Mã bưu điện Bạc Liêu - Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Bạc Liêu
Bạc Liêu là một tỉnh thuộc duyên hải vùng bằng sông Cửu Long, nằm trên bán đảo Cà Mau, miền đất cực Nam của Việt Nam. Tỉnh Bạc Liêu được thành lập ngày 20 tháng 12 năm 1899 và chính thức hoạt động từ ngày 1 tháng 1 năm 1900. Ngày 22 tháng 10 năm 1956, tỉnh Bạc Liêu bị giải thể nhập vào tỉnh Ba Xuyên. Ngày 8 tháng 9 năm 1964, tỉnh Bạc Liêu được tái lập trở lại. Tháng 2 năm 1976, tỉnh Bạc Liêu lại bị giải thể, nhập vào tỉnh Minh Hải. Ngày 6 tháng 11 năm 1996, tỉnh Bạc Liêu được tái lập thêm lần nữa, chính thức đi vào hoạt động từ ngày 1 tháng 1 năm 1997 cho đến ngày nay.
Mã bưu điện tỉnh Bạc Liêu bao gồm 5 chữ số:
- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng
- 2 chữ số đầu tiên xác định mã tỉnh: Bạc Liêu
- 4 chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- 5 chữ số xác định đối tượng gắn mã
Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) Bạc Liêu: 97000
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(5) |
TỈNH BẠC LIÊU |
97 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Bạc Liêu |
97000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
97001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
97002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
97003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
97004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
97005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
97009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
97010 |
9 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
97011 |
10 |
Báo Bạc Liêu |
97016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
97021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
97030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
97035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
97036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
97040 |
16 |
Sở Công Thương |
97041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
97042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
97043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
97044 |
20 |
Sở Tài chính |
97045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
97046 |
22 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
97047 |
23 |
Công an tỉnh |
97049 |
24 |
Sở Nội vụ |
97051 |
25 |
Sở Tư pháp |
97052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
97053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
97054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
97055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
97056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
97057 |
31 |
Sở Xây dựng |
97058 |
32 |
Sở Y tế |
97060 |
33 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
97061 |
34 |
Ban Dân tộc |
97062 |
35 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
97063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
97064 |
37 |
Trường Chính trị Châu Văn Đặng |
97065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
97066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
97067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
97070 |
41 |
Cục Thuế |
97078 |
42 |
Cục Thống kê |
97080 |
43 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
97081 |
44 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
97085 |
45 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
97086 |
46 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
97087 |
47 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
97088 |
48 |
Hội Nông dân tỉnh |
97089 |
49 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
97090 |
50 |
Tỉnh đoàn |
97091 |
51 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
97092 |
52 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
97093 |
(5.1) |
THÀNH PHỐ BẠC LIÊU |
971 |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Bạc Liêu |
97100 |
2 |
Thành ủy |
97101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
97102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
97103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
97104 |
6 |
P.3 |
97106 |
7 |
P. 1 |
97107 |
8 |
P.7 |
97108 |
9 |
P.8 |
97109 |
10 |
P.2 |
97110 |
11 |
P.5 |
97111 |
12 |
X. Vĩnh Trạch |
97112 |
13 |
X. Vĩnh Trạch Đông |
97113 |
14 |
X. Hiệp Thành |
97114 |
15 |
P. Nhà Mát |
97115 |
16 |
BCP. Bạc Liêu |
97150 |
17 |
BC. Trà Kha |
97151 |
18 |
BC. Nhà Mát |
97152 |
19 |
BC. Hiệp Thành |
97153 |
20 |
BC. Hệ 1 Bạc Liêu |
97199 |
(5.2) |
HUYỆN VĨNH LỢI |
972 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Vĩnh Lợi |
97200 |
2 |
Huyện ủy |
97201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
97202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
97203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
97204 |
6 |
X. Châu Thới |
97206 |
7 |
X. Long Thạnh |
97207 |
8 |
TT. Châu Hưng |
97208 |
9 |
X. Hưng Hội |
97209 |
10 |
X. Hưng Thành |
97210 |
11 |
X. Châu Hưng A |
97211 |
12 |
X. Vĩnh Hưng A |
97212 |
13 |
X. Vĩnh Hưng |
97213 |
14 |
BCP. Vĩnh Lợi |
97250 |
15 |
BC. Câu Sập |
97251 |
16 |
BC. Cái Dầy |
97252 |
17 |
BC. Gia Hội |
97253 |
18 |
BC. Vĩnh Hưng |
97254 |
(5.3) |
HUYỆN HỒNG DÂN |
973 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Hồng Dân |
97300 |
2 |
Huyện ủy |
97301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
97302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
97303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
97304 |
6 |
TT. Ngan Dừa |
97306 |
7 |
X. Vĩnh Lộc |
97307 |
8 |
X. Vĩnh Lộc A |
97308 |
9 |
X. Ninh Thạnh Lợi A |
97309 |
10 |
X. Ninh Thạnh Lợi |
97310 |
11 |
X. Lộc Ninh |
97311 |
12 |
X. Ninh Hòa |
97312 |
13 |
X. Ninh Quới |
97313 |
14 |
X. Ninh Quới A |
97314 |
15 |
BCP. Hồng Dân |
97350 |
16 |
BC. Cầu Đỏ |
97351 |
17 |
BC. Ninh Quới |
97352 |
(5.4) |
HUYỆN PHƯỚC LONG |
974 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Phước Long |
97400 |
2 |
Huyện ủy |
97401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
97402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
97403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
97404 |
6 |
TT. Phước Long |
97406 |
7 |
X. Phước Long |
97407 |
8 |
X. Phong Thạnh Tây A |
97408 |
9 |
X. Phong Thạnh Tây B |
97409 |
10 |
X. Vĩnh Phú Tây |
97410 |
11 |
X. Vĩnh Thanh |
97411 |
12 |
X. Hưng Phú |
97412 |
13 |
X. Vĩnh Phú Đông |
97413 |
14 |
BCP. Phước Long |
97450 |
15 |
BC. Phó Sinh |
97451 |
16 |
BC. Chủ Chí |
97452 |
17 |
BC. Trưởng Tòa |
97453 |
18 |
BC. Rọc Lá |
97454 |
(5.5) |
THỊ XÃ GIÁ RAI |
975 |
1 |
BC. Trung tâm thị xã Giá Rai |
97500 |
2 |
Thị ủy |
97501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
97502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
97503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
97504 |
6 |
P. 1 |
97506 |
7 |
P. Hộ Phòng |
97507 |
8 |
P. Láng Tròn |
97508 |
9 |
X. Phong Thạnh Đông |
97509 |
10 |
X. Phong Tân |
97510 |
11 |
X. Phong Thạnh |
97511 |
12 |
X. Phong Thạnh A |
97512 |
13 |
X. Tân Phong |
97513 |
14 |
X. Phong Thạnh Tây |
97514 |
15 |
X. Tân Thạnh |
97515 |
16 |
BCP. Giá Rai |
97550 |
17 |
BC. Hộ Phòng |
97551 |
18 |
BC. Láng Tròn |
97552 |
19 |
BC. Khúc Tréo |
97553 |
20 |
BC. Cây Gừa |
97554 |
21 |
BC. Láng Trâm |
97555 |
(5.6) |
HUYỆN ĐÔNG HẢI |
976 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Đông Hải |
97600 |
2 |
Huyện ủy |
97601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
97602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
97603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
97604 |
6 |
TT. Gành Hào |
97606 |
7 |
X. Long Điền Tây |
97607 |
8 |
X. Điền Hải |
97608 |
9 |
X. Long Điền Đông |
97609 |
10 |
X. Long Điền Đông A |
97610 |
11 |
X. Long Điền |
97611 |
12 |
X. An Trạch A |
97612 |
13 |
X. An Trạch |
97613 |
14 |
X. Định Thành |
97614 |
15 |
X. Định Thành A |
97615 |
16 |
X. An Phúc |
97616 |
17 |
BCP. Đông Hải |
97650 |
18 |
BC. Kinh Tư |
97651 |
19 |
BC. Cây Giang |
97652 |
(5.7) |
HUYỆN HÒA BÌNH |
977 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Hòa Bình |
97700 |
2 |
Huyện ủy |
97701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
97702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
97703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
97704 |
6 |
TT. Hòa Bình |
97706 |
7 |
X. Minh Diệu |
97707 |
8 |
X. Vĩnh Bình |
97708 |
9 |
X. Vĩnh Mỹ B |
97709 |
10 |
X. Vĩnh Mỹ A |
97710 |
11 |
X. Vĩnh Thịnh |
97711 |
12 |
X. Vĩnh Hậu |
97712 |
13 |
X. Vĩnh Hậu A |
97713 |
14 |
BCP. Hòa Bình |
97750 |
15 |
BC. Bàu Xàng |
97751 |
16 |
BC. Cầu số 2 |
97752 |
17 |
BC. Cái Cùng |
97753 |
18 |
BC. Vĩnh Mới |
97754 |
Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính (mã bưu điện) khi gửi thư, hàng hóa tới Bạc Liêu
- Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
- Mã bưu chính là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/thành phố và được phân cách vói tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
- Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.
Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.
Mẫu 1: Bưu gửi không có ô dành riêng cho Mã bưu chính
Mẫu 2: Bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính