Cách nói xin chào bằng các thứ tiếng trên thế giới
“Xin chào” là từ đầu tiên bạn học trong bất cứ ngôn ngữ nào?
“Xin chào” là cách chào những người mới, kết bạn mới và bắt đầu cuộc trò chuyện.
Ngay cả khi bạn không lưu loát trong ngôn ngữ đó, chỉ cần học một từ nhỏ “Xin chào” sẽ khiến bạn vô cùng thích thú khi bắt chuyện với bất cứ người bản xứ nào có thể là bạn gặp ở đất nước của mình hoặc là đất nước khác.
Trong một số nền văn hóa, nói “Xin chào” thể hiện sự lịch sử, thân mật và chúc nhau một ngày tốt lành, may mắn. Chắc chắn có nhiều lời chào hỏi thú vị mà bạn chưa biết với những thứ tiếng khác nhau trên thế giới. Có khi nào bạn đã từng tự hỏi “Làm thế nào để nói “Xin chào” bằng tiếng Ả Rập, làm thế nào để nói “Xin chào” bằng tiếng Đức hoặc thậm chí làm thế nào để chào hỏi trong tiếng Do Thái, hãy đọc tiếp nhé.
Tổng hợp các cách nói xin chào bằng các thứ tiếng trên thế giới
STT |
Ngôn ngữ |
Xin chào |
1 |
Albania |
Tungjatjeta |
2 |
Basque |
kaixo |
3 |
Belarus |
Вiтаю |
4 |
Breton |
degemer mad |
5 |
Bulgaria |
zdravei |
6 |
Bosnia |
dobar dan |
7 |
Catalan |
hola |
8 |
Croatia |
bok |
9 |
Séc |
dobrý den |
10 |
Đan Mạch |
hallo |
11 |
Hà Lan |
goedendag |
12 |
Anh Mỹ |
Hi, hey, yo |
13 |
Anh Anh |
How do you do?, Good Morning, Good Afternoon, … |
14 |
Estonia |
tere |
15 |
Phần Lan |
hyvää päivää |
16 |
Pháp |
bonjour |
17 |
Frisia |
goeie dei |
18 |
Ireland |
Dia duit |
19 |
Georgia |
გამარჯობა |
20 |
Đức |
guten tag |
21 |
Áo |
grüß Gott |
22 |
Bắc Đức |
Moin hoặc moin moin |
23 |
Đức, Thụy Sĩ |
Hallo, grüezi |
24 |
Hy Lạp |
’Γεια σας |
25 |
Hungary |
jó napot |
26 |
Iceland |
góðan dag |
27 |
Ý |
buon giorno |
28 |
La tinh |
salve |
29 |
Latvia |
Sveika |
30 |
Lithuania |
laba diena |
31 |
Luxembourg |
moïen |
32 |
Macedonia |
Здраво |
33 |
Malta |
aw gbien |
34 |
Naples |
Cia, cha |
35 |
Bắc Sami |
bures bures |
36 |
Na Uy |
god dag |
37 |
Ba Lan |
dzień dobry |
38 |
Bồ Đào Nha |
oh-LAH |
39 |
Romania |
bună |
40 |
Nga |
zdravstvuyte |
41 |
Scania |
haja |
42 |
Serbia |
zdravo |
43 |
Slovak |
dobrý deň |
44 |
Slovenia |
živjo |
45 |
Tây Ban Nha |
hola |
46 |
Thụy Điển |
god dag |
47 |
Thổ Nhĩ Kỳ |
merhaba |
48 |
Ukraine |
dobriy den |
49 |
Wales |
helo |
50 |
Yiddish |
sholem aleikhem |
51 |
Bengal |
namaskaar |
52 |
Bodo |
Wai, oi, oye |
53 |
Tai hoặc Shan |
Mau-Soong-Kha |
54 |
Miến Điện |
mingalarba |
55 |
Campuchia |
chum reap suor |
56 |
Trung |
你好 |
57 |
Dzongkha |
kuzu-zangpo |
58 |
Gujarati |
Namaste, Namaskaar, Kemcho |
59 |
Kazakhstan |
Salem |
60 |
Konkani |
Namaskar hoặc Namaskaru |
61 |
Hàn Quốc |
안녕하세요 |
62 |
Lào |
Sabaidee |
63 |
Nepal |
namaskar(नमस्कार) hoặc namaste(नमस्ते) |
64 |
Odia |
namashkaar |
65 |
Punjabi |
sat sri akaal ji |
Trên đây là 65 thứ tiếng thông dụng với những câu “Xin chào” bằng nhiều thứ tiếng khác nhau thực sự thú vị cho những bạn nào đam mê ngoại ngữ chắc hẳn không thể bỏ qua.
Nếu các bạn thấy bài viết hữu ích hãy chia sẻ cho bạn bè của bạn cùng xem nhé.
Chúc các bạn vui vẻ nhé!