Các ngành khối D - Khối D gồm những ngành nào
Các bạn đang theo học các môn thi khối D nhưng các bạn chưa định hướng được sau này sẽ học ngành nghề gì. Nếu các bạn chưa biết khối D gồm những ngành nào? Vậy các bạn hãy cùng tham khảo các ngành khối D mà bài viết chia sẻ dưới đây để giúp các bạn định hướng ngành nghề mà bạn yêu thích.
Dưới đây là tổ hợp các môn xét tuyển khối D (D01 -> D99) và các ngành khối D mới nhất, mời các bạn cùng theo dõi.
Tổ hợp môn xét tuyển khối D?Khối D cũ bao gồm ba môn thi Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh, đây là một khối thi dành riêng cho bạn yêu thích các môn ngoại ngữ. Bộ Giáo dục và Đào tạo đã chia khối D thành các tổ hợp môn xét tuyển khác nhau. Các khối D01, D02, D03, D04, D05, D06 sẽ gồm 2 môn chính là Ngữ văn, Toán và một môn ngoại ngữ:
Khối D01 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh)
Khối D02 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Nga)
Khối D03 (Ngữ Văn, Toán, Tiếng Pháp)
Khối D04 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung)
Khối D05 (Ngữ văn, Toán. Tiếng Đức)
Khối D06 (Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật)
Ngoài ra còn rất nhiều tổ hợp xét tuyển khối D khác:
D07 |
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
D55 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D61 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
D09 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
D62 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
D10 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D63 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D11 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
D64 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D12 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
D65 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
D13 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
D66 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D68 |
Ngữ văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D69 |
Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D16 |
Toán, Địa lí, Tiếng Đức |
D70 |
Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
D17 |
Toán, Địa lí, Tiếng Nga |
D72 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
D18 |
Toán, Địa lí, Tiếng Nhật |
D73 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
D19 |
Toán, Địa lí, Tiếng Pháp |
D74 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
D20 |
Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
D75 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
D21 |
Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
D76 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
D22 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
D77 |
Ngữ văn, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
D23 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
D78 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Anh |
D24 |
Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
D79 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
D25 |
Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
D80 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
D26 |
Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
D81 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Nhật |
D27 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
D82 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp |
D28 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
D83 |
Ngữ văn, Khoa học xã hội, Tiếng Trung |
D29 |
Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
D84 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Anh |
D30 |
Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
D85 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Đức |
D31 |
Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
D86 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nga |
D32 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
D87 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Pháp |
D33 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
D88 |
Toán, Giáo dục công dân, Tiếng Nhật |
D34 |
Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
D90 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Anh |
D35 |
Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
D91 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Pháp |
D41 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức |
D92 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Đức |
D42 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga |
D93 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nga |
D43 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
D94 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Nhật |
D44 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
D95 |
Toán, Khoa học tự nhiên, Tiếng Trung |
D45 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung |
D96 |
Toán, Khoa học xã hội, Anh |
D52 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nga |
D97 |
Toán, Khoa học xã hội, Anh |
D54 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp |
D98 |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức |
|
D99 |
Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga |
Khối D gồm những ngành nào?
Khối ngành sư phạm xét tuyển khối D
Giáo dục mầm non Giáo dục Tiểu học Sư phạm tiếng Anh Sư phạm tiếng Đức Sư phạm tiếng Nga Sư phạm tiếng Nhật |
Sư phạm tiếng Pháp Sư phạm tiếng Trung Sư phạm Văn Sư phạm Sử Tâm lí học |
Khối ngành tài nguyên và môi trường xét tuyển khối D
Khi tượng thủy văn và Biến đổi khí hậu
Khoa học môi trường
Quản lý đất đai
Tài nguyên trái đất
Khối ngành công nghệ xét tuyển khối D
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử Công nghệ kỹ thuật cơ khí Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Công nghệ may |
Công nghệ sợi, dệt Công nghệ thông tin Công nghệ thực phẩm Truyền thông và mạng máy tính |
Khối ngành kinh tế - tài chính – quản trị xét tuyển khối D
Bảo hiểm Hệ thống thông tin quản lý Kế toán Kinh doanh quốc tế Kinh tế |
Quản trị kinh doanh Quản trị nhân lực Tài chính - ngân hàng Thương mại |
Khối ngành khoa học xã hội và nhân văn xét tuyển khối D
Báo chí Du lịch Địa lý Lịch sử Luật Luật thương mại quốc tế |
Ngôn ngữ học Quan hệ quốc tế Quản trị - Luật Truyền thông Văn học Xã hội học |
Khối ngành ngoại ngữ xét tuyển khối D
Tiếng Anh
Tiếng Nhật
Tiếng Trung
Tiếng Pháp…
Các ngành xét tuyển khối D khác
Công nghệ kỹ thuật môi trường Công nghệ sinh học Công tác xã hội Địa lý tự nhiên Quản lý hành chính về trật tự xã hội Quản lý văn hóa Sinh học |
Thiết kế đồ họa Thiết kế thời trang Thống kê Thư ký văn phòng Trinh sát an ninh Trinh sát cảnh sát … |
Trên đây bài viết chia sẻ đến các bạn các tổ hợp môn xét tuyển khối A và các ngành xét tuyển khối D. Nếu các bạn cần tìm trường đại học xét tuyển khối D thì các bạn tham khảo bài viết Danh sách các trường đại học khối D mới nhất. Chúc các bạn sẽ lựa chọn được ngành nghề và trường đại học khối D mà bạn yêu thích.