Chè tiếng Anh là gì? Tên các loại chè trong tiếng Anh chuẩn
Chè là món ăn đặc trưng trong nền ẩm thực của Việt Nam. Du khách từ các nước khác đến họ rất thích thưởng thức những món chè có sự hòa quyện với nước cốt dừa, vừa đậm đà mà hương vị thì vô cùng tuyệt vời.
Chè trong Tiếng Anh được gọi là Sweet soup. Và bạn biết đấy, nước ta có rất nhiều loại trẻ từ nhiều vùng miền khác nhau của Tổ quốc. Bạn có rất nhiều người bạn quốc tế và muốn được giới thiệu với họ về sự phong phú về ẩm thực Việt Nam, đặc biệt là các món chè hấp dẫn, nhưng vốn từ tiếng Anh của bạn còn hạn chế. Đừng lo lắng, hãy đọc bài viết bên dưới, tôi đã tổng hợp tên các loại chè trong Tiếng Anh chuẩn để các bạn tham khảo.
Tên các loại chè trong Tiếng Anh |
|
Tên tiếng Anh |
Nghĩa tiếng Việt |
Sweet lotus seed gruel |
Chè hạt sen |
Rice ball sweet soup |
Chè trôi nước |
Cassava gruel |
Chè sắn |
White cow- pea with coconut gruel |
Chè đậu trắng nước cốt dừa |
Sweet taro pudding with coconut gruel |
Chè khoai môn nước cốt dừa |
Sweet banana with coconut gruel |
Chè chuối nước cốt dừa |
Green beans sweet gruel |
Chè đậu xanh |
Black beans sweet gruel |
Chè đậu đen |
Red beans sweet gruel |
Chè đậu đỏ |
Sweet mung bean gruel |
Chè táo soạn |
Three colored sweet gruel |
Chè ba màu |
Thai Sweet gruel |
Chè thái |
Khuc Bach sweet gruel |
Chè khúc bạch |
Made from water lily bulbs |
Chè củ sung |
Made from young rice |
Chè cốm |
Made from dioscorea persimilis |
Chè củ mài |
Made from sweet potato |
Chè khoai lang |
Made from dioscorea esculenta |
Chè củ từ |
Made from jackfruit |
Chè mít |
Made friom aloe vera |
Chè lô hội |
Made from sliced cassava |
Chè sắn lát |
Made from sugar palm seeds |
Chè thốt nốt |
Made from corn and tapioca rice pudding |
Chè bắp |
Made from cassava flour |
Chè bột sắn |
Made from longan |
Chè nhãn |
Made from ground glutinous rice |
Chè lam |
Made from mango |
Chè xoài |
Lychee and Jelly |
Chè trái vải |
Made from durian |
Chè sầu riêng |
Made from lotus seeds |
Chè hạt sen |
Made from lotus tubers |
Chè củ sen |
Made from lotus seeds and coconut water |
Chè sen dừa |
From small cassava and rice flour dumplings |
Chè bột lọc |
Made from millet |
Chè kê |
Made from potato |
Chè khoai tây |
Made from agar agar |
Chè thạch |
Made from a variety of taro grown in Hue |
Chè môn sáp vàng |
Made from thin vermicelli and jasmine flavoured syrup |
Chè sen |
Made from seaweed and lotus seeds |
Chè thạch sen |
Made from black sesame seeds |
Chè mè đen |
Made from grapefruit oil and slivered rind |
Chè bưởi |
Hy vọng với những chỉ dẫn của tôi về các món chè trong Tiếng Anh là gì sẽ giúp bạn tự tin hơn trong việc giao tiếp, giới thiệu cho bạn bè quốc tế về các loại chè ở Việt Nam. Và đừng quên để lại bình luận bên dưới để đóng góp ý kiến cho bài viết thêm đầy đủ và hay hơn nữa nhé.