Mã bưu điện Đà Nẵng - Postal Code, Zip Code các bưu cục thành phố Đà Nẵng
Đà Nẵng là một thành phố trực thuộc trung ương, nằm trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ Việt Nam, là trung tâm kinh tế, tài chính, chính trị, văn hóa, du lịch, giáo dục - đào tạo, khoa học và công nghệ, y tế chuyên sâu của khu vực miền Trung - Tây Nguyên và cả nước. Đà Nẵng là thành phố quan trọng nhất miền Trung, đồng thời cũng là một trong 5 thành phố trực thuộc Trung ương ở Việt Nam, đô thị loại 1 trung tâm cấp quốc gia, cùng với Hải Phòng và Cần Thơ.
Mã bưu điện thành phố Đà Nẵng bao gồm 5 chữ số:
- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng
- 2 chữ số đầu tiên xác định mã thành phố: Đà Nẵng
- 4 chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- 5 chữ số xác định đối tượng gắn mã
Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) Đà Nẵng: 50000
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(15) |
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG |
50 |
|
Các cơ quan đoàn thể cấp trung ương |
|
1 |
Vụ Địa phương V (Ủy ban Kiểm tra Trung ương) |
50001 |
2 |
Vụ Địa phương II (Ban Tổ chức Trung ương) |
50002 |
3 |
Cơ quan thường trú Ban Tuyên giáo Trung ương tại Đà Nẵng |
50003 |
4 |
Cơ quan thường trú Ban Dân vận Trung ương tại Đà Nẵng |
50004 |
5 |
Cục Quản trị T26, Vụ Địa phương III (Văn phòng Trung ương Đảng) |
50010 |
6 |
Cơ quan thường trú Báo Nhân Dân |
50016 |
7 |
Cơ quan thường trực tại miền Trung - Tây Nguyên Tạp chí Cộng Sản |
50017 |
8 |
Vụ Công tác miền Trung và Tây Nguyên (Văn phòng Quốc hội) |
50030 |
9 |
Cơ quan đại diện của viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
50036 |
10 |
Kiểm toán nhà nước khu vực III |
50037 |
11 |
Văn phòng đại diện Bộ Công Thương |
50041 |
12 |
Văn phòng III (Bộ Kế hoạch và Đầu tư) |
50042 |
13 |
Đại diện Văn phòng Bộ Thông tin và Truyền thông tại thành phố Đà Nẵng |
50046 |
14 |
Cơ quan đại diện của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Đà Nẵng |
50047 |
15 |
P9, Văn phòng Bộ Công an |
50049 |
16 |
Cơ quan đại diện của Bộ Nội vụ tại Đà Nẵng |
50051 |
17 |
Cơ quan Thông tấn xã Việt Nam Khu vực miền Trung Tây Nguyên |
50066 |
18 |
Trung tâm Truyền hình Việt Nam - VTV tại Đà Nẵng |
50067 |
19 |
Đài Tiếng nói Việt Nam VOV - Cơ quan thường trú Khu vực miền Trung |
50068 |
20 |
Ban Mã dịch miền Trung Tây Nguyên |
50073 |
|
Các cơ quan, đoàn thể tại địa phương |
|
21 |
BC. Trung tâm thành phố Đà Nẵng |
50000 |
22 |
Ủy ban Kiểm tra Thành ủy |
50101 |
23 |
Ban Tổ chức Thành ủy |
50102 |
24 |
Ban Tuyên giáo Thành ủy |
50103 |
25 |
Ban Dân vận Thành ủy |
50104 |
26 |
Ban Nội chính Thành ủy |
50105 |
27 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
50109 |
28 |
Thành ủy và Văn phòng Thành ủy |
50110 |
29 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
50111 |
30 |
Báo Đà Nẵng |
50116 |
31 |
Hội đồng nhân dân |
50121 |
32 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
50130 |
33 |
Tòa án nhân dân thành phố |
50135 |
34 |
Viện Kiểm sát nhân dân thành phố |
50136 |
35 |
Kiểm toán nhà nước tại khu vực III |
50137 |
36 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
50140 |
37 |
Sở Công Thương |
50141 |
38 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
50142 |
39 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
50143 |
40 |
Sở Ngoại vụ |
50144 |
41 |
Sở Tài chính |
50145 |
42 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
50146 |
43 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
50147 |
44 |
Sở Du lịch |
50148 |
45 |
Công an thành phố |
50149 |
46 |
Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy |
50150 |
47 |
Sở Nội vụ |
50151 |
48 |
Sở Tư pháp |
50152 |
49 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
50153 |
50 |
Sở Giao thông vận tải |
50154 |
51 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
50155 |
52 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
50156 |
53 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
50157 |
54 |
Sở Xây dựng |
50158 |
55 |
Sở Y tế |
50160 |
56 |
Bộ Chỉ huy quân sự thành phố |
50161 |
57 |
Ban Dân tộc |
50162 |
58 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh thành phố |
50163 |
59 |
Thanh tra thành phố |
50164 |
60 |
Học viện Cán bộ thành phố |
50165 |
61 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
50166 |
62 |
Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố |
50167 |
63 |
Bảo hiểm xã hội thành phố |
50170 |
64 |
Cục Thuế |
50178 |
65 |
Cục Hải quan |
50179 |
66 |
Cục Thống kê |
50180 |
67 |
Kho bạc Nhà nước thành phố |
50181 |
68 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
50185 |
69 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
50186 |
70 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
50187 |
71 |
Liên đoàn Lao động thành phố |
50188 |
72 |
Hội Nông dân thành phố |
50189 |
73 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc thành phố |
50190 |
74 |
Thành Đoàn |
50191 |
75 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố |
50192 |
76 |
Hội Cựu chiến binh thành phố |
50193 |
|
Điểm phục vụ thuộc mạng bửu chính phục vụ cơ quan Đảng và Nhà nước |
|
77 |
Điểm phục vụ Bưu điện T26 |
50199 |
|
Các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế |
|
78 |
Tổng LSQ. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào |
50095 |
79 |
Tổng LSQ. Liên bang Nga |
50096 |
80 |
Tổng LSQ. Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa |
50097 |
(15.1) |
QUẬN HẢI CHÂU |
502 |
1 |
BC. Trung tâm quận Hải Châu |
50200 |
2 |
Quận ủy |
50201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
50202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
50203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
50204 |
6 |
P. Hải Châu 1 |
50206 |
7 |
P. Thạch Thang |
50207 |
8 |
P. Thuận Phước |
50208 |
9 |
P. Thanh Bình |
50209 |
10 |
P. Hải Châu 2 |
50210 |
11 |
P. Phước Ninh |
50211 |
12 |
P. Nam Dương |
50212 |
13 |
P. Bình Hiên |
50213 |
14 |
P. Bình Thuận |
50214 |
15 |
P. Hòa Thuận Đông |
50215 |
16 |
P. Hòa Thuận Tây |
50216 |
17 |
P. Hòa Cường Bắc |
50217 |
18 |
P. Hòa Cường Nam |
50218 |
19 |
BCP. Đà Nẵng |
50250 |
20 |
BC. Sông Hàn |
50251 |
21 |
BC. Hùng vương |
50252 |
22 |
BC. Trần Phú |
50253 |
23 |
BC. Đống Đa |
50254 |
24 |
BC. Quang Trung |
50255 |
25 |
BC. Thuận Phước 4 |
50256 |
26 |
BC. Ông ích Khiêm |
50257 |
27 |
BC. Ngô Gia Tự |
50258 |
28 |
BC. Tập Thể Thương Nghiệp |
50259 |
29 |
BC. Phan Chu Trinh |
50260 |
30 |
BC. Trưng Nữ Vương |
50261 |
31 |
BC. Liên Trì Nam |
50262 |
32 |
BC. Hòa Cường |
50263 |
33 |
BC. Hòa Cường Nam |
50264 |
34 |
BC. Hệ 1 Đà Nẵng |
50299 |
(15.2) |
QUẬN THANH KHÊ |
503 |
1 |
BC. Trung tâm quận Thanh Khê |
50300 |
2 |
Quận ủy |
50301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
50302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
50303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
50304 |
6 |
P. Xuân Hà |
50306 |
7 |
P. Thanh Khê Đông |
50307 |
8 |
P. Thanh Khê Tây |
50308 |
9 |
P. An Khê |
50309 |
10 |
P. Hòa Khê |
50310 |
11 |
P. Chính Gián |
50311 |
12 |
P. Thạc Gián |
50312 |
13 |
P. Vĩnh Trung |
50313 |
14 |
P. Tân Chính |
50314 |
15 |
P. Tam Thuận |
50315 |
16 |
BCP. Đà Nẵng 1 |
50350 |
17 |
BC. KHL Thanh Khê |
50351 |
18 |
BC. Xuân Hòa |
50352 |
19 |
BC. Phú Lộc |
50353 |
20 |
BC. An Khê |
50354 |
21 |
BC. Thanh Khê |
50355 |
22 |
BC. Nguyễn Văn Linh |
50356 |
23 |
BC. Nguyễn Văn Linh 2 |
50357 |
24 |
BC. Chuyển Phát Nhanh |
50358 |
25 |
BC. TMĐT Đà Nẵng |
50359 |
26 |
BC. Đỗ Quang |
50360 |
27 |
BC. Tân Chính |
50361 |
(15.3) |
QUẬN SƠN TRÀ |
504 |
1 |
BC. Trung tâm quận Sơn Trà |
50400 |
2 |
Quận ủy |
50401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
50402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
50403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
50404 |
6 |
P. An Hải Tây |
50406 |
7 |
P. An Hải Đông |
50407 |
8 |
P. Phước Mỹ |
50408 |
9 |
P. An Hải Bắc |
50409 |
10 |
P. Mân Thái |
50410 |
11 |
P. Nại Hiên Đông |
50411 |
12 |
P. Thọ Quang |
50412 |
13 |
BCP. Đà Nẵng 3 |
50450 |
14 |
BC. Ngô Quyền |
50451 |
15 |
BC. Trần Quang Diệu |
50452 |
16 |
BC. Mân Thái |
50453 |
17 |
BC. Thọ Quang |
50454 |
(15.4) |
QUẬN NGŨ HÀNH SƠN |
505 |
1 |
BC. Trung tâm quận Ngũ Hành Sơn |
50500 |
2 |
Quận ủy |
50501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
50502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
50503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
50504 |
6 |
P. Khuê Mỹ |
50506 |
7 |
P. Mỹ An |
50507 |
8 |
P. Hòa Quý |
50508 |
9 |
P. Hòa Hải |
50509 |
10 |
BCP. Ngũ Hành Sơn |
50550 |
11 |
BC. Khuê Mỹ |
50551 |
12 |
BC. Ngũ Hành Sơn |
50552 |
13 |
BC. Sơn Thủy |
50553 |
(15.5) |
QUẬN LIÊN CHIỂU |
506 |
1 |
BC. Trung tâm quận Liên Chiểu |
50600 |
2 |
Quận ủy |
50601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
50602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
50603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
50604 |
6 |
P. Hòa Minh |
50606 |
7 |
P. Hòa Khánh Nam |
50607 |
8 |
P. Hòa Khánh Bắc |
50608 |
9 |
P. Hòa Hiệp Nam |
50609 |
10 |
P. Hòa Hiệp Bắc |
50610 |
11 |
BCP. Đà Nẵng 2 |
50650 |
12 |
BC. Tiếp Thị 2 |
50651 |
13 |
BC. KCN Hòa Khánh |
50652 |
14 |
BC. Hòa Mỹ |
50653 |
15 |
BC. Nam ô |
50654 |
(15.6) |
QUẬN CẨM LỆ |
507 |
1 |
BC. Trung tâm quận Cẩm Lệ |
50700 |
2 |
Quận ủy |
50701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
50702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
50703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
50704 |
6 |
P. Hòa Thọ Đông |
50706 |
7 |
P. Hòa Xuân |
50707 |
8 |
P. Khuê Trung |
50708 |
9 |
P. Hòa An |
50709 |
10 |
P. Hòa Phát |
50710 |
11 |
P. Hòa Thọ Tây |
50711 |
12 |
BCP. Đà Nẵng 4 |
50750 |
13 |
BC. Tiếp Thị |
50751 |
(15.7) |
HUYỆN HÒA VANG |
508 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Hòa Vang |
50800 |
2 |
Huyện ủy |
50801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
50802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
50803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
50804 |
6 |
X. Hòa Phong |
50806 |
7 |
X. Hòa Nhơn |
50807 |
8 |
X. Hòa Sơn |
50808 |
9 |
X. Hòa Liên |
50809 |
10 |
X. Hòa Bắc |
50810 |
11 |
X. Hòa Ninh |
50811 |
12 |
X. Hòa Phú |
50812 |
13 |
X. Hòa Khương |
50813 |
14 |
X. Hòa Tiến |
50814 |
15 |
X. Hòa Châu |
50815 |
16 |
X. Hòa Phước |
50816 |
17 |
BCP. Hòa Vang |
50850 |
18 |
BC. Túy Loan |
50851 |
(15.8) |
HUYỆN HOÀNG SA |
509 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Hoàng Sa |
50900 |
2 |
Huyện ủy |
50901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
50902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
50903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
50904 |
6 |
BCP. Hoàng Sa |
50950 |
Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính (mã bưu điện) khi gửi thư, hàng hóa tới Đà Nẵng
- Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
- Mã bưu chính là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/thành phố và được phân cách vói tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
- Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.
Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.
Mẫu 1: Bưu gửi không có ô dành riêng cho Mã bưu chính
Mẫu 2: Bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính