Đặt tên cho con Gái năm 2019 đẹp nhất
1. Con gái sinh năm 2019 mệnh gì?
Mệnh của con người là do trời ban, mỗi năm sinh sẽ có một mệnh khác nhau thuộc vào 1 trong 5 mệnh: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Cha mẹ muốn con cái có cuộc sống sau này được thuận lợi, may mắn thì nên đặt tên con hợp phong thủy, hợp mệnh của con cũng như nên xem xét kỹ cả giờ, ngày sinh và tháng sinh của con trước khi đặt tên cho con.
Năm 2019 là năm Kỷ Hợi (năm con lợn)
- Quẻ mệnh: Đoài (Kim) thuộc Tây Tứ mệnh
- Mệnh ngũ hành: Bình địa Mộc (tức mệnh Mộc - Gỗ đồng bằng)
Hướng tốt:
Tây Bắc - Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn
Đông Bắc - Diên niên: Mọi sự ổn định
Tây - Phục vị: Được sự giúp đỡ
Tây Nam - Thiên y: Gặp thiên thời được che chở.
Hướng xấu:
Bắc - Hoạ hại: Nhà có hung khí.
Đông - Tuyệt mệnh: Chết chóc.
Nam - Ngũ qui: Gặp tai hoạ.
Đông Nam - Lục sát: Nhà có sát khí.
- Màu sắc hợp: Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ (tương sinh, tốt). Màu trắng, bạc, kem, thuộc hành Kim (tương vượng, tốt).
- Màu sắc kỵ: Màu đỏ, màu hồng, màu cam, màu tím, thuộc hành Hỏa , khắc phá mệnh cung hành Kim, xấu.
- Con số hợp tuổi: 6, 7, 8.
2. Đặt tên con gái theo chữ cái
1. Con gái sinh năm 2019 mệnh gì?
Mệnh của con người là do trời ban, mỗi năm sinh sẽ có một mệnh khác nhau thuộc vào 1 trong 5 mệnh: Kim, Mộc, Thủy, Hỏa, Thổ. Cha mẹ muốn con cái có cuộc sống sau này được thuận lợi, may mắn thì nên đặt tên con hợp phong thủy, hợp mệnh của con cũng như nên xem xét kỹ cả giờ, ngày sinh và tháng sinh của con trước khi đặt tên cho con.
Năm 2019 là năm Kỷ Hợi (năm con lợn)
- Quẻ mệnh: Đoài (Kim) thuộc Tây Tứ mệnh
- Mệnh ngũ hành: Bình địa Mộc (tức mệnh Mộc - Gỗ đồng bằng)
Hướng tốt:
Tây Bắc - Sinh khí: Phúc lộc vẹn toàn
Đông Bắc - Diên niên: Mọi sự ổn định
Tây - Phục vị: Được sự giúp đỡ
Tây Nam - Thiên y: Gặp thiên thời được che chở.
Hướng xấu:
Bắc - Hoạ hại: Nhà có hung khí.
Đông - Tuyệt mệnh: Chết chóc.
Nam - Ngũ qui: Gặp tai hoạ.
Đông Nam - Lục sát: Nhà có sát khí.
- Màu sắc hợp: Màu vàng, nâu, thuộc hành Thổ (tương sinh, tốt). Màu trắng, bạc, kem, thuộc hành Kim (tương vượng, tốt).
- Màu sắc kỵ: Màu đỏ, màu hồng, màu cam, màu tím, thuộc hành Hỏa , khắc phá mệnh cung hành Kim, xấu.
- Con số hợp tuổi: 6, 7, 8.
2. Đặt tên con gái theo chữ cái
Chữ cái |
Tên |
D |
Quỳnh Diệp, Hoài Diệp, Phong Diệp, Khánh Diệp, Mộc Diệp, Ngọc Diệp, Cẩm Diệp, Hồng Diệp, Bạch Diệp, Bích Diệp, Mỹ Diệp, Kiều Diệp, Hạnh Dung, Kiều Dung, Phương Dung, Từ Dung, Hà Dung, Nghi Dung, Thùy Dung, Thu Dung, Mỹ Dung, Kim Dung, Ngọc Dung, Bảo Dung, Hoàng Dung |
Đ |
Quỳnh Điệp, Phong Điệp, Hoàng Điệp, Hồng Điệp, Mộng Điệp, Hồng Điệp, Bạch Điệp, Phi Điệp, Ngọc Điệp, Tường Điệp, Minh Điệp, Phương Điệp, Khánh Điệp, Thanh Điệp, Kim Điệp, Bạch Điệp, Huyền Điệp, Hương Điệp |
H |
Hải Hà, Phương Hà, Ngân Hà, Thu Hà, Thanh Hà, Lam Hà, Vịnh Hà, Như Hà, Lan Hà, Trang Hà, Ngọc Hà, Vân Hà, Việt Hà, Hoàng Hà, Bảo Hà, Thúy Hà, Ngọc Hân, Mai Hân, Di Hân, Gia Hân, Bảo Hân, Tuyết Hân, Thục Hân, Minh Hân, Mỹ Hân, Cẩm Hân, Thu Hân, Quỳnh Hân, Khả Hân, Tường Hân, Thu Hạ, Diệp Hạ, Điệp Hạ, Khúc Hạ, Vĩ Hạ, Lan Hạ, Liên Hạ, Cát Hạ, Nhật Hạ, Mai Hạ, An Hạ, Ngọc Hạ, Hoàng Hạ, Cẩm Hạ, Hồng Hạnh, Thu Hạnh, Hải Hạnh, Lam Hạnh, Ngọc Hạnh, Diệu Hạnh, Dung Hạnh, Diễm Hạnh, Nguyên Hạnh, Bích Hạnh, Thúy Hạnh, Mỹ Hạnh, Hồng Hoa, Kim Hoa, Ngọc Hoa, Phương Hoa, Hạnh Hoa, Như Hoa, Quỳnh Hoa, Liên Hoa, Thanh Hoa, Cúc Hoa, Xuân Hoa, Mỹ Hoa |
G |
Trường Giang, Thùy Giang, Phương Giang, Hà Giang, Thúy Giang, Như Giang, Bích Giang, Hoài Giang, Lam Giang, Hương Giang, Khánh Giang |
K |
Vân Khuê, Thục Khuê, Song Khuê, Anh Khuê, Sao Khuê, Mai Khuê, Yên Khuê, Hồng Khuê, Phương Khuê, Hà Khuê, Thiên Khuê, Sao Khuê, Ngọc Khuê |
3. Đặt tên con gái theo ý nghĩa
STT |
Tên con |
Ý nghĩa |
1 |
Bích Thảo |
Lúc nào cũng tươi trẻ, dịu dàng |
2 |
Lê Quỳnh |
Đóa hoa thơm |
3 |
Diễm Quỳnh |
Đoá hoa quỳnh |
4 |
Khánh Quỳnh |
Nụ quỳnh |
5 |
Ngọc Quỳnh |
Đóa quỳnh màu ngọc |
6 |
Tố Quyên |
Loài chim quyên trắng |
7 |
Kim Quyên |
Chim quyên vàng |
8 |
Lệ Quyên |
Chim quyên đẹp |
9 |
Vân Phương |
Đám mây đẹp |
10 |
An Nhiên |
Mong con luôn thư thái, không muộn phiền, lo âu |
11 |
Phượng Nhi |
Chim phượng nhỏ |
12 |
Gia Nhi |
Cô con gái bé nhỏ, đáng yêu của gia đình |
13 |
Ý Nhi |
Cô gái nhỏ bé, đáng yêu |
14 |
Mỹ Nhân |
Mong con lớn lên xinh đẹp như cái tên của mình |
15 |
Thanh Nhàn |
Mong con có cuộc sống an nhàn và bình yên |
16 |
An Nhàn |
Mong con có cuộ sống nhàn hạ |
17 |
Ánh Nguyệt |
Ánh sáng của mặt trăng |
18 |
Bảo Ngọc |
Con là bảo bối của gia đình, bố mẹ yêu thương và trân trọng con |
19 |
Khánh Ngọc |
Con là viên ngọc đẹp |
20 |
Minh Ngọc |
Viên ngọc sáng |
21 |
Phương Nghi |
Bé gái có dáng điệu đẹp |
22 |
Thiên Nga |
Chim thiên nga |
23 |
Tố Nga |
Người con gái với dung mạo đẹp |
24 |
Tiểu My |
Cô gái bé nhỏ, đáng yêu |
25 |
Thụy Miên |
Giấc ngủ dài và sâu. |
26 |
Hải Miên |
Giấc ngủ của biển |
27 |
Ánh Mai |
Con là hoa mai mang đến sức sống, hy vọng, sự tốt lành cho mọi người |
28 |
Thanh Mai |
Con như đóa mai tỏa hương thơm cho mùa xuân |
29 |
Ngọc Mai |
Mong con gái có cuộc sống sung sướng |
30 |
Ban Mai |
Bình minh |
31 |
Hương Ly |
Hương thơm quyến rũ |
32 |
Ái Linh |
Tình yêu nhiệm màu |
33 |
Gia Linh |
Sự linh thiêng của gia đình |
34 |
Thảo Linh |
Sự linh thiêng của cây cỏ |
35 |
Trúc Linh |
Cây trúc linh thiêng |
36 |
Hoàng Lan |
Dung nhan xinh đẹp, phẩm chất thanh tao |
37 |
Hoàng Lan |
Một loài hoa lan vàng có hương thơm nồng nàn |
38 |
Tuyết Lan |
Hoa Lan trên tuyết |
39 |
Bích Lam |
Viên ngọc màu lam |
40 |
Quỳnh Lam |
Loại ngọc màu xanh sẫm |
41 |
Thiên Lam |
Màu lam của trời |
42 |
Thiên Kim |
Mong con gái có cuộc sống sung túc |
43 |
Ngọc Khuê |
Thuộc dòng quyền quý |
44 |
Thục Khuê |
Tên một loại ngọc |
45 |
Diệu Huyền |
Con mang vẻ đẹp của sự bí ẩn, diệu kỳ |
46 |
Quỳnh Hương |
Con là đóa hoa quỳnh tỏa hương ngào ngạt |
47 |
Đinh Hương |
Một loài hoa thơm ngát hương |
48 |
Liên Hương |
Có là đóa sen thơm ngát |
49 |
Thiên Hương |
Vẻ đẹp, sự quyến rũ của con như làn hương trời. |
50 |
Thu Hằng |
Ánh trăng mùa thu sáng và đẹp nhất |
51 |
Mai Hạ |
Hoa mai nở vào mùa hạ |
52 |
An Hạ |
Con là mặt trời bình yên mùa hạ |
53 |
Nhật Hạ |
Con là ánh mặt trời chói chang của mùa hè |
54 |
Ánh Dương |
Con gái như tia nắng ầm áp, đem lại sức sống cho mọi người |
55 |
Hướng Dương |
con như loài hoa giàu sức sống, luôn hướng về ánh mặt trời |
56 |
Hạnh Dung |
Cô gái xinh đẹp, đức hạnh |
57 |
Kiều Dung |
Vẻ đẹp yêu kiều của người con gái |
58 |
Ngọc Diệp |
Con như chiếc lá ngọc ngà, kiêu sa |
59 |
Thu Cúc |
Con là bông hoa cúc mùa thu đẹp nhất |
60 |
Thảo Chi |
Cành cỏ thơm, tỏa hương cho đời |
61 |
Thanh Chi |
Con gái tràn đầy sức sống như mầm cây xanh |
62 |
Quế chi |
Có hương sắc, mong con có cuộc sống sang trọng |
63 |
Trúc Chi |
Cô gái mảnh mai, duyên dáng như cành trúc |
64 |
Thùy Chi |
Con gái luôn dịu dàng, mềm mại |
65 |
Diệp Chi |
Mong con luôn mạnh mẽ, sức sống như mầm cây xanh tươi tốt |
66 |
Bảo Châu |
Con gái là bảo bối của bố mẹ |
67 |
Minh Châu |
Con như viên ngọc sáng |
68 |
Hạ Băng |
Tuyết giữa ngày hè |
69 |
Diệu Anh |
Cô gái khôn khéo, được mọi người yêu mến |
70 |
Quỳnh Anh |
Sự thông minh, duyên dáng của con gái |
71 |
Trâm Anh |
Sự quyền quý và cao sang |
72 |
Tú Anh |
Cô gái xinh đẹp và trí tuệ |
73 |
Hoài An |
Cuộc sống của con sẽ mãi bình an |
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết của thuthuatphanmem.vn về đặt tên cho con gái năm 2019. Chúc bạn và bé nhà có nhiều niềm vui trong cuộc sống.