Danh sách gói cước 4G Mobifone và cách đăng ký 4G Mobifone 2024
Cũng như các nhà mạng khác, MobiFone cũng cung cấp đến người dùng rất nhiều gói cước 4G để phục vụ nhu cầu sử dụng cho người dùng. Để biết các gói cước 4G và cách đăng ký 4G MobiFone các bạn hãy theo dõi các thông tin dưới đây.
Dưới đây là danh sách các gói cước 4G MobiFone và cách đăng ký cũng như hủy đăng ký 4G của nhà mạng MobiFone.
Điều kiện để đăng ký các gói cước 4G MobiFone
- Thuê bao Mobifone dùng SIM 4G của MobiFone (đổi sang sim 4G hoặc mua sim 4G mới – Mobifone hiện đang miễn phí đổi sim 4G trên phạm vi toàn quốc ).
- Thiết bị có hỗ trợ kết nối 4G, LTE.
- Tài khoản trả trước phải còn bằng hoặc lớn hơn cước phí của gói cước 4G.
- Tài khoản đang hoạt động 2 chiều.
Cú pháp đăng ký gói cước 4G MobiFone
DK [tên_gói] gửi 999
Các cú pháp khác:
- Kiểm tra các gói 4G được đăng ký các bạn soạn tin: KT 4G gửi 789
- Kiểm tra lưu lượng 4G MobiFone miễn phí còn lại: KT [tên_gói] gửi 999
- Gia hạn gói khi chưa hết thời gian sử dụng: GH [tên_gói] gửi 999
- Hủy gia hạn khi không muốn gia hạn tháng sau: KGH [tên_gói] gửi 999
- Hủy gói cước 4G MobiFone: HUY [tên_gói] gửi 999
Các gói cước 4G MobiFone 1 ngày
Tên gói |
Dung lượng |
Cước phí |
Cước phát sinh |
Chu kỳ sử dụng |
D3 |
400MB |
3.000đ |
25đ/50Kb |
1 ngày |
D5 |
1GB |
5.000đ |
75đ/50Kb |
|
D1 |
150MB |
8.000đ |
Miễn phí |
|
D7 |
1,2GB |
7.000đ |
Miễn phí |
|
D10 |
1,5GB |
10.000đ |
75đ/50KB |
|
Thạch Sanh |
100MB |
1.000đ |
150đ/10KB |
|
F5 |
1GB |
5.000đ |
9.77/ 50KB |
Các gói 4G MobiFone thông dụng
Tên gói |
Dung lượng |
Cước phí |
Cước phát sinh |
Chu kỳ sử dụng |
HD70 |
2,4 GB |
70.000đ |
Hệ thống tự động ngắt kết nối. Để tiếp tục sử dụng các bạn cần mua thêm dung lượng |
30 ngày |
HD90 |
3,5 GB |
90.000đ |
Miễn phí |
|
HD120 |
6 GB |
120.000đ |
Hệ thống tự động ngắt kết nối. Để tiếp tục sử dụng các bạn cần mua thêm dung lượng |
|
HD200 |
11 GB |
200.000đ |
||
HD300 |
18GB |
300,000đ |
||
HD400 |
25GB |
400,000đ |
||
HD500 |
32GB |
500,000đ |
Các gói 4G MobiFone Data Plus
Tên gói |
Dung lượng |
Cước phí |
Cước phát sinh |
Chu kỳ sử dụng |
HDP70 |
+ 2 GB data + 70 phút gọi nội mạng |
70.000đ |
+ Khi dùng hết data, hệ thống tự động ngắt kết nối. + Khi hết phút gọi tính theo cước gọi thông thường. |
30 ngày |
HDP100 |
+ 3 GB data + 100 phút gọi nội mạng |
100.000đ |
||
HDP120 |
+ 4 GB data + 120 phút gọi nội mạng |
120.000đ |
||
HDP200 |
+ 6.5 GB data + 200 phút gọi nội mạng |
200.000đ |
||
HDP300 |
+ 10 GB data + 300 phút gọi nội mạng |
300.000đ |
||
HDP600 |
+ 20 GB data + 600 phút gọi nội mạng |
600.000đ |
Các gói mua thêm dung lượng theo chu kỳ gói chính
Tên gói |
Dung lượng |
Cước phí |
Chu kỳ sử dụng |
MAX15 |
500MB |
15.000đ |
Theo thời hạn sử dụng của gói cước chính |
MAX25 |
1GB |
25.000đ |
|
MAX35 |
2GB |
35.000đ |
Các gói IP 4G MobiFone
Tên gói |
Dung lượng 4G ưu đãi |
Ưu đãi đặc biệt của gói |
Cước phí |
Chu kỳ sử dụng |
HDY |
4GB |
Miễn phí toàn bộ dung lượng truy cập Youtube/FPT Play |
150.000đ |
30 ngày |
HDFIM |
3GB |
Miễn phí toàn bộ dung lượng truy cập FIM+ |
120.000đ |
Như vậy, với rất nhiều gói cước 4G mà MobiFone cung cấp cho người dùng, các bạn có thể thoải mái lựa chọn một gói cước phù hợp với nhu cầu truy cập internet của bạn để đăng ký sử dụng và trải nghiệm tốc độ tuyệt vời mà 4G mang lại. Chúc các bạn online vui vẻ!