Mã bưu điện Đồng Nai - Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Đồng Nai

Đồng Nai là một tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ, Việt Nam. Tỉnh lỵ của Đồng Nai hiện nay là thành phố Biên Hòa, cách Thành phố Hồ Chí Minh 30 km, cách Hà Nội 1.684 km theo đường Quốc lộ 1A. Đây là thành phố trực thuộc tỉnh có dân số đông nhất cả nước, với quy mô dân số tương đương với hai thành phố trực thuộc trung ương là Đà Nẵng và Cần Thơ.

Mã bưu điện tỉnh Đồng Nai bao gồm 5 chữ số:

- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng

- 2 chữ số đầu tiên xác định mã tỉnh: Đồng Nai

- 4 chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương

- 5 chữ số xác định đối tượng gắn mã

Cấu trúc Mã bưu chính

Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) Đồng Nai: 76000

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

(19)

TỈNH ĐỒNG NAI

76

1

BC. Trung tâm tỉnh đồng Nai

76000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

76001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

76002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

76003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

76004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

76005

7

Đảng ủy Khối cơ quan

76009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

76010

9

Đảng ủy Khối Doanh nghiệp

76011

10

Báo đồng Nai

76016

11

Hội đồng nhân dân

76021

12

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

76030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

76035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

76036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

76040

16

Sở Công Thương

76041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

76042

18

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

76043

19

Sở Ngoại vụ

76044

20

Sở Tài chính

76045

21

Sở Thông tin và Truyền thông

76046

22

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

76047

23

Công an tỉnh

76049

24

Sở Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy

76050

25

Sở Nội vụ

76051

26

Sở Tư pháp

76052

27

Sở Giáo dục và Đào tạo

76053

28

Sở Giao thông vận tải

76054

29

Sở Khoa học và Công nghệ

76055

30

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

76056

31

Sở Tài nguyên và Môi trường

76057

32

Sở Xây dựng

76058

33

Sở Y tế

76060

34

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

76061

35

Ban Dân tộc

76062

36

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tình

76063

37

Thanh tra tỉnh

76064

38

Trường Chính trị tỉnh

76065

39

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

76067

40

Bảo hiểm xã hội tỉnh

76070

41

Cục Thuế

76078

42

Cục Hải quan

76079

43

Cục Thống kê

76080

44

Kho bạc Nhà nước tỉnh

76081

45

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

76085

46

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

76086

47

Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật

76087

48

Liên đoàn Lao động tỉnh

76088

49

Hội Nông dân tỉnh

76089

50

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

76090

51

Tỉnh Đoàn

76091

52

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

76092

53

Hội Cựu chiến binh tỉnh

76093

(19.1)

THÀNH PHỐ BIÊN HÒA

761

1

BC. Trung tâm thành phố Biên Hòa

76100

2

Thành ủy

76101

3

Hội đồng nhân dân

76102

4

Ủy ban nhân dân

76103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

76104

6

P. Thanh Bình

76106

7

P. Quyết Thắng

76107

8

P. Thống Nhất

76108

9

P. Tam Hiệp

76109

10

P. Tam Hòa

76110

11

P. Tân Hiệp

76111

12

P. Tân Biên

76112

13

P. Tân Hòa

76113

14

P. Hố Nai

76114

15

P. Tân Tiến

76115

16

P. Trảng Dài

76116

17

P. Tân Phong

76117

18

P. Trung Dũng

76118

19

P. Quang Vinh

76119

20

P. Bửu Long

76120

21

X. Tân Hạnh

76121

22

P. Hòa Bình

76122

23

X. Hóa An

76123

24

P. Tân Vạn

76124

25

P. Bửu Hòa

76125

26

X. Hiệp Hòa

76126

27

P. Bình Đa

76127

28

P. An Bình

76128

29

P. Long Bình Tân

76129

30

X. An Hòa

76130

31

X. Long Hưng

76131

32

X. Phước Tân

76132

33

X. Tam Phước

76133

34

P. Long Bình

76134

35

BCP. Biên Hòa

76150

36

BCP. Biên Hòa 2

76151

37

BCP. Biên Hòa 3

76152

38

BCP. Biên Hòa 4

76153

39

BCP. Biên Hòa 4B

76154

40

BCP. Biên Hòa 5

76155

41

BCP. Biên Hòa 6

76156

42

BC. KHL Biên Hòa

76157

43

BC. Quyết Thắng

76158

44

BC. Tam Hiệp

76159

45

BC. Tân Hiệp

76160

46

BC. Hố Nai

76161

47

BC. Tân Tiến

76162

48

BC. Trảng Dài

76163

49

BC. Quang Vinh

76164

50

BC. TMĐT Biên Hòa

76165

51

BC. Bửu Long

76166

52

BC. Hóa An

76167

53

BC. Tân Vạn

76168

54

BC. Chợ Đồn

76169

55

BC. KCN Biên Hòa

76170

56

BC. Long Bình Tân

76171

57

BC. An Hòa

76172

58

BC. Phước Tân

76173

59

BC. Tam Phước

76174

60

BC. Long Đức

76175

61

BC. Long Bình

76176

62

BC. HCC Biên Hòa

76198

63

BC. Hệ 1 đồng Nai

76199

(19-2)

HUYỆN LONG THÀNH

7620-7624

1

BC. Trung tâm huyện Long Thành

76200

2

Huyện ủy

76201

3

Hội đồng nhân dân

76202

4

Ủy ban nhân dân

76203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

76204

6

TT. Long Thành

76206

7

X. Lộc An

76207

8

X. Bình An

76208

9

X. Long Đức

76209

10

X. An Phước

76210

11

X. Tam An

76211

12

X.Long An

76212

13

X.Long Phước

76213

14

X. Phước Thái

76214

15

X. Tân Hiệp

76215

16

X. Phước Bình

76216

17

X. Bàu Cạn

76217

18

X. Suối Trầu

76218

19

X. Cẩm Đường

76219

20

X. Bình Sơn

76220

21

BCP. Long Thành

76230

22

BC. KHL Long Thành

76231

23

BC. Phước Thái

76232

(19.3)

HUYỆN NHƠN TRẠCH

7625-7629

1

BC. Trung tâm huyện Nhơn Trạch

76250

2

Huyện ủy

76251

3

Hội đồng nhân dân

76252

4

Ủy ban nhân dân

76253

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

76254

6

TT. Phú Hội

76256

7

TT. Phước Thiền

76257

8

X. Long Tân

76258

9

X. Đại Phước

76259

10

X. Phú Hữu

76260

11

X. Phú Đông

76261

12

X. Phú Thạnh

76262

13

X. Phước Khánh

76263

14

X. Vĩnh Thanh

76264

15

X. Hiệp Phước

76265

16

X.Long Thọ

76266

17

X. Phước An

76267

18

BCP. Nhơn Trạch

76275

19

BCP. KCN Nhơn Trạch

76276

20

BC. KHL Nhơn Trạch

76277

21

BC. Khu Công Nghiệp

76278

22

BC. Phước Thiền

76279

23

BC. Đại Phước

76280

(19.4)

HUYỆN TRẢNG BOM

763

1

BC. Trung tâm huyện Trảng Bom

76300

2

Huyện ủy

76301

3

Hội đồng nhân dân

76302

4

Ủy ban nhân dân

76303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

76304

6

TT. Trảng Bom

76306

7

X. Tây Hòa

76307

8

X. Sông Thao

76308

9

X. Bàu Hàm

76309

10

X. Thanh Bình

76310

11

X. Cây Gáo

76311

12

X. Sông Trầu

76312

13

X. Bắc Sơn

76313

14

X. Hố Nai 3

76314

15

X. Bình Minh

76315

16

X. Quảng Tiến

76316

17

X. Giang Điền

76317

18

X. Đổi 61

76318

19

X. Trung Hòa

76319

20

X. An Viễn

76320

21

X. Đông Hòa

76321

22

X. Hưng Thịnh

76322

23

BCP. Trảng Bom

76350

24

BCP. Bắc Sơn

76351

25

BC. An Chu

76352

26

BC. Bắc Sơn

76353

27

BC. Sông Mây

76354

28

BC. Hố Nai 3

76355

29

BC. Đông Hòa

76356

(19.5)

HUYỆN THỐNG NHẤT

7640-7644

1

BC. Trung tâm huyện Thống Nhất

76400

2

Huyện ủy

76401

3

Hội đồng nhân dân

76402

4

Ủy ban nhân dân

76403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

76404

6

X. Xuân Thạnh

76406

7

X. Quang Trung

76407

8

X. Xuân Thiện

76408

9

X. Gia Tân 3

76409

10

X. Gia Tân 2

76410

11

X. Gia Tân 1

76411

12

X. Gia Kiệm

76412

13

X. Hưng Lộc

76413

14

X. Bàu Hàm 2

76414

15

X. Lộ 25

76415

16

BCP. Thống Nhất

76425

17

BC. Gia Kiệm

76426

18

BĐVHX Quang Trung 1

76427

(19.6)

THỊ XÃ LONG KHÁNH

7645-7649

1

BC. Trung tâm thị xã Long Khánh

76450

2

Thị ủy

76451

3

Hội đồng nhân dân

76452

4

Ủy ban nhân dân

76453

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

76454

6

P. Xuân An

76456

7

P. Xuân Thanh

76457

8

X. Bàu Trâm

76458

9

X. Bảo Vinh

76459

10

X. Bảo Quang

76460

11

X. Bình Lộc

76461

12

X. Suối Tre

76462

13

P. Xuân Trung

76463

14

P. Xuân Bình

76464

15

P. Xuân Hòa

76465

16

P. Phú Bình

76466

17

X. Bàu Sen

76467

18

X. Xuân Lập

76468

19

X. Xuân Tân

76469

20

X. Hàng Gòn

76470

21

BCP. Long Khánh

76475

22

BC. Xuân Tân

76476

(19.7)

HUYỆN CẨM MỸ

765

1

BC. Trung tâm huyện Cẩm Mỹ

76500

2

Huyện ủy

76501

3

Hội đồng nhân dân

76502

4

Ủy ban nhân dân

76503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

76504

6

X. Long Giao

76506

7

X. Xuân Quế

76507

8

X. Xuân Mỹ

76508

9

X. Sông Ray

76509

10

X. Lâm San

76510

11

X. Bảo Bình

76511

12

X. Xuân Tây

76512

13

X. Xuân Đông

76513

14

X. Xuân Bảo

76514

15

X. Nhân Nghĩa

76515

16

X. Xuân Đường

76516

17

X. Sông Nhạn

76517

18

X. Thừa Đức

76518

19

BCP. Cẩm Mỹ

76550

20

BC. Bảo Bình

76551

21

BC. Sông Ray

76552

(19.8)

HUYỆN XUÂN LỘC

766

1

BC. Trung tâm huyện Xuân Lộc

76600

2

Huyện ủy

76601

3

Hội đồng nhân dân

76602

4

Ủy ban nhân dân

76603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

76604

6

TT. Gia Ray

76606

7

X. Xuân Trường

76607

8

X. Xuân Thành

76608

9

X. Suối Cao

76609

10

X. Xuân Bắc

76610

11

X. Xuân Thọ

76611

12

X. Suối Cát

76612

13

X. Xuân Hiệp

76613

14

X. Xuân Định

76614

15

X. Xuân Phú

76615

16

X. Bảo Hòa

76616

17

X. Lang Minh

76617

18

X. Xuân Hưng

76618

19

X. Xuân Hòa

76619

20

X. Xuân Tâm

76620

21

BCP. Xuân Lộc

76650

22

BC. Xuân Trường 2

76651

23

BC. Xuân Bắc

76652

24

BC. Bảo Hòa

76653

25

BC. Xuân Hưng

76654

26

BC. Xuân Tâm

76655

(19.9)

HUYỆN ĐỊNH QUÁN

767

1

BC. Trung tâm huyện Định Quán

76700

2

Huyện ủy

76701

3

Hội đồng nhân dân

76702

4

Ủy ban nhân dân

76703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

76704

6

TT. Định Quán

76706

7

X. Phú Hòa

76707

8

X. Phú Lợi

76708

9

X. Phú Vinh

76709

10

X. Phú Tân

76710

11

X. Thanh Sơn

76711

12

X. Ngọc Định

76712

13

X. Phú Ngọc

76713

14

X. La Ngà

76714

15

X. Phú Cường

76715

16

X. Túc Trưng

76716

17

X. Phú Túc

76717

18

X. Suối Nho

76718

19

X. Gia Canh

76719

20

BCP. Định Quán

76750

21

BC. La Ngà

76751

22

BC. Phú Cường

76752

23

BC. Phú Túc

76753

(19.10)

HUYỆN TÂN PHÚ

768

1

BC. Trung tâm huyện Tân Phú

76800

2

Huyện ủy

76801

3

Hội đồng nhân dân

76802

4

Ủy ban nhân dân

76803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

76804

6

TT. Tân Phú

76806

7

X. Phú Lộc

76807

8

X. Phú Xuân

76808

9

X. Thanh Sơn

76809

10

X. Phú Trung

76810

11

X. Phú Sơn

76811

12

X. Phú An

76812

13

X. Nam Cát Tiên

76813

14

X. Dak Lua

76814

15

X. Núi Tượng

76815

16

X. Phú Lập

76816

17

X. Tà Lài

76817

18

X. Phú Thịnh

76818

19

X. Trà Cổ

76819

20

X. Phú Thanh

76820

21

X. Phú Lâm

76821

22

X. Phú Bình

76822

23

X. Phú Điền

76823

24

BCP. Tân Phú

76850

25

BC. Phú Lập

76851

26

BC. Phú Lâm

76852

27

BC. Phú Bình

76853

(19.11)

HUYỆN VĨNH CỬU

769

1

BC. Trung tâm huyện Vĩnh Cửu

76900

2

Huyện ủy

76901

3

Hội đồng nhân dân

76902

4

Ủy ban nhân dân

76903

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

76904

6

TT. Vĩnh An

76906

7

X. Mã Đà

76907

8

X. Phú Lý

76908

9

X. Hiếu Liêm

76909

10

X. Trị An

76910

11

X. Tân An

76911

12

X. Vĩnh Tân

76912

13

X. Thiện Tân

76913

14

X. Thạnh Phú

76914

15

X. Bình Lợi

76915

16

X. Tân Bình

76916

17

X. Bình Hòa

76917

18

BCP. Vĩnh Cửu

76950

19

BC. Vĩnh Tân

76951

20

BC. Thạnh Phú

76952

21

BĐVHX Bà Hào

76953

Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính (mã bưu điện) khi gửi thư, hàng hóa tới Đồng Nai

Tỉnh Đồng Nai

  1. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
  2. Mã bưu chính là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/thành phố và được phân cách vói tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
  3. Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.

Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.

Mẫu 1: Bưu gửi không có ô dành riêng cho Mã bưu chính

Cách ghi mã bưu chính khi gửi thư

Mẫu 2: Bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính

Cách ghi mã bưu điện khi gửi thư

Viết bình luận