Mã bưu điện Điện Biên - Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Điện Biên
Điện Biên là một tỉnh miền núi ở vùng Tây Bắc của nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Điện Biên giáp tỉnh Sơn La về phía Đông và Đông Bắc, giáp tỉnh Lai Châu về phía Bắc, giáp tỉnh Vân Nam của nước Trung Quốc về phía Tây Bắc và giáp nước Lào về phía Tây và Tây Nam. Tỉnh lỵ của Điện Biên là thành phố Điện Biên Phủ. Điện Biên gắn liền với chiến dịch Điện Biên Phủ và lễ hội hoa ban.
Mã bưu điện tỉnh Điện Biên bao gồm 5 chữ số:
- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng
- 2 chữ số đầu tiên xác định mã tỉnh: Điện Biên
- 4 chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- 5 chữ số xác định đối tượng gắn mã
Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) Điện Biên: 32000
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(18) |
TỈNH ĐIỆN BIÊN |
32 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Điện Biên |
32000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
32001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
32002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
32003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
32004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
32005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
32009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
32010 |
9 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
32011 |
10 |
Báo Điện Biên |
32016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
32021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
32030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
32035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
32036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
32040 |
16 |
Sở Công Thương |
32041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
32042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
32043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
32044 |
20 |
Sở Tài chính |
32045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
32046 |
22 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
32047 |
23 |
Công an tỉnh |
32049 |
24 |
Sở Nội vụ |
32051 |
25 |
Sở Tư pháp |
32052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
32053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
32054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
32055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
32056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
32057 |
31 |
Sở Xây dựng |
32058 |
32 |
Sở Y tế |
32060 |
33 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
32061 |
34 |
Ban Dân tộc |
32062 |
35 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
32063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
32064 |
37 |
Trường Chính trị tỉnh |
32065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
32066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
32067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
32070 |
41 |
Cục Thuế |
32078 |
42 |
Cục Hải quan |
32079 |
43 |
Cục Thống kê |
32080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
32081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
32085 |
46 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
32086 |
47 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
32087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
32088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
32089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
32090 |
51 |
Tỉnh Đoàn |
32091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
32092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
32093 |
(18.1) |
THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ |
321 |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Điện Biên Phủ |
32100 |
2 |
Thành ủy |
32101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
32102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
32103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
32104 |
6 |
P. Him Lam |
32106 |
7 |
X. Thanh Minh |
32107 |
8 |
P. Thanh Trường |
32108 |
9 |
P. Thanh Bình |
32109 |
10 |
P. Tân Thanh |
32110 |
11 |
P. Mường Thanh |
32111 |
12 |
P. Noong Bua |
32112 |
13 |
P. Nam Thanh |
32113 |
14 |
X. Tà Lèng |
32114 |
15 |
BCP Điện Biên Phủ |
32150 |
16 |
BC. KHL Điện Biên Phủ |
32151 |
17 |
BC. Him Lam |
32152 |
18 |
BC.Thanh Trường |
32153 |
19 |
BC. Thanh Bình |
32154 |
20 |
BC. Nam Thanh |
32155 |
21 |
BC. Hệ 1 Điện Biên |
32199 |
(18.2) |
HUYỆN ĐIỆN BIÊN |
322 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Điện Biên |
32200 |
2 |
Huyện ủy |
32201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
32202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
32203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
32204 |
6 |
X. Sam Mứn |
32206 |
7 |
X. Noọng Hẹt |
32207 |
8 |
X. Thanh An |
32208 |
9 |
X. Thanh Xương |
32209 |
10 |
X. Pá Khoang |
32210 |
11 |
X. Mường Phăng |
32211 |
12 |
X. Nà Nhạn |
32212 |
13 |
X. Nà Tấu |
32213 |
14 |
X. Mường Pồn |
32214 |
15 |
X. Hua Thanh |
32215 |
16 |
X. Thanh Nưa |
32216 |
17 |
X. Thanh Luông |
32217 |
18 |
X. Thanh Hưng |
32218 |
19 |
X. Thanh Chăn |
32219 |
20 |
X. Thanh Yên |
32220 |
21 |
X. Noong Luống |
32221 |
22 |
X. Pa Thơm |
32222 |
23 |
X. Pom Lót |
32223 |
24 |
X. Hẹ Muông |
32224 |
25 |
X. NaƯ |
32225 |
26 |
X. Núa Ngam |
32226 |
27 |
X. Na Tông |
32227 |
28 |
X. Mường Nhà |
32228 |
29 |
X. Phu Luông |
32229 |
30 |
X. Mường Lói |
32230 |
31 |
BCP Điện Biên |
32250 |
32 |
BC. Bản Phủ |
32251 |
(18.3) |
HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐÔNG |
323 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Điện Biên Đông |
32300 |
2 |
Huyện ủy |
32301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
32302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
32303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
32304 |
6 |
TT. Điện Biên Đông |
32306 |
7 |
X. Phì Nhừ |
32307 |
8 |
X. Chiềng Sơ |
32308 |
9 |
X. Xa Dung |
32309 |
10 |
X. Na Son |
32310 |
11 |
X. Pu Nhi |
32311 |
12 |
X. Nong u |
32312 |
13 |
X. Keo Lôm |
32313 |
14 |
X. Phình Giàng |
32314 |
15 |
X. Pú Hồng |
32315 |
16 |
X. Tìa Dinh |
32316 |
17 |
X. Háng Lìa |
32317 |
18 |
X. Luân Giói |
32318 |
19 |
X. Mường Luân |
32319 |
20 |
BCP. Điện Biên Đông |
32350 |
(18.4) |
HUYỆN MƯỜNG ẢNG |
324 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Mường Ảng |
32400 |
2 |
Huyện ủy |
32401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
32402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
32403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
32404 |
6 |
TT. Mường Ảng |
32406 |
7 |
X Ảng Tở |
32407 |
8 |
X. Ngói Cáy |
32408 |
9 |
X. Mường Đăng |
32409 |
10 |
X. Ảng Nưa |
32410 |
11 |
X. Ảng Cang |
32411 |
12 |
X. Nặm Lịch |
32412 |
13 |
X. Mường Lạn |
32413 |
14 |
X. Xuân Lao |
32414 |
15 |
X. Búng Lao |
32415 |
16 |
BCP. Mường Ảng |
32450 |
(18.5) |
HUYỆN TUẦN GIÁO |
325 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Tuần Giáo |
32500 |
2 |
Huyện ủy |
32501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
32502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
32503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
32504 |
6 |
TT. Tuần Giáo |
32506 |
7 |
X. Quài Cang |
32507 |
8 |
X. Tỏa Tình |
32508 |
9 |
X. Ta Ma |
32509 |
10 |
X. Phình Sáng |
32510 |
11 |
X. Nà Tòng |
32511 |
12 |
X. Rạng Đông |
32512 |
13 |
X. Pú Nhung |
32513 |
14 |
X. Quài Nưa |
32514 |
15 |
X. Mùn Chung |
32515 |
16 |
X. Mường Mùn |
32516 |
17 |
X. Pú Xi |
32517 |
18 |
X. Mường Khong |
32518 |
19 |
X. Mường Thín |
32519 |
20 |
X. Nà Sáy |
32520 |
21 |
X. Chiềng Sinh |
32521 |
22 |
X. Chiềng Đông |
32522 |
23 |
X. Tênh Phông |
32523 |
24 |
X. Quài Tở |
32524 |
25 |
BCP. Tuần Giáo |
32550 |
(18.6) |
HUYỆN TỦA CHÙA |
326 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Tủa Chùa |
32600 |
2 |
Huyện ủy |
32601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
32602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
32603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
32604 |
6 |
TT. Tủa Chùa |
32606 |
7 |
X. Mường Báng |
32607 |
8 |
X. Xá Nhè |
32608 |
9 |
X. Mường Đun |
32609 |
10 |
X. Tủa Thàng |
32610 |
11 |
X. Huổi Só |
32611 |
12 |
X. Xín Chải |
32612 |
13 |
X. Tả Sìn Thàng |
32613 |
14 |
X. Lao Xả Phình |
32614 |
15 |
X. Trung Thu |
32615 |
16 |
X. Tả Phin |
32616 |
17 |
X. Sính Phình |
32617 |
18 |
BCP. Tủa Chùa |
32650 |
(18.7) |
THỊ XÃ MƯỜNG LAY |
3270-3274 |
1 |
BC. Trung tâm thị xã Mường Lay |
32700 |
2 |
Thị ủy |
32701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
32702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
32703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
32704 |
6 |
P. Na Lay |
32706 |
7 |
P. Sông Đà |
32707 |
8 |
X. Lay Nưa |
32708 |
10 |
BCP. Mường Lay |
32725 |
11 |
BC. Nậm Cản |
32726 |
(18.8) |
HUYỆN MƯỜNG CHÀ |
3275-3279 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Mường Chà |
32750 |
2 |
Huyện ủy |
32751 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
32752 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
32753 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
32754 |
6 |
TT. Mường Chà |
32756 |
7 |
X. Huổi Mí |
32757 |
8 |
X. Nậm Nèn |
32758 |
9 |
X. Pa Ham |
32759 |
10 |
X. Xá Tổng |
32760 |
11 |
X. Hừa Ngài |
32761 |
12 |
X. Huổi Làng |
32762 |
13 |
X. Mường Tùng |
32763 |
14 |
X Ma Thì Hồ |
32764 |
15 |
X. Sa Lông |
32765 |
16 |
X. Na Sang |
32766 |
17 |
X. Mường Mươn |
32767 |
18 |
BCP. Mường Chà |
32775 |
(18.9) |
HUYỆN NẬM PỒ |
328 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Nậm Pồ |
32800 |
2 |
Huyện ủy |
32801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
32802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
32803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
32804 |
6 |
X. Nà Hỳ |
32806 |
7 |
X. Si Pa Phin |
32807 |
8 |
X. Phin Hỗ |
32808 |
9 |
X. Chà Nưa |
32809 |
10 |
X. Chà Tở |
32810 |
11 |
X. Nậm Khăn |
32811 |
12 |
X.Pa Tần |
32812 |
13 |
X. Chà Cang |
32813 |
14 |
X. Nậm Tin |
32814 |
15 |
X. Na Cô Sa |
32815 |
16 |
X. Nà Khoa |
32816 |
17 |
X. Nậm Nhừ |
32817 |
18 |
X. Nậm Chua |
32818 |
19 |
X. Nà Bủng |
32819 |
20 |
X. Vàng Đán |
32820 |
21 |
BCP. Nậm Pồ |
32850 |
(18.10) |
HUYỆN MƯỜNG NHÉ |
329 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Mường Nhé |
32900 |
2 |
Huyện ủy |
32901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
32902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
32903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
32904 |
6 |
X. Mường Nhé |
32906 |
7 |
X. Nậm Vì |
32907 |
8 |
X. Chung Chải |
32908 |
9 |
X. Leng Su Sìn |
32909 |
10 |
X. Sen Thượng |
32910 |
11 |
X. Sín Thầu |
32911 |
12 |
X. Nậm Kè |
32912 |
13 |
X. Quảng Lâm |
32913 |
14 |
X. Pá Mỳ |
32914 |
15 |
X. Huổi Lếnh |
32915 |
16 |
X. Mường Toong |
32916 |
17 |
BCP. Mường Nhé |
32950 |
Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính (mã bưu điện) khi gửi thư, hàng hóa tới Điện Biên
- Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
- Mã bưu chính là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/thành phố và được phân cách vói tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
- Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.
Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.
Mẫu 1: Bưu gửi không có ô dành riêng cho Mã bưu chính
Mẫu 2: Bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính