Hệ số lương cơ bản cập nhật mới nhất 2024
Theo Nghị định mới nhất của Chính phủ thì hệ số lương và lương cơ bản đều được thay đổi, nếu các bạn cần tìm kiếm hệ số lương cơ bản cập nhật mới nhất 2024 vậy mời các bạn hãy cùng tham khảo các thông tin mà bài viết chia sẻ dưới đây để biết hệ số lương mới nhất dưới đây.
Dưới đây bài viết chia sẻ đến các bạn bảng hệ số lương của các cán bộ, công chức trong cơ quan nhà nước được cập nhật mới nhất, mời các bạn cùng theo dõi.
Hệ số lương là gì?
Hệ số lương là chỉ số thể hiện sự chênh lệnh mức tiền lương giữa các vị trí, cấp bậc công việc khác nhau dựa trên yếu tố trình độ, bằng cấp ... nó được dùng làm căn cứ để tính mức lương cơ bản, phụ cấp và các chế độ cho cán bộ công chức.
Hệ số lương cơ bản của cán bộ công chức mới nhất 2024
Bảng lương cán bộ, công chức trong cơ quan nhà nước từ ngày 1/07/2018
Nhóm Ngạch | Bậc 1 |
Bậc 2 |
Bậc 3 |
Bậc 4 |
Bậc 5 |
Bậc 6 |
Bậc 7 |
Bậc 8 |
Bậc 9 |
Bậc 10 |
Bậc 11 |
Bậc 12 |
Công chức loại A3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1 (A3.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
6.20 |
6.56 |
6.92 |
7.28 |
7.64 |
8.00 |
|
|
|
|
|
|
Mức lương |
8.618 |
9.118 |
9.618 |
10.119 |
10.619 |
11.120 |
|
|
|
|
|
|
Nhóm 2 (A3.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
5.75 |
6.11 |
6.47 |
6.83 |
7.19 |
7.55 |
|
|
|
|
|
|
Mức lương |
7.992 |
8.492 |
8.993 |
9.493 |
9.994 |
10.494 |
|
|
|
|
|
|
Công chức loại A2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1 (A2.1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
4.40 |
4.74 |
5.08 |
5.42 |
5.76 |
6.10 |
6.44 |
6.78 |
|
|
|
|
Mức lương |
6.116 |
6.586 |
7.061 |
7.533 |
8.006 |
8.479 |
8.951 |
9.424 |
|
|
|
|
Nhóm 2 (A2.2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
4.00 |
4.34 |
4.68 |
5.02 |
5.36 |
5.70 |
6.04 |
6.38 |
|
|
|
|
Mức lương |
5.560 |
6.032 |
6.505 |
6.977 |
7.450 |
7.923 |
8.395 |
8.868 |
|
|
|
|
Công chức loại A1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
2.34 |
2.67 |
3.00 |
3.33 |
3.66 |
3.99 |
4.32 |
4.65 |
4.98 |
|
|
|
Mức lương |
3.252 |
3.711 |
4.170 |
4.628 |
5.087 |
5.546 |
6.004 |
6.463 |
6.922 |
|
|
|
Công chức loại A0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
2.10 |
2.41 |
2.72 |
3.03 |
3.34 |
3.65 |
3.96 |
4.27 |
4.58 |
4.89 |
|
|
Mức lương |
2.919 |
3.349 |
3.780 |
4.211 |
4.642 |
5.073 |
5.504 |
5.935 |
6.366 |
6.797 |
|
|
Công chức loại B |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
1.86 |
2.06 |
2.26 |
2.46 |
2.66 |
2.86 |
3.06 |
3.26 |
3.46 |
3.66 |
3.86 |
4.06 |
Mức lương |
2.585 |
2.863 |
3.141 |
3.419 |
3.697 |
3.975 |
4.253 |
4.531 |
4.8090 |
5.087 |
5.365 |
5.643 |
Công chức loại C |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhóm 1 (C1) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
1.65 |
1.83 |
2.01 |
2.19 |
2.37 |
2.55 |
2.73 |
2.91 |
3.09 |
3.27 |
3.45 |
3.63 |
Mức lương |
2.293 |
2.543 |
2.793 |
3.044 |
3.294 |
3.544 |
3.794 |
4.044 |
4.295 |
4.545 |
4.795 |
5.045 |
Nhóm 2 (C2) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
1.50 |
1.68 |
1.86 |
2.04 |
2.22 |
2.40 |
2.58 |
2.76 |
2.94 |
3.12 |
3.30 |
3.48 |
Mức lương |
2.085 |
2.335 |
2.585 |
2.835 |
3.085 |
3.336 |
3.586 |
3.836 |
4.086 |
4.336 |
4.587 |
4.837 |
Nhóm 3 (C3) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ số lương |
1.35 |
1.53 |
1.71 |
1.89 |
2.07 |
2.25 |
2.43 |
2.61 |
2.79 |
2.97 |
3.15 |
3.33 |
Mức lương |
1.876 |
2.126 |
2.376 |
2.627 |
2.877 |
3.127 |
3.377 |
3.627 |
3.878 |
4.128 |
4.385 |
4.628 |
Trong đó các đối tượng áp dụng trong các nhóm như sau:
Cán bộ, công chức loại A3
Nhóm 1 (A3.1) gồm:
- Chấp hành viên cao cấp (thi hành án dân sự)
- Chuyên viên cao cấp
- Giáo sư và giảng viên cao cấp
- Kiểm soát viên cao cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- Kiểm soát viên cao cấp ngân hàng
- Kiểm soát viên cao cấp thị trường
- Kiểm soát viên cao cấp thuế
- Kiểm toán viên cao cấp
- Kiểm tra viên cao cấp hải quan
- Kiểm tra viên cao cấp thuế
- Thanh tra viên cao cấp
- Thẩm kế viên cao cấp
- Thẩm tra viên cao cấp (thi hành án dân sự)
- Thống kê viên cao cấp
Nhóm 2 (A3.2) gồm:
- Kế toán viên cao cấp
- Kiểm dịch viên cao cấp động - thực vật
Cán bộ, công chức loại A2
Nhóm 1 (A2.1)
- Chấp hành viên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
- Chấp hành viên trung cấp (thi hành án dân sự)
- Chuyên viên chính
- Kiểm lâm viên chính
- Kiểm soát viên chính chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- Kiểm soát viên chính ngân hàng
- Kiểm soát viên chính thị trường
- Kiểm soát viên chính thuế
- Kiểm toán viên chính
- Kiểm tra viên chính hải quan
- Kiểm tra viên chính thuế
- Phó giáo sư - giảng viên chính
- Thanh tra viên chính
- Thẩm kế viên chính
- Thẩm tra viên chính (thi hành án dân sự)
- Thống kê viên chính
Nhóm 2 (A2.2)
- Giáo viên trung học cao cấp
- Kế toán viên chính
- Kiểm dịch viên chính động - thực vật
- Kiểm soát viên chính đê điều
Cán bộ, công chức loại A1
- Công chứng viên
- Chấp hành viên quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
- Chấp hành viên sơ cấp (thi hành án dân sự)
- Chuyên viên
- Giảng viên
- Giáo viên mầm non cao cấp
- Giáo viên tiểu học cao cấp
- Giáo viên trung học
- Giáo viên trung học cơ sở chính
- Kế toán viên
- Kiểm dịch viên động - thực vật
- Kiểm lâm viên
- Kiểm soát viên chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- Kiểm soát viên đê điều
- Kiểm soát viên ngân hàng
- Kiểm soát viên thị trường
- Kiểm soát viên thuế
- Kiểm toán viên
- Kiểm tra viên hải quan
- Kiểm tra viên thuế
- Kỹ thuật viên bảo quản
- Thanh tra viên
- Thẩm kế viên
- Thẩm tra viên (thi hành án dân sự)
- Thống kê viên
- Thư ký thi hành án (dân sự)
Cán bộ, công chức A0
- Giáo viên trung học cơ sở
- Các ngạch công chức yêu cầu trình độ đào tạo cao đẳng (cử nhân cao đẳng), các Bộ, cơ quan ngang Bộ quản lý ngạch công chức chuyên ngành đề nghị Bộ Nội vụ ban hàng chức danh, tiêu chuẩn nghiệp vụ của ngạch và hướng dẫn xếp lương cho phù hợp.
- Công chức loại A0 khi có đủ điều kiện được thi nâng ngạch lên công chức loại A2 nhóm 2 trong cùng ngành chuyên môn.
Cán bộ, công chức loại B
- Cán sự
- Giáo viên tiểu học và Giáo viên mầm non
- Kế toán viên trung cấp
- Kiểm lâm viên trung cấp
- Kiểm soát viên trung cấp chất lượng sản phẩm, hàng hóa
- Kiểm soát viên trung cấp đê điều (*)
- Kiểm soát viên trung cấp thị trường
- Kiểm thu viên thuế
- Kiểm tra viên trung cấp hải quan
- Kiểm tra viên trung cấp thuế
- Kỹ thuật viên bảo quản trung cấp
- Kỹ thuật viên kiểm dịch động - thực vật
- Kỹ thuật viên kiểm nghiệm bảo quản
- Thống kê viên trung cấp
- Thủ kho bảo quản
- Thủ kho tiền, vàng bạc, đá quý (ngân hàng)
- Thư ký trung cấp thi hành án (dân sự)
Cán bộ, công chức loại C
Nhóm 1 (C1)
- Bảo vệ, tuần tra canh gác
- Kiểm lâm viên sơ cấp
- Kiểm ngân viên
- Nhân viên bảo vệ kho dự trữ
- Nhân viên hải quan
- Thủ kho bảo quản nhóm I
- Thủ kho bảo quản nhóm II
- Thủ quỹ kho bạc, ngân hàng
Nhóm 2 (C2)
- Thủ quỹ cơ quan, đơn vị.
- Nhân viên thuế
Nhóm 3 (C3): ngạch kế toán viên sơ cấp.
Trên đây bài viết đã chia sẻ đến các bạn bảng hệ số lương và mức lương cơ bản của các cán bộ, viên chức được cập nhật mới nhất. Hi vọng qua bài viết này các bạn sẽ biết hệ số lương cơ bản của mình. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết.