Cách chọn size quần áo trẻ em chuẩn
Thời trang trẻ em hiện nay đa dạng với nhiều kiểu mẫu mã đẹp mắt. Trẻ em lớn rất nhanh nên quần áo của các bé ngoại trừ vài cỡ chung chung như S, M, L, XL, XXL của người lớn thì còn chia ra rất nhiều size khác bằng các con số.
Với độ tuổi vươn người của các bé, những ông bố bà mẹ phải nhớ không nên chọn những bộ quần áo quá bó sát người, sẽ gây tổn thương cho cơ thể và hạn chế sự phát triển của bé. Còn với những bộ quần áo quá rộng rãi, nó không chỉ gây mất thẩm mỹ mà còn có thể tạo sự vướng víu khó chịu khi bé cử động.
Hãy cùng thuthuatphanmem.vn tìm hiểu thêm về cách chọn size quần áo cho trẻ em một cách chuẩn xác nhất nhé.
1. Chọn size quần áo của bé dựa vào cân nặng
Với độ tuổi còn nhỏ, các bé lựa chọn size quần áo dựa vào cân nặng. Bởi vì với độ tuổi này, sự phát triển của cân nặng chính là đại biểu cho việc trẻ lớn lên.
Đối với trẻ sơ sinh, tầm tuổi từ 0–6 tuần đầu là thời điểm lớn nhanh nhất, lúc này khi chọn mua quần áo các bạn không nên chọn mua một cỡ size quá nhiều vì chỉ trong một thời gian ngắn, những bộ quần áo đó đã không còn vừa với cơ thể bé nữa rồi.
Số size |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
Cân nặng (kg) |
Dưới 5 |
Dưới 6 |
8–10 |
11–13 |
14–16 |
17–19 |
20–22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
22–25 |
25–27 |
27–30 |
30–33 |
34–37 |
37–40 |
40–43 |
43–46 |
Bảng trên là chỉ số tổng quát nhất về số size của các bé từ độ tuổi sơ sinh cho tới tuổi trưởng thành. Bạn có thể theo dõi thêm những phần bên dưới để biết một cách chi tiết hơn về số size của các bé khi mua sắm.
2. Chọn size quần áo cho trẻ sơ sinh
Với trẻ từ 0 cho đến 12 tháng tuổi, bạn có thể chọn quần áo cho bé dựa vào cân nặng và độ dài cơ thể.
Bạn cũng có thể chọn quần áo cho bé với cỡ size lớn hơn một chút so với cơ thể bé. Bạn nên biết rằng cơ thể trẻ sơ sinh lớn rất nhanh, bộ đồ bạn mới mua có thể rộng với bé khi mới mua nhưng sẽ rất vừa vặn vào thời điểm vài tuần sau.
Size |
Dài thân (cm) |
Cân nặng (kg) |
0 – 3 |
52 |
3 – 5 |
3 – 6 |
59 |
5,5 – 7 |
6 – 9 |
66 |
6,5 – 9 |
9 – 12 |
73 |
8,5 – 10 |
12 – 18 |
80 |
9.5 – 12 |
18 – 24 |
90 |
13 – 13,5 |
24 – 48 |
100 |
13 – 16 |
48M |
110 |
15 – 18 |
3. Chọn size quần áo cho trẻ từ 1 đến 16 tuổi
Với khoảng độ tuổi này, cơ thể bé đã có sự phát triển chậm hơn so với trước, và tùy từng thể trạng mỗi bé mà cơ thể sẽ có sự phát triển chênh lệch nhau. Bạn không nên chỉ lựa chọn quần áo cho bé dựa vào độ tuổi, cách tốt nhất là dựa vào chiều cao cùng cân nặng.
Size |
Chiều cao (cm) |
Cân nặng (kg) |
80 |
80 – 90 |
8 – 10 |
90 |
90 – 100 |
11 – 13 |
100 |
100 – 110 |
14 – 16 |
110 |
110 – 120 |
17 – 18 |
120 |
120 – 125 |
19 – 20 |
130 |
125 – 130 |
21 – 23 |
140 |
130 – 140 |
24 – 27 |
150 |
140 – 150 |
28 – 32 |
4. Chọn size quần áo cho trẻ bằng các size XS, S, M, L và XL
Chọn size áo cho bé trai:
Size |
Tuổi |
Chiều cao (cm) |
Cân nặng (kg |
XS |
4 – 5 |
99 – 105.5 |
16 – 17 |
5 – 6 |
106.5 – 113 |
17.5 – 19 |
|
S |
6 – 7 |
114 – 120.5 |
19 – 22 |
7 – 8 |
122 – 127 |
22 – 25 |
|
M |
8 – 9 |
127 – 129.5 |
25 – 27 |
8 – 9 |
129.5 – 137 |
27 – 33 |
|
L |
9 – 10 |
140 – 147 |
33 – 39.5 |
10 – 11 |
150 – 162.5 |
40 – 45 |
|
XL |
11 – 12 |
157.5 – 162.5 |
45.5 – 52 |
12 – 13 |
165 – 167.5 |
52.5 – 57 |
Chọn size áo cho bé gái:
Size |
Tuổi |
Chiều cao (cm) |
Cân nặng (kg |
XS |
4 – 5 |
99 – 105.5 |
16 –17 |
5 – 6 |
106.5 – 113 |
17.5 – 19 |
|
S |
6 – 7 |
114 – 120.5 |
19 – 22 |
7 – 8 |
122 – 127 |
22 – 25 |
|
M |
8 – 9 |
127 – 129.5 |
25 – 27 |
8 – 9 |
132 – 134.5 |
27.5 – 30 |
|
L |
9 – 10 |
137 – 139.5 |
30 – 33.5 |
10 – 11 |
142 – 146 |
34 – 38 |
|
XL |
11 – 12 |
147 – 152.5 |
38 – 43.5 |
12 – 13 |
155 – 166.5 |
44 – 50 |
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết về size quần áo của trẻ em do thuthuatphanmem.vn tổng hợp. Bạn đã biết cỡ quần áo của bé nhà mình chưa, nếu chưa thì hãy cùng bình luận ở bên dưới để giao lưu nhé.