Bảng size áo chuẩn
Bạn có biết mỗi người có cỡ áo khác nhau hay được những người đi mua sắm gọi là “size”. Size áo được tính toán dựa theo các thông số khác nhau của cơ thể như chiều cao cân nặng, số đo... và không phải ai cũng biết một cách chuẩn xác về size của mình.
Để biết thêm về size áo là gì cũng như tên gọi các thông số chiều dài chiều ngang, bạn có thể đọc bài viết về Cách chọn size áo.
Trong bài viết này, thuthuatphanmem.vn sẽ tổng hợp một bảng size áo chuẩn cho bạn đọc tham khảo.
1. Size áo nữ chuẩn
– Cách chọn size dựa vào thông số cơ thể:
Size |
Dài áo |
Ngang vai |
Ngang ngực |
S |
58 |
32 |
42 |
M |
60 |
35 |
43 |
L |
63 |
37 |
44 |
XL |
66 |
41 |
48 |
XXL |
68 |
43 |
50 |
– Cách chọn size áo dựa vào chiều cao và cân nặng người mặc:
|
Dưới 1m50 |
1m50 – 1m60 |
1m60 – 1m70 |
Trên 1m70 |
Dưới 40kg |
S |
M |
M |
L |
40kg – 50kg |
S/M |
M/L |
L/XL |
XL |
50kg – 60kg |
M |
L |
L/XL |
XL |
Trên 60kg |
L |
L/XL |
XL |
XXL |
2. Size áo nam chuẩn
– Cách chọn size dựa vào thông số cơ thể:
Size |
Dài áo |
Rộng ngực |
Ngang vai |
S |
66 |
48 |
40 |
M |
68.5 |
50 |
42 |
L |
71 |
52 |
44 |
XL |
73.5 |
54 |
46 |
XXL |
76 |
56 |
48 |
XXXL |
78.5 |
58 |
50 |
– Cách chọn size dựa vào chiều cao và cân nặng người mặc:
|
Dưới 1m68 |
1m68 – 1m74 |
1m75 – 1m80 |
Trên 1m80 |
Dưới 53kg |
S |
M |
M |
L |
53kg – 60kg |
S/M |
M/L |
L/XL |
XL |
Trên 60kg |
M |
L/XL |
XL |
XXL |
3. Size áo cho trẻ em
- Chọn size áo cho bé trai:
Size |
Tuổi |
Chiều cao (cm) |
Cân nặng (kg) |
XS |
4 – 5 |
99 – 105.5 |
16 –17 |
5 – 6 |
106.5 – 113 |
17.5 – 19 |
|
S |
6 – 7 |
114 – 120.5 |
19 – 22 |
7 – 8 |
122 – 127 |
22 – 25 |
|
M |
8 – 9 |
127 – 129.5 |
25 – 27 |
8 – 9 |
129.5 – 137 |
27 – 33 |
|
L |
9 – 10 |
140 – 147 |
33 – 39.5 |
10 – 11 |
150 – 162.5 |
40 – 45 |
|
XL |
11 – 12 |
157.5 – 162.5 |
45.5 – 52 |
12 – 13 |
165 – 167.5 |
52.5 – 57 |
- Chọn size áo cho bé gái:
Size |
Tuổi |
Chiều cao (cm) |
Cân nặng (kg) |
XS |
4 – 5 |
99 – 105.5 |
16 –17 |
5 – 6 |
106.5 – 113 |
17.5 – 19 |
|
S |
6 – 7 |
114 – 120.5 |
19 – 22 |
7 – 8 |
122 – 127 |
22 – 25 |
|
M |
8 – 9 |
127 – 129.5 |
25 – 27 |
8 – 9 |
132 – 134.5 |
27.5 – 30 |
|
L |
9 – 10 |
137 – 139.5 |
30 – 33.5 |
10 – 11 |
142 – 146 |
34 – 38 |
|
XL |
11 – 12 |
147 – 152.5 |
38 – 43.5 |
12 – 13 |
155 – 166.5 |
44 – 50 |
Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết về size áo của thuthuatphanmem.vn, hãy tham khảo thật kỹ để biết rõ về cỡ size của mình và người thân nhé.