Bảng xếp hạng hiệu năng Card màn hình 2021
Hiện nay, trên thị trường chúng ta đang có 03 nhà sản xuất Card màn hình chính đó là: Nvidia, AMD và Intel. Tuy nhiên, các sản phẩm Card màn hình của Intel chưa được xuất xưởng và chúng sẽ sớm có mặt trong tương lai. Trong khi đó, AMD và Nvidia liên tục so kè nhau trên từng phân khúc, đặc biệt là phân khúc hiệu năng cao vì đây là nơi chứng minh sức mạnh của một hãng sản xuất. Trong trường hợp các bạn cần tìm kiếm Card màn hình phù hợp với bản thân nhưng lại đang phân vân giữ hàng chục mã sản phẩm khác nhau thì việc có một danh sách để dựa vào tính toán là một điều hợp lý. Dưới đây là danh sách hiệu năng Card màn hình mới nhất hiện nay:
Lưu ý:
- Sản phẩm mạnh nhất sẽ có hiệu năng là 100.0% và chúng là thước đo cho các sản phẩm còn lại
- Đối với những iGPU (card màn hình tích hợp) thì dung lượng bộ nhớ sẽ được lấy theo dung lượng RAM
- Tốc độ xung nhịp được lấy từ bản tiêu chuẩn (bản từ nhà sản xuất), không tính theo tốc độ của bản AIB
|
Tên |
Hiệu năng |
Mã GPU |
Xung nhịp |
Memory |
1 |
Nvidia GeForce RTX 3090 |
100.0% |
GA102 |
1400/1695 MHz |
24GB GDDR6X |
2 |
AMD Radeon RX 6800 XT |
93.3% |
Navi 21 |
1825/2250 MHz |
16GB GDDR6 |
3 |
Nvidia GeForce RTX 3080 |
93.0% |
GA102 |
1440/1710 MHz |
10GB GDDR6X |
4 |
AMD Radeon RX 6800 |
83.4% |
Navi 21 |
1700/2105 MHz |
16GB GDDR6 |
5 |
Nvidia Titan RTX |
79.6% |
TU102 |
1350/1770 MHz |
24GB GDDR6 |
6 |
Nvidia GeForce RTX 2080 Ti |
77.5% |
TU102 |
1350/1635 MHz |
11GB GDDR6 |
7 |
Nvidia GeForce RTX 3070 |
76.4% |
GA104 |
1500/1730 MHz |
8GB GDDR6 |
8 |
Nvidia Titan V |
68.7% |
GV100 |
1200/1455 MHz |
12GB HBM2 |
9 |
Nvidia GeForce RTX 3060 Ti |
67.1 |
TU104 |
1410/1670 Mhz |
8GB GDDR6 |
10 |
Nvidia GeForce RTX 2080 Super |
66.9% |
TU104 |
1650/1815 MHz |
8GB GDDR6 |
11 |
Nvidia GeForce RTX 2080 |
62.6% |
TU104 |
1515/1800 MHz |
8GB GDDR6 |
12 |
Nvidia Titan Xp |
61.2% |
GP102 |
1405/1480 MHz |
12GB GDDR5X |
13 |
Nvidia GeForce RTX 2070 Super |
59.7% |
TU104 |
1605/1770 MHz |
8GB GDDR6 |
14 |
AMD Radeon VII |
58.9% |
Vega 20 |
1400/1750 MHz |
16GB HBM2 |
15 |
Nvidia GeForce GTX 1080 Ti |
57.8% |
GP102 |
1480/1582 MHz |
11GB GDDR5 |
16 |
AMD Radeon RX 5700 XT |
56.7% |
Navi 10 |
1605/1905 MHz |
8GB GDDR6 |
17 |
Nvidia GeForce RTX 2070 |
53.1% |
TU106 |
1410/1710 MHz |
8GB GDDR6 |
18 |
AMD Radeon RX 5700 |
51.4% |
Navi 10 |
1465/1725 MHz |
8GB GDDR6 |
19 |
Nvidia GeForce RTX 2060 Super |
50.6% |
TU106 |
1470/1650 MHz |
8GB GDDR6 |
20 |
AMD Radeon RX Vega 64 |
48.5% |
Vega 10 |
1274/1546 MHz |
8GB HBM2 |
21 |
AMD Radeon RX 5600 XT |
46.6% |
Navi 10 |
?/1615 MHz |
6GB GDDR6 |
22 |
Nvidia GeForce GTX 1080 |
45.3% |
GP104 |
1607/1733 MHz |
8GB GDDR5X |
23 |
Nvidia GeForce RTX 2060 |
44.9% |
TU106 |
1365/1680 MHz |
6GB GDDR6 |
24 |
AMD Radeon RX Vega 56 |
42.8% |
Vega 10 |
1156/1471 MHz |
8GB HBM2 |
25 |
Nvidia GeForce GTX 1070 Ti |
41.9% |
GP104 |
1607/1683 MHz |
8GB GDDR5 |
26 |
Nvidia GeForce GTX 1660 Ti |
38.0% |
TU116 |
1365/1680 MHz |
6GB GDDR6 |
27 |
Nvidia GeForce GTX 1660 Super |
37.9% |
TU116 |
1530/1785 MHz |
6GB GDDR6 |
28 |
Nvidia GeForce GTX 1070 |
36.8% |
GP104 |
1506/1683 MHz |
8GB GDDR5 |
29 |
Nvidia GTX Titan X (Maxwell) |
35.3% |
GM200 |
1000/1075 MHz |
12GB GDDR5 |
30 |
Nvidia GeForce GTX 980 Ti |
33.0% |
GM200 |
1000/1075 MHz |
6GB GDDR5 |
31 |
Nvidia GeForce GTX 1660 |
32.9% |
TU116 |
1530/1785 MHz |
6GB GDDR5 |
32 |
AMD Radeon R9 Fury X |
32.8% |
Fiji |
1050 MHz |
4GB HBM |
33 |
AMD Radeon RX 590 |
32.4% |
Polaris 30 |
1469/1545 MHz |
8GB GDDR5 |
34 |
AMD Radeon RX 5500 XT 8GB |
31.9% |
Navi 14 |
?/1717 MHz |
8GB GDDR6 |
35 |
AMD Radeon RX 580 8GB |
30.9% |
Polaris 20 |
1257/1340 MHz |
8GB GDDR5 |
36 |
Nvidia GeForce GTX 1650 Super |
28.5% |
TU116 |
1530/1725 MHz |
4GB GDDR6 |
37 |
AMD Radeon RX 5500 XT 4GB |
28.4% |
Navi 14 |
?/1717 MHz |
4GB GDDR6 |
38 |
AMD Radeon R9 390 |
27.2% |
Hawaii |
1000 MHz |
8GB GDDR5 |
39 |
Nvidia GeForce GTX 1060 6GB |
26.5% |
GP106 |
1506/1708 MHz |
6GB GDDR5 |
40 |
Nvidia GeForce GTX 980 |
26.5% |
GM204 |
1126/1216 MHz |
4GB GDDR5 |
41 |
AMD Radeon RX 570 4GB |
25.3% |
Polaris 20 |
1168/1244 MHz |
4GB GDDR5 |
42 |
Nvidia GTX 1650 GDDR6 |
23.9% |
TU117 |
1410/1590 MHz |
4GB GDDR6 |
43 |
Nvidia GeForce GTX 1060 3GB |
22.3% |
GP106 |
1506/1708 MHz |
3GB GDDR5 |
44 |
Nvidia GeForce GTX 970 |
22.2% |
GM204 |
1050/1178 MHz |
4GB GDDR5 |
45 |
Nvidia GeForce GTX 1650 |
20.9% |
TU117 |
1485/1665 MHz |
4GB GDDR5 |
46 |
Nvidia GeForce GTX 1050 Ti |
16.1% |
GP107 |
1290/1392 MHz |
4GB GDDR5 |
47 |
AMD Radeon RX 560 4GB |
12.6% |
Polaris 21 |
1175/1275 MHz |
4GB GDDR5 |
48 |
Nvidia GeForce GTX 1050 |
12.2% |
GP107 |
1354/1455 MHz |
2GB GDDR5 |
49 |
AMD Radeon RX 550 |
8.0% |
Polaris 22 |
1100/1183 MHz |
4GB GDDR5 |
50 |
Nvidia GeForce GT 1030 |
5.8% |
GP108 |
1228/1468 MHz |
2GB GDDR5 |
51 |
AMD Vega 11 (R5 3400G) |
5.5% |
Vega 11 |
1400 MHz |
2x8GB DDR4-3200 |
52 |
AMD Vega 8 (R3 3200G) |
4.9% |
Vega 8 |
1250 MHz |
2x8GB DDR4-3200 |
53 |
Intel Iris Plus (i7-1065G7) |
3.3% |
Gen11 ICL-U |
1100 MHz |
2x8GB LPDDR4X-3733 |
54 |
Intel UHD Graphics 630 (i7-9700K) |
2.0% |
Gen9.5 CFL |
1200 MHz |
2x8GB DDR4-3200 |
Trong bài viết này là bảng xếp hạng hiệu năng Card màn hình mới nhất hiện nay và đây đủ nhất từ các nhà sản xuất. Chúc các bạn sớm tìm được sản phẩm phù hợp với bản thân!