Bảng nguyên tử khối hóa học chuẩn
Các bạn đang cần tìm hiểu về nguyên tử khối hóa học, và thay vì các bạn tra nguyên tử khối trên bảng tuần hoàn nguyên tố hóa học thì các bạn muốn tìm bảng nguyên tử khối hóa học chuẩn để tìm kiếm trực tiếp nguyên tử khối. Vậy mời các bạn cùng tìm hiểu về nguyên tử khối và bảng nguyên tử khối hóa học chuẩn mà bài viết chia sẻ dưới đây nhé.
Dưới đây là các khái niệm về nguyên tử khối, đơn vị Cacbon và bảng nguyên tử khối hóa học chuẩn nhất, mời các bạn cùng theo dõi.
Nguyên tử khối
Đơn vị Cacbon là gì?
Đơn vị Cacbon là đơn vị dùng để đo khối lượng nguyên tử, được ký hiệu là đvC. Một đơn vị Cacbon bằng 1/12 của khối lượng hạt nhân nguyên tử cacbon đồng vị C12.
Trước kia vào thế kỷ thứ XII các nhà khoa học đã sử dụng Hydro hay Oxi làm đơn vị chuẩn, nhưng đến năm 1961 Viện Đo lường Quốc tế đã thống nhất sử dụng đơn vị Cacbon vì sự phổ biến của nguyên tử cacbon đồng vị C12 trong tự nhiên cũng như chỉ số sai số là rất thấp.
Nguyên tử khối là gì?Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị Cacbon (đvC). Nguyên tố khác nhau thì nguyên tử khối cũng khác nhau. Khối lượng tính bằng đơn vị Cacbon chỉ là khối lượng tương đối.
Ví dụ: Nguyên tử khối của Nitơ (N) = 14 (đvC), của Magie (Mg) = 24 (đvC).
Nguyên tử khối của một nguyên tử là khối lượng tương đối của một nguyên tử nguyên tố đó, là tổng của khối lượng electron, proton và notron, nhưng do khối lượng electron rất nhỏ nên thường không được tính, vì vậy có thể nguyên tử khối xấp xỉ số khối của hạt nhân.
Nguyên tử khối cũng là khối lượng, tính theo đơn vị gam của một mol nguyên tử. Nó hay được ký hiệu bằng chữ u. Trong hệ đo lường quốc tế:
1 u = 1/NA gam = 1/(1000 NA) kg
(Với NA là hằng số Avogadro)
1 u ≈ 1.66053886 x 10-27 kg
1 u ≈ 1.6605 x 10-24 g
Bảng nguyên tử khối hóa học chuẩn
Ký hiệu |
Tên |
Tên tiếng Anh |
Nhóm |
Chu kỳ |
Nguyên tử khối (u) |
H |
Hiđrô |
Hydrogen |
1 |
1 |
1,008 |
He |
Heli |
Helium |
18 |
1 |
4,002602 |
Li |
Liti |
Lithium |
1 |
2 |
6,94 |
Be |
Berili |
Berylium |
2 |
2 |
9,012182 |
B |
Bo |
Boron |
13 |
2 |
10,81 |
C |
Cacbon |
Carbon |
14 |
2 |
12,011 |
N |
Nitơ |
Nitrogen |
15 |
2 |
14,007 |
O |
Ôxy |
Oxygen |
16 |
2 |
15,999 |
F |
Flo |
Flourine |
17 |
2 |
18,9984032 |
Ne |
Neon |
Neon |
18 |
2 |
20,1797 |
Na |
Natri |
Sodium (Natrium) |
1 |
3 |
22,98976928 |
Mg |
Magiê |
Magnesium |
2 |
3 |
24,305 |
Al |
Nhôm |
Aluminum |
13 |
3 |
26,9815386 |
Si |
Silic |
Silicon |
14 |
3 |
28,085 |
P |
Phốtpho |
Phosphorus |
15 |
3 |
30,973762 |
S |
Lưu huỳnh |
Sulfur |
16 |
3 |
32,06 |
Cl |
Clo |
Chlorine |
17 |
3 |
35,45 |
Ar |
Argon |
Argon |
18 |
3 |
39,948 |
K |
Kali |
Potassium (Kalium) |
1 |
4 |
39,0983 |
Ca |
Canxi |
Calcium |
2 |
4 |
40,078 |
Sc |
Scandi |
Scandium |
3 |
4 |
44,955912 |
Ti |
Titan |
Titanium |
4 |
4 |
47,867 |
V |
Vanadi |
Vanadium |
5 |
4 |
50,9415 |
Cr |
Crom |
Chromium |
6 |
4 |
51,9961 |
Mn |
Mangan |
Manganese |
7 |
4 |
54,938045 |
Fe |
Sắt |
Iron (Ferrum) |
8 |
4 |
55,845 |
Co |
Coban |
Cobalt |
9 |
4 |
58,933195 |
Ni |
Niken |
Nikel |
10 |
4 |
58,6934 |
Cu |
Đồng |
Copper (cuprum) |
11 |
4 |
63,546 |
Zn |
Kẽm |
Zinc |
12 |
4 |
65,38 |
Ga |
Gali |
Galium |
13 |
4 |
69,723 |
Ge |
Gecmani |
Germanium |
14 |
4 |
72,630 |
As |
Asen |
Arsenic |
15 |
4 |
74,92160 |
Se |
Selen |
Selenium |
16 |
4 |
78,96 |
Br |
Brôm |
Bromine |
17 |
4 |
79,904 |
Kr |
Krypton |
Krypton |
18 |
4 |
83,798 |
Rb |
Rubiđi |
Rubidium |
1 |
5 |
85,4678 |
Sr |
Stronti |
Strontium |
2 |
5 |
87,62 |
Y |
Yttri |
Yttrium |
3 |
5 |
88,90585 |
Zr |
Zirconi |
Zirconium |
4 |
5 |
91,224 |
Nb |
Niobi |
Niobium |
5 |
5 |
92,90638 |
Mo |
Molypden |
Molybdenum |
6 |
5 |
95,96 |
Tc |
Tecneti |
Technetium |
7 |
5 |
[98] |
Ru |
Rutheni |
Ruthenium |
8 |
5 |
101,07 |
Rh |
Rhodi |
Rhodium |
9 |
5 |
102,90550 |
Pd |
Paladi |
Paladium |
10 |
5 |
106,42 |
Ag |
Bạc |
Silver (Argentum) |
11 |
5 |
107,8682 |
Cd |
Cadmi |
Cadmium |
12 |
5 |
112,411 |
In |
Indi |
Indium |
13 |
5 |
114,818 |
Sn |
Thiếc |
Tin (Stannum) |
14 |
5 |
118,710 |
Sb |
Antimon |
Antiomny (Stibium) |
15 |
5 |
121,760 |
Te |
Telua |
Tellurium |
16 |
5 |
127,60 |
I |
Iốt |
Iodine |
17 |
5 |
126,90447 |
Xe |
Xenon |
Xenon |
18 |
5 |
131,293 |
Cs |
Xêzi |
Caesium |
1 |
6 |
132,9054519 |
Ba |
Bari |
Barium |
2 |
6 |
137,327 |
La |
Lantan |
Lanthanum |
6 |
138,90547 |
|
Ce |
Xeri |
Cerium |
6 |
140,116 |
|
Pr |
Praseodymi |
Praseodymium |
6 |
140,90765 |
|
Nd |
Neodymi |
Neodymium |
6 |
144,242 |
|
Pm |
Promethi |
Promethium |
6 |
[145] |
|
Sm |
Samari |
Samarium |
6 |
150,36 |
|
Eu |
Europi |
Europium |
6 |
151,964 |
|
Gd |
Gadolini |
Gadonlinium |
6 |
157,25 |
|
Tb |
Terbi |
Terbium |
6 |
158,92535 |
|
Dy |
Dysprosi |
Dysprosium |
6 |
162,5002 |
|
Ho |
Holmi |
Holmium |
6 |
164,93032 |
|
Er |
Erbi |
Erbium |
6 |
167,259 |
|
Tm |
Thuli |
Thulium |
6 |
168,93421 |
|
Yb |
Ytterbi |
Ytterbium |
6 |
173,054 |
|
Lu |
Luteti |
Lutetium |
3 |
6 |
174,96682 |
Hf |
Hafni |
Hafnium |
4 |
6 |
178,49 |
Ta |
Tantali |
Tantalum |
5 |
6 |
180,94788 |
W |
Wolfram |
Tungsten (Wolfram) |
6 |
6 |
183,84 |
Re |
Rheni |
Rhenium |
7 |
6 |
186,207 |
Os |
Osmi |
Osmium |
8 |
6 |
190,23 |
Ir |
Iridi |
Iridium |
9 |
6 |
192,217 |
Pt |
Platin |
Plantinum |
10 |
6 |
195,084 |
Au |
Vàng |
Gold (Aurum) |
11 |
6 |
196,966569 |
Hg |
Thủy ngân |
Mercury (Hydrargyrum) |
12 |
6 |
200,592 |
Tl |
Tali |
Thalium |
13 |
6 |
204,38 |
Pb |
Chì |
Lead (Plumbum) |
14 |
6 |
207,2 |
Bi |
Bitmut |
Bismuth |
15 |
6 |
208,98040 |
Po |
Poloni |
Polonium |
16 |
6 |
[209] |
At |
Astatin |
Astatine |
17 |
6 |
[210] |
Rn |
Radon |
Radon |
18 |
6 |
[222] |
Fr |
Franxi |
Francium |
1 |
7 |
[223] |
Ra |
Radi |
Radium |
2 |
7 |
[226] |
Ac |
Actini |
Actinium |
7 |
[227] |
|
Th |
Thori |
Thorium |
7 |
232,03806 |
|
Pa |
Protactini |
Protactinium |
7 |
231,03588 |
|
U |
Urani |
Uranium |
7 |
238,02891 |
|
Np |
Neptuni |
Neptunium |
7 |
[237] |
|
Pu |
Plutoni |
Plutonium |
7 |
[244] |
|
Am |
Americi |
Americium |
7 |
[243] |
|
Cm |
Curi |
Curium |
7 |
[247] |
|
Bk |
Berkeli |
Berkelium |
7 |
[247] |
|
Cf |
Californi |
Californium |
7 |
[251] |
|
Es |
Einsteini |
Einsteinium |
7 |
[252] |
|
Fm |
Fermi |
Fermium |
7 |
[257] |
|
Md |
Mendelevi |
Mendelevium |
7 |
[258] |
|
No |
Nobeli |
Nobelium |
7 |
[259] |
|
Lr |
Lawrenci |
Lawrencium |
3 |
7 |
[262] |
Rf |
Rutherfordi |
Rutherfordium |
4 |
7 |
[267] |
Db |
Dubni |
Dubnium |
5 |
7 |
[268] |
Sg |
Seaborgi |
Seaborgium |
6 |
7 |
[269] |
Bh |
Bohri |
Bohrium |
7 |
7 |
[270] |
Hs |
Hassi |
Hassium |
8 |
7 |
[269] |
Mt |
Meitneri |
Meitnerium |
9 |
7 |
[278] |
Ds |
Darmstadti |
Darmstadtium |
10 |
7 |
[281] |
Rg |
Roentgeni |
Roentgenium |
11 |
7 |
[281] |
Cn |
Copernixi |
Copernicium |
12 |
7 |
[285] |
Nh |
Nihoni |
Nihonium |
13 |
7 |
[286] |
Fl |
Flerovi |
Flerovium |
14 |
7 |
[289] |
Mc |
Moscovi |
Moscovium |
15 |
7 |
[288] |
Lv |
Livermori |
Livermorium |
16 |
7 |
[293] |
Ts |
Tennessine |
Tennessine |
17 |
7 |
[294] |
Og |
Oganesson |
Oganesson |
18 |
7 |
[294] |
Như vậy trên đây bài viết đã chia sẻ đến các bạn bảng nguyên tử khối hóa học chuẩn nhất. Từ giờ nếu cần biết nguyên tử khối của chất nào thì các bạn chỉ cần tra trực tiếp trên bảng nguyên tử khối hóa học. Các bạn hãy lưu lại để sử dụng nhé. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết này.