 44 phụ âm trong tiếng Thái, tạo thành 20 giọng phụ âm. Trong 44 phụ âm thực ra chỉ có 28 phụ âm là cơ bản, còn lại là các phụ âm ghép. Dưới đây là bảng 44 phụ âm trong đó có 2 phụ âm không dùng nữa ฃ và ฅ.
Ký tự | Tên gọi |
Ký tự |
Tên gọi |
||||
Tiếng Thái |
Cách đọc |
Ý nghĩa |
Tiếng Thái |
Cách đọc |
Ý nghĩa |
||
ก |
ก ไก่ |
ko kai |
con gà |
ท |
ท ทหาร |
tho thahan |
bộ đội |
ข |
ข ไข่ |
kho khai |
quả trứng |
ธ |
ธ ธง |
tho thong |
lá cờ |
ฃ |
ฃ ขวด |
kho khuat |
cái chai, lọ |
น |
น หนู |
no nu |
con chuột |
ค |
ค ควาย |
kho khwai |
con trâu |
บ |
บ ใบไม้ |
bo baimai |
cái lá |
ฅ |
ฅ คน |
kho khon |
con người |
ป |
ป ปลา |
po pla |
con cá |
ฆ |
ฆ ระฆัง |
kho ra-khang |
cái chuông |
ผ |
ผ ผึ้ง |
pho phueng |
con ong |
ง |
ง งู |
ngo ngu |
con rắn |
ฝ |
ฝ ฝา |
fo fa |
cái nắp, vung |
จ |
จ จาน |
cho chan |
cái đĩa |
พ |
พ พาน |
pho phan |
cái khay kiểu Thái |
ฉ |
ฉ ฉิ่ง |
cho ching |
cái chũm chọe |
ฟ |
ฟ ฟัน |
fo fan |
cái răng |
ช |
ช ช้าง |
cho chang |
con voi |
ภ |
ภ สำเภา |
pho sam-phao |
thuyền buồm |
ซ |
ซ โซ่ |
so so |
dây xích |
ม |
ม ม้า |
mo ma |
con ngựa |
ฌ |
ฌ เฌอ |
cho choe |
cái cây |
ย |
ย ยักษ์ |
yo yak |
khổng lồ, dạ-xoa |
ญ |
ญ หญิง |
yo ying |
phụ nữ |
ร |
ร เรือ |
ro ruea |
cái thuyền (nói chung) |
ฎ |
ฎ ชฎา |
do cha-da |
mũ đội đầu chada |
ล |
ล ลิง |
lo ling |
con khỉ |
ฏ |
ฏ ปฏัก |
to pa-tak |
cái giáo, lao |
ว |
ว แหวน |
wo waen |
cái nhẫn |
ฐ |
ฐ ฐาน |
tho than |
cái bệ, đôn |
ศ |
ศ ศาลา |
so sala |
cái chòi |
ฑ |
ฑ มณโฑ |
tho montho |
nhân vật Montho (Ramayana) |
ษ |
ษ ฤๅษี |
so rue-si |
thầy tu |
ฒ |
ฒ ผู้เฒ่า |
tho phu-thao |
người già |
ส |
ส เสือ |
so suea |
con hổ |
ณ |
ณ เณร |
no nen |
samanera |
ห |
ห หีบ |
ho hip |
cái hộp, hòm |
ด |
ด เด็ก |
do dek |
đứa trẻ |
ฬ |
ฬ จุฬา |
lo chu-la |
con diều |
ต |
ต เต่า |
to tao |
con rùa |
อ |
อ อ่าง |
o ang |
cái chậu |
ถ |
ถ ถุง |
tho thung |
cái túi |
ฮ |
ฮ นกฮูก |
ho nok-huk |
con cú |
NGUYÊN ÂM
Tiếng Thái có 32 nguyên âm tạo thành 9 giọng nguyên âm ngắn, 9 giọng nguyên âm dài, 3 hợp âm. Các nguyên âm kép là những nguyên âm có 2 ký tự trở lên, những nguyên âm này có thể ở hai bên của phụ âm.
Nguyên âm trong tiếng Thái không đứng đầu câu, nó chỉ có thể được viết trên, dưới, trước và sau các phụ âm. Các bạn cùng tham khảo các nguyên âm trong chữ cái tiếng Thái ở phía dưới đây.
Bảng nguyên âm kép
Bảng 9 nguyên âm ngắn và 9 nguyên âm dài
Bảng các nguyên âm có nghĩa tương đồng
Ba hợp âm của nguyên âm
Trên đây bài viết đã chia sẻ đến các bạn bảng chữ cái tiếng Thái chuẩn, các nguyên âm, phụ âm của bảng chữ cái tiếng Thái. Hi vọng các bạn sẽ có thể học bảng chữ cái tiếng Thái một cách nhanh nhất. Chúc các bạn thành công!