Kích thước A4, A3, A2, A1, A0 chuẩn
Bạn thường xuyên phải làm việc với các loại giấy tờ, tài liệu, in ấn vậy nên để xác định khổ giấy phù hợp thì các bạn cần biết kích thước A4, A3, A2, A1, A0 chuẩn. Dưới đây bài viết chia sẻ đến các bạn các kích thước A4, A3, A2, A1, A0 chuẩn nhất, mời các bạn cùng tham khảo.
Các tiêu chuẩn quốc tế (ISO) về khổ giấy
- Các khổ giấy đều là các hình chữ nhật với tỷ lệ hai cạnh là căn bậc 2, xấp xỉ 1.414.
- Kích thước luôn được viết chiều ngắn hơn trước.
- Quy định diện tích của khổ giấy A0 là 1m2, hai cạnh của khổ A0 được xác định là 841x1189 mm.
- Mỗi khổ giấy sau trong cùng khổ A có điện tích bằng 50% diện tích khổ trước, cách chia là cắt khổ trước theo đường cắt song song với cạnh ngắn. Kích thước được làm tròn đến mm gần nhất.
Kích thước khổ giấy A4, A3, A2, A1, A0 chuẩn theo tiêu chuẩn quốc tế (ISO)
Khổ giấy |
Kích thước (mm) |
Kích thước (inch) |
A0 |
841 × 1189 |
33,1 × 46,8 |
A1 |
594 × 841 |
23,4 × 33,1 |
A2 |
420 × 594 |
16,5 × 23,4 |
A3 |
297 × 420 |
11,69 × 16,54 |
A4 |
210 × 297 |
8,27 × 11,69 |
Trong đó khổ giấy A4 là khổ giấy được sử dụng trong các giấy tờ, văn bản mà các bạn thường gặp nhất.
Với kích thước A4=210 x 297 mm = 21 x 29,7 cm = 8.27 x 11.69 inch.
Ngoài ra nếu các bạn muốn biết kích thước chuẩn của các khổ giấy A5, A6, A7, A8, A9, A10, A11, A12, A13 thì các bạn hãy cùng tham khảo bảng kích thước sau:
Khổ giấy |
Kích thước (mm) |
Kích thước (inch) |
A5 |
148 × 210 |
5,83 × 8,27 |
A6 |
105 × 148 |
4,1 × 5,8 |
A7 |
74 × 105 |
2,9 × 4,1 |
A8 |
52 × 74 |
2,0 × 2,9 |
A9 |
37 × 52 |
1,5 × 2,0 |
A10 |
26 × 37 |
1,0 × 1,5 |
A11 |
18 × 26 |
|
A12 |
13 × 18 |
|
A13 |
9 × 13 |
|
Trên đây bài viết đã chia sẻ đến các bạn kích thước A4, A3, A2, A1, A0 chuẩn. Hi vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn. Chúc các bạn thành công!