Mã bưu điện Hà Nội - Postal Code, Zip Code các bưu cục thành phố Hà Nội
Hà Nội là thành phố trực thuộc trung ương có diện tích lớn nhất cả nước từ khi tỉnh Hà Tây sáp nhập vào, đồng thời cũng là địa phương đứng thứ nhì về dân số với gần 8 triệu người (năm 2018), tuy nhiên, nếu tính những người cư trú không đăng ký thì dân số thực tế của thành phố này năm 2017 là hơn 9 triệu người. Mật độ dân số của Hà Nội là 2.209 người/km2, mật độ giao thông là 105,2 xe/km2 mặt đường. Hiện nay, Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh là hai đô thị loại đặc biệt của Việt Nam.
Mã bưu điện thành phố Hà Nội bao gồm 5 chữ số:
- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng
- 2 chữ số đầu tiên xác định mã thành phố: Hà Nội
- 4 chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- 5 chữ số xác định đối tượng gắn mã
Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) Hà Nội: 10000 - 14000
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(24) |
THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
10-14 |
|
Các cơ quan, đoàn thể cấp trung ương |
|
1 |
Ủy ban Kiểm tra Trung ương |
10001 |
2 |
Ban Tổ chức Trung ương |
10002 |
3 |
Ban Tuyên giáo Trung ương |
10003 |
4 |
Ban Dân vận Trung ương |
10004 |
5 |
Ban Nội chính Trung ương |
10005 |
6 |
Ban Đối ngoại Trung ương |
10006 |
7 |
Ban Kinh tế Trung ương |
10007 |
8 |
Đảng ủy Ngoài nước |
10008 |
9 |
Đảng ủy Khối cơ quan Trung ương |
10009 |
10 |
Văn phòng Trung ương Đảng |
10010 |
11 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp Trung ương |
10011 |
12 |
Hội đồng Lý luận Trung ương |
10012 |
13 |
Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ Trung ương |
10015 |
14 |
Báo Nhân Dân |
10016 |
15 |
Tạp chí Cộng sản |
10017 |
16 |
Văn phòng Chủ tịch nước |
10020 |
17 |
Ủy ban Thường vụ Quốc hội |
10021 |
18 |
Hội đồng Dân tộc |
10022 |
19 |
Ủy ban Pháp luật |
10023 |
20 |
Ủy ban Tư pháp |
10024 |
21 |
Ủy ban Kinh tế |
10025 |
22 |
Ủy ban Tài chính ngân sách |
10026 |
23 |
Ủy ban Quốc phòng và An ninh |
10027 |
24 |
Ủy ban Văn hóa, giáo dục, thanh niên, thiếu niên và nhi đồng |
10028 |
25 |
Ủy ban Các vấn đề xã hội |
10029 |
26 |
Văn phòng Quốc hội |
10030 |
27 |
Ủy ban Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
10031 |
28 |
Ủy ban Đối ngoại |
10032 |
29 |
Văn phòng Ban Chỉ đạo cải cách tư pháp Trung ương |
10033 |
30 |
Tòa án Nhân dân tối cao |
10035 |
31 |
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao |
10036 |
32 |
Kiểm toán nhà nước |
10037 |
33 |
Văn phòng Chính phủ |
10040 |
34 |
Bộ Công Thương |
10041 |
35 |
Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
10042 |
36 |
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
10043 |
37 |
Bộ Ngoại giao |
10044 |
38 |
Bộ Tài chính |
10045 |
39 |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
10046 |
40 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
10047 |
41 |
Bộ Công an |
10049 |
42 |
Bộ Nội vụ |
10051 |
43 |
Bộ Tư pháp |
10052 |
44 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
10053 |
45 |
Bộ Giao thông vận tải |
10054 |
46 |
Bộ Khoa học và Công nghệ |
10055 |
47 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
10056 |
48 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
10057 |
49 |
Bộ Xây dựng |
10058 |
50 |
Bộ Y tế |
10060 |
51 |
Bộ Quốc phòng |
10061 |
52 |
Ủy ban Dân tộc |
10062 |
53 |
Ngân hàng Nhà nước |
10063 |
54 |
Thanh tra Chính phủ |
10064 |
55 |
Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh |
10065 |
56 |
Thông tấn xã Việt Nam |
10066 |
57 |
Đài Truyền hình Việt Nam |
10067 |
58 |
Đài Tiếng nói Việt Nam |
10068 |
59 |
Ban Quản lý lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh |
10069 |
60 |
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
10070 |
61 |
Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam |
10071 |
62 |
Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam |
10072 |
63 |
Ban Cơ yếu Chính phủ |
10073 |
64 |
Ban Tôn giáo Chính phủ |
10074 |
65 |
Ban Thi đua Khen thưởng Trung ương |
10075 |
66 |
Ủy ban Biên giới quốc gia |
10076 |
67 |
Ủy ban Giám sát Tài chính Quốc gia |
10077 |
68 |
Tổng cục Thuế |
10078 |
69 |
Tổng cục Hải quan |
10079 |
70 |
Tổng cục Thống kê |
10080 |
71 |
Kho bạc Nhà nước |
10081 |
72 |
Ban Dân nguyên |
10082 |
73 |
Ban Công tác đại biểu |
10083 |
74 |
Viện nghiên cứu Lập pháp |
10084 |
75 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam |
10085 |
76 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị Việt Nam |
10086 |
77 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật Việt Nam |
10087 |
78 |
Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam |
10088 |
79 |
Hội Nông dân Việt Nam |
10089 |
80 |
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam |
10090 |
81 |
Đoàn Thanh niên Cộng sản Hổ Chí Minh |
10091 |
82 |
Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam |
10092 |
83 |
Hội Cựu chiến binh Việt Nam |
10093 |
|
Các cơ quan, đoàn thề tại địa phương |
|
84 |
BC. Trung tâm thành phố Hà Nội |
10000 |
85 |
Ủy ban Kiểm tra Thành ủy |
10101 |
86 |
Ban Tổ chức Thành ủy |
10102 |
87 |
Ban Tuyên giáo Thành ủy |
10103 |
88 |
Ban Dân vận Thành ủy |
10104 |
89 |
Ban Nội chính Thành ủy |
10105 |
90 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
10109 |
91 |
Thành ủy và Văn phòng Thành ủy |
10110 |
92 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
10111 |
93 |
Báo Hà Nội Mới |
10116 |
94 |
Hội đồng Nhân dân |
10121 |
95 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
10130 |
96 |
Tòa án nhân dân |
10135 |
97 |
Viện Kiểm sát nhân dân |
10136 |
98 |
Kiểm toán nhà nước khu vực I |
10137 |
99 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
10140 |
100 |
Sở Công Thương |
10141 |
101 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10142 |
102 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
10143 |
103 |
Sở Ngoại vụ |
10144 |
104 |
Sở Tài chính |
10145 |
105 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
10146 |
106 |
Sở Văn hóa và Thể thao |
10147 |
107 |
Sở Du lịch |
10148 |
108 |
Công an |
10149 |
109 |
Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy thành phố Hà Nội |
10150 |
110 |
Sở Nội vụ |
10151 |
111 |
Sở Tư pháp |
10152 |
112 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
10153 |
113 |
Sở Giao thông vận tải |
10154 |
114 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
10155 |
115 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn |
10156 |
116 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
10157 |
117 |
Sở Xây dựng |
10158 |
118 |
Sở Quy hoạch - Kiến trúc |
10159 |
119 |
Sở Y tế |
10160 |
120 |
Bộ Tư lệnh Thủ đô |
10161 |
121 |
Ban Dân tộc |
10162 |
122 |
Ngân hàng Nhà nước chl nhánh thành phố |
10163 |
123 |
Thanh tra thành phố |
10164 |
124 |
Trường Đào tạo cán bộ Lê Hồng Phong |
10165 |
125 |
Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam tại Hà Nội |
10166 |
126 |
Đài Phát thanh và Truyền hình thành phố |
10167 |
127 |
Bảo hiểm xã hội thành phố |
10170 |
128 |
Cục Thuế |
10178 |
129 |
Cục Hải quan |
10179 |
130 |
Cục Thống kê |
10180 |
131 |
Kho bạc Nhà nước thành phố |
10181 |
132 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
10185 |
133 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
10186 |
134 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
10187 |
135 |
Liên đoàn Lao động thành phố |
10188 |
136 |
Hội Nông dân thành phố |
10189 |
137 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Hà Nội |
10190 |
138 |
Thành Đoàn |
10191 |
139 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ thành phố |
10192 |
140 |
Hội Cựu chiến binh thành phố |
10193 |
|
Điểm phục vụ thuộc mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng và Nhà nước |
|
141 |
Điểm phục vụ tại Văn phòng Trung ương |
10195 |
142 |
Điểm phục vụ tại Văn phòng Quốc hội |
10196 |
143 |
Điểm phục vụ tại Văn phòng Chính phủ |
10197 |
144 |
Cục Bưu điện Trung ương |
10198 |
145 |
Điểm phục vụ Bưu điện CP16 |
10199 |
|
Các cơ quan ngoại giao, tổ chức quốc tế |
|
146 |
ĐSQ. Cộng hòa A-déc-bai-gian |
10200 |
147 |
ĐSQ. Cộng hòa Ả-rập Ai-cập |
10201 |
148 |
ĐSQ. Các tiểu vương quốc Ả-rập Thống nhất |
10202 |
149 |
ĐSQ. Vương quốc Ả-rập Xê-Út |
10203 |
150 |
ĐSQ. Cộng hòa Ả-rập Xi-ri |
10204 |
151 |
ĐSQ. Cộng hòa Ác-hen-ti-na |
10205 |
152 |
ĐSQ. Cộng hòa Ác-mê-ni-a |
10206 |
153 |
ĐSQ. Ai-Len |
10207 |
154 |
ĐSQ. Cộng hòa Ai-xơ-len |
10208 |
155 |
ĐSQ. Cộng hòa An-ba-ni |
10209 |
156 |
ĐSQ. Cộng hòa An-giê-ri Dân chủ và Nhân dân |
10210 |
157 |
ĐSQ. Liên hiệp vương quốc Anh và Bắc Ai-len |
10211 |
158 |
ĐSQ. Cộng hòa Áo |
10212 |
159 |
ĐSQ. Cộng hòa Ăng-gô-la |
10213 |
160 |
ĐSQ. Cộng hòa Ấn Độ |
10214 |
161 |
ĐSQ. Cộng hòa Hồi giáo Áp-ga-ni-xtan |
10215 |
162 |
ĐSQ. Cộng hòa Ba Lan |
10216 |
163 |
ĐSQ. Vương quốc Ba-ranh |
10217 |
164 |
ĐSQ. Cộng hòa nhân dân Băng-la-đét |
10218 |
165 |
ĐSQ. Cộng hòa Bê-la-rút |
10219 |
166 |
ĐSQ. Cộng hòa Bê-nanh |
10220 |
167 |
ĐSQ. Vương quốc Bỉ |
10221 |
168 |
ĐSQ. Nhà nước Đa dân tộc Bô-li-vi-a |
10222 |
169 |
ĐSQ. Cộng hòa Bô-xni-a Hec-dê-gô-vi-na |
10223 |
170 |
ĐSQ. Cộng hòa Bổ Đào Nha |
10224 |
171 |
ĐSQ. Cộng hòa Liên bang Bra-xin |
10225 |
172 |
ĐSQ. Cộng hòa Bru-nây |
10226 |
173 |
ĐSQ. Vương quốc Bu-tan |
10227 |
174 |
ĐSQ. Cộng hòa Bu-run-đi |
10228 |
175 |
ĐSQ. Cộng hòa Bun-ga-ri |
10229 |
176 |
ĐSQ. Buốc-ki-na Pha-xô |
10230 |
177 |
ĐSQ. Cộng hòa Ca-dắc-xtan |
10231 |
178 |
ĐSQ. Ca-na-đa |
10232 |
179 |
ĐSQ. Nhà nước Ca-ta |
10233 |
180 |
ĐSQ. Vương quốc Cam-pu-chia |
10234 |
181 |
ĐSQ. Cộng hòa Chi-lê |
10235 |
182 |
ĐSQ. Cộng hòa Cô-lôm-bi-a |
10236 |
183 |
ĐSQ. Nhà nước Cô-oét |
10237 |
184 |
ĐSQ. Cộng hòa Công-gô |
10238 |
185 |
ĐSQ. Cộng hòa dân chủ Công-gô |
10239 |
186 |
ĐSQ. Cộng hòa Cót-đi-voa |
10240 |
187 |
ĐSQ. Cộng hòa Crô-a-ti-a |
10241 |
188 |
ĐSQ. Cộng hòa Cu-ba |
10242 |
189 |
ĐSQ. Cộng hòa Dăm-bi-a |
10243 |
190 |
ĐSQ. Cộng hòa Dim-ba-bu-ê |
10244 |
191 |
ĐSQ. Vương quốc Đan Mạch |
10245 |
192 |
ĐSQ. Cộng hòa Đô-mi-ni-ca-na |
10246 |
193 |
ĐSQ. Cộng hòa Liên bang Đức |
10247 |
194 |
ĐSQ. Cộng hòa Ê-cu-a-đo |
10248 |
195 |
ĐSQ. Cộng hòa Dân chủ Liên bang Ê-ti-ô-pi-a |
10249 |
196 |
ĐSQ. Nhà nước Ê-ri-tơ-rê-a |
10250 |
197 |
ĐSQ. Cộng hòa En-xan-va-đo |
10251 |
198 |
Liên minh châu Âu Phái đoàn Liên minh châu Âu |
10252 |
199 |
ĐSQ. Cộng hòa Ê-xtô-ni-a |
10253 |
200 |
ĐSQ. Cộng hòa Ga-bông |
10254 |
201 |
ĐSQ. Cộng hòa Ga-na |
10255 |
202 |
ĐSQ. Cộng hòa Gi-bu-ti |
10256 |
203 |
ĐSQ. Cộng hòa Ghi-nê |
10257 |
204 |
ĐSQ. Cộng hòa Ghi-nê Xích Đạo |
10258 |
205 |
ĐSQ. Cộng hòa Gru-đi-a |
10259 |
206 |
ĐSQ. Gia-mai-ca |
10260 |
207 |
ĐSQ. Vương quốc Ha-si-mít Gioóc-đa-ni |
10261 |
208 |
ĐSQ. Vương quốc Hà Lan |
10262 |
209 |
ĐSQ. Cộng hòa Ha-i-ti |
10263 |
210 |
ĐSQ. Đại Hàn Dân Quốc |
10264 |
211 |
ĐSQ. Hợp chủng quốc Hoa Kỳ |
10265 |
212 |
ĐSQ. Hung-ga-ri |
10266 |
213 |
ĐSQ. Cộng hòa Hy Lạp |
10267 |
214 |
ĐSQ. Cộng hòa Hồi giáo l-ran |
10268 |
215 |
ĐSQ. Cộng hòa l-ta-li-a |
10269 |
216 |
ĐSQ. Cộng hòa In-đô-nê-xi-a |
10270 |
217 |
ĐSQ. Nhà nước l-xra-en |
10271 |
218 |
ĐSQ. Cộng hòa Kê-ni-a |
10272 |
219 |
ĐSQ. Cộng hòa Lát-vi-a |
10273 |
220 |
ĐSQ. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào |
10274 |
221 |
ĐSQ. Vương quốc Lê-xô-thô |
10275 |
222 |
ĐSQ. Nhà nước Li-bi |
10276 |
223 |
ĐSQ. Cộng hòa Lít-va |
10277 |
224 |
ĐSQ. Đại Công quốc Lúc-xăm-bua |
10278 |
225 |
ĐSQ. Cộng hòa Ma-đa-ga-xca |
10279 |
226 |
ĐSQ. Ma-lai-xi-a |
10280 |
227 |
ĐSQ. Cộng hòa Ma-li |
10281 |
228 |
ĐSQ. Vương quốc Ma Rốc |
10282 |
229 |
ĐSQ. Cộng hòa Ma-xê-đô-ni-a |
10283 |
230 |
ĐSQ. Cộng hòa Man-đi-vơ |
10284 |
231 |
ĐSQ. Cộng hòa Man-ta |
10285 |
232 |
ĐSQ. Liên bang Mai-crô-nê-xi-a |
10286 |
233 |
ĐSQ. Liên bang Mê-hi-cô |
10287 |
234 |
ĐSQ. Cộng hòa Mi-an-ma |
10288 |
235 |
ĐSQ. Cộng hòa Mô-dăm-bích |
10289 |
236 |
ĐSQ. Cộng hòa Hổi giáo Mô-ri-ta-ni |
10290 |
237 |
ĐSQ. Cộng hòa Môn-đô-va |
10291 |
238 |
LSQ. Mô-na-cô |
10292 |
239 |
ĐSQ. Mông cổ |
10293 |
240 |
ĐSQ. Vương quốc Na Uy |
10294 |
241 |
ĐSQ. Cộng hòa Nam-mi-bia |
10295 |
242 |
ĐSQ. Cộng hòa Nam Phi |
10296 |
243 |
ĐSQ. Cộng hòa Dân chủ liên bang Nê-pan |
10297 |
244 |
ĐSQ. Liên bang Nga |
10298 |
245 |
ĐSQ. Nhật Bản |
10299 |
246 |
ĐSQ. Cộng hòa Liên bang Ni-giê-ri-a |
10300 |
247 |
ĐSQ. Niu Di-lân |
10301 |
248 |
ĐSQ. Vương quốc ô-man |
10302 |
249 |
ĐSQ. Ô-xtơ-rây-li-a |
10303 |
250 |
ĐSQ. Cộng hòa hổi giáo Pa-ki-xtan |
10304 |
251 |
ĐSQ. Cộng hòa Pa-lau |
10305 |
252 |
ĐSQ. Nhà nước Pa-le-xtin |
10306 |
253 |
ĐSQ. Cộng hòa Pa-na-ma |
10307 |
254 |
ĐSQ. Nhà nước Pa-pua Niu Ghi-nê Độc lập |
10308 |
255 |
ĐSQ. Cộng hòa Pa-ra-guay |
10309 |
256 |
ĐSQ. Cộng hòa Pê-ru |
10310 |
257 |
LSQ. Cộng hòa Pê-ru |
10311 |
258 |
ĐSQ. Cộng hòa Pháp |
10312 |
259 |
ĐSQ. Cộng hòa Phần Lan |
10313 |
260 |
ĐSQ. Cộng hòa Phi-líp-pin |
10314 |
261 |
ĐSQ. Cộng hòa Ru-an-đa |
10315 |
262 |
ĐSQ. Ru-ma-ni |
10316 |
263 |
LSQ. San Ma-ri-nô |
10317 |
264 |
ĐSQ. Cộng hòa Séc |
10318 |
265 |
ĐSQ. Cộng hòa Sê-nê-gan |
10319 |
266 |
ĐSQ. Cộng hòa Si-ê-ra Lê-ôn |
10320 |
267 |
ĐSQ. Cộng hòa Síp |
10321 |
268 |
ĐSQ. Cộng hòa Thống nhất Tan-da-ni-a |
10322 |
269 |
ĐSQ. Vương quốc Tây Ban Nha |
10323 |
270 |
ĐSQ. Vương quốc Thái Lan |
10324 |
271 |
ĐSQ. Cộng hòa Thổ Nhĩ Kỳ |
10325 |
272 |
ĐSQ. Thụy Điển |
10326 |
273 |
ĐSQ. Liên bang Thụy Sỹ |
10327 |
274 |
ĐSQ. Cộng hòa Tô-gô |
10328 |
275 |
ĐSQ. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên |
10329 |
276 |
ĐSQ. Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Trung Hoa |
10330 |
277 |
ĐSQ. Cộng hòa Dân chủ Ti-mo Lex-te |
10331 |
278 |
ĐSQ. Cộng hòa Tuy-ni-di |
10332 |
279 |
ĐSQ. U-crai-na |
10333 |
280 |
ĐSQ. Cộng hòa U-dơ-bê-ki-xtan |
10334 |
281 |
LSQ. Cộng hòa U-dơ-bê-ki-xtan |
10335 |
282 |
ĐSQ. Cộng hòa U-gan-da |
10336 |
283 |
ĐSQ. Cộng hòa Đông U-ru-goay |
10337 |
284 |
ĐSQ. Cộng hòa Bô-li-va Ri-a-na Vê-nê-du-ê-la |
10338 |
285 |
ĐSQ. Cộng hòa Xây-sen |
10339 |
286 |
LSQ. Cộng hòa Xây-sen |
10340 |
287 |
ĐSQ. Cộng hòa Xéc-bi-a |
10341 |
288 |
ĐSQ. Cộng hòa Xinh-ga-po |
10342 |
289 |
ĐSQ. Cộng hòa Xlô-va-ki-a |
10343 |
290 |
ĐSQ. Cộng hòa Xlô-ven-ni-a |
10344 |
291 |
ĐSQ. Cộng hòa Liên bang Xô-ma-li |
10345 |
292 |
ĐSQ. Cộng hòa XHCN Dân chủ Xri-lan-ca |
10346 |
293 |
ĐSQ. Cộng hòa Xu-đăng |
10347 |
294 |
ĐSQ. Cộng hòa Y-ê-men |
10348 |
295 |
Chương trình của Liên hợp quốc về Phát triển |
10349 |
296 |
Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc |
10350 |
297 |
Quỹ Dân số Liên hợp quốc |
10351 |
298 |
Cơ quan phòng chống Ma Túy và Tội phạm của Liên hợp quốc |
10352 |
299 |
Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp của Liên hợp quốc |
10353 |
300 |
Chương trình phối hợp của Liên hợp quốc tế về HIV/AIDS |
10354 |
301 |
Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên hợp quốc |
10355 |
302 |
Tổ chức Phát triển Công nghiệp Liên hợp quốc |
10356 |
303 |
Tổ chức Y tế Thế giới |
10357 |
304 |
Ngân hàng Phát triển châu Á |
10358 |
305 |
Quỹ Tiền tệ Quốc tế |
10359 |
306 |
Ngân hàng Thế giới |
10360 |
307 |
Tổ chức Tài chính Quốc tế |
10361 |
308 |
Tổ chức Quốc tế Pháp ngữ Văn phòng khu vực châu Á - Thái Bình Dương |
10362 |
309 |
Tổ chức di cư Quốc tế |
10363 |
310 |
Tổ chức Lao động Quốc tế |
10364 |
311 |
Quỹ Phát triển Nông nghiệp Quốc tế |
10365 |
312 |
Tổ chức Liên hợp quốc về bình đẳng giới và tăng quyên cho Phụ nữ |
10366 |
(24.1) |
QUẬN HOÀN KIẾM |
110 |
1 |
BC. Trung tâm quận Hoàn Kiếm |
11000 |
2 |
Quận ủy |
11001 |
3 |
HỘI đồng nhân dân |
11002 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
11003 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
11004 |
6 |
P. Hàng Trống |
11006 |
7 |
P. Lý Thái Tổ |
11007 |
8 |
P. Phúc Tân |
11008 |
9 |
P. Đồng Xuân |
11009 |
10 |
P. Hàng Buồm |
11010 |
11 |
P. Hàng Bạc |
11011 |
12 |
P. Hàng Đào |
11012 |
13 |
P. Hàng Mã |
11013 |
14 |
P. Hàng Bổ |
11014 |
15 |
P. Hàng Gai |
11015 |
16 |
P. Cửa Đông |
11016 |
17 |
P. Hàng Bông |
11017 |
18 |
P. Cửa Nam |
11018 |
19 |
P. Trần Hưng Đạo |
11019 |
20 |
P. Hàng Bài |
11020 |
21 |
P. Phan Chu Trinh |
11021 |
22 |
P. Tràng Tiền |
11022 |
23 |
P. Chương Dương |
11023 |
24 |
BCP. Tràng Tiền |
11050 |
25 |
BC. KHL Tràng Tiền |
11051 |
26 |
BC. KHL Hoàn Kiếm |
11052 |
27 |
BC. KHL Ba Đình |
11053 |
28 |
BC. Quốc Tế |
11054 |
29 |
BC. Đại Sứ - Phát Nhanh |
11055 |
30 |
BC. Phát Nhanh |
11056 |
31 |
BC. Lương Văn Can |
11057 |
32 |
BC. Đồng Xuân |
11058 |
33 |
BC. Hàng Cót |
11059 |
34 |
BC. Cửa Nam |
11060 |
35 |
BC. Ga Hà Nội |
11061 |
36 |
BC. Tháp Hà Nội |
11062 |
37 |
BC. Giao Dịch 5 |
11063 |
(24.2) |
QUẬN BA ĐÌNH |
111 |
1 |
BC. Trung tâm quận Ba Đình |
11100 |
2 |
Quận ủy |
11101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
11102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
11103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
11104 |
6 |
P. Liễu Giai |
11106 |
7 |
P. Vĩnh Phúc |
11107 |
8 |
P. Cống Vị |
11108 |
9 |
P. Ngọc Khánh |
11109 |
10 |
P. Giảng Võ |
11110 |
11 |
P. Thành Công |
11111 |
12 |
P. Kim Mã |
11112 |
13 |
P. Đội Cấn |
11113 |
14 |
P. Điện Biên |
11114 |
15 |
P. Nguyễn Trung Trực |
11115 |
16 |
P. Phúc Xá |
11116 |
17 |
P. Trúc Bạch |
11117 |
18 |
P. Quán Thánh |
11118 |
19 |
P. Ngọc Hà |
11119 |
20 |
BCP. Ba Đình 1 |
11150 |
21 |
BCP. Ba Đình 2 |
11151 |
22 |
BCP. Hoàn Kiếm |
11152 |
23 |
BC. Vĩnh Phúc |
11153 |
24 |
BC. Cống Vị |
11154 |
25 |
BC. Giảng Võ |
11155 |
26 |
BC. Nguyễn Thái Học |
11156 |
27 |
BC. Quán Thánh |
11157 |
28 |
BC. Thanh Niên |
11158 |
29 |
BC. Giao dịch 3 |
11159 |
30 |
BC. HCC Hoàn Kiếm |
11198 |
31 |
BC. Hệ 1 Hà Nội |
11199 |
(24.3) |
QUẬN TÂY HỒ |
112 |
1 |
BC. Trung tâm quận Tây Hồ |
11200 |
2 |
Quận ủy |
11201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
11202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
11203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
11204 |
6 |
P. Xuân La |
11206 |
7 |
P. Quảng An |
11207 |
8 |
P. Tứ Liên |
11208 |
g |
P. Nhật Tân |
11209 |
10 |
P. Phú Thượng |
11210 |
11 |
P. Bưởi |
11211 |
12 |
P. Thụy Khuê |
11212 |
13 |
P. Yên Phụ |
11213 |
14 |
BCP. Tây Hổ 1 |
11250 |
15 |
BC. KĐT Ciputra |
11251 |
16 |
BC. Lạc Long Quân |
11252 |
17 |
BC. Âu Cơ |
11253 |
18 |
BC. Yên Thái |
11254 |
19 |
BC. Yên Phụ |
11255 |
(24.4) |
QUẬN CẦU GIẤY |
113 |
1 |
BC. Trung tâm quận Cầu Giấy |
11300 |
2 |
Quận ủy |
11301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
11302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
11303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
11304 |
6 |
P. Quan Hoa |
11306 |
7 |
P. Nghĩa Đô |
11307 |
8 |
P. Nghĩa Tân |
11308 |
9 |
P. Mai Dịch |
11309 |
10 |
P. Dịch Vọng Hậu |
11310 |
11 |
P. Dịch Vọng |
11311 |
12 |
P. Yên Hòa |
11312 |
13 |
P. Trung Hòa |
11313 |
14 |
BCP. Cầu Giấy 1 |
11350 |
15 |
BCP. Cầu Giấy 2 |
11351 |
16 |
BC. KHL Cầu Giấy |
11352 |
17 |
BC. Hoàng Sâm |
11353 |
18 |
BC. Nghĩa Tân |
11354 |
19 |
BC. Hoàng Quốc Việt |
11355 |
20 |
BC. Nguyễn Khánh Toàn |
11356 |
21 |
BC.KHL Trung Yên |
11357 |
22 |
BC. Trung Hòa |
11358 |
23 |
BC. HCC Đống Đa |
11398 |
(24.5) |
QUẬN THANH XUÂN |
114 |
1 |
BC. Trung tâm quận Thanh Xuân |
11400 |
2 |
Quận ủy |
11401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
11402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
11403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
11404 |
6 |
P. Thanh Xuân Bắc |
11406 |
7 |
P. Thanh Xuân Nam |
11407 |
8 |
P. Hạ Đình |
11408 |
9 |
P. Kim Giang |
11409 |
10 |
P. Khương Đình |
11410 |
11 |
P. Khương Mai |
11411 |
12 |
P. Phương Liệt |
11412 |
13 |
P. Khương Trung |
11413 |
14 |
P. Thượng Đình |
11414 |
15 |
P. Nhân Chính |
11415 |
16 |
P. Thanh Xuân Trung |
11416 |
17 |
BCP. Thanh Xuân |
11450 |
18 |
BCP.TMĐT Thanh Xuân |
11451 |
19 |
BC.KHL Thanh Xuân |
11452 |
20 |
BC. Thanh Xuân Bắc |
11453 |
21 |
BC. Bùi Xương Trạch |
11454 |
22 |
BC. Khương Mai |
11455 |
23 |
BC. Phương Liệt |
11456 |
24 |
BC. Khương Đình |
11457 |
(24.6) |
QUẬN ĐỐNG ĐA |
115 |
1 |
BC. Trung tâm quận Đống Đa |
11500 |
2 |
Quận ủy |
11501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
11502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
11503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
11504 |
6 |
P. Hàng Bột |
11506 |
7 |
P. Văn Chương |
11507 |
8 |
P. Văn Miếu |
11508 |
9 |
P. Quốc Tử Giám |
11509 |
10 |
P. Cát Linh |
11510 |
11 |
P. Ô Chợ Dừa |
11511 |
12 |
P. Láng Thượng |
11512 |
13 |
P. Láng Hạ |
11513 |
14 |
P. Quang Trung |
11514 |
15 |
P. Trung Liệt |
11515 |
16 |
P. Thịnh Quang |
11516 |
17 |
P. Ngã Tư Sở |
11517 |
18 |
P. Khương Thượng |
11518 |
19 |
P. Phương Mai |
11519 |
20 |
P. Kim Liên |
11520 |
21 |
P. Trung Tự |
11521 |
22 |
P. Phương Liên |
11522 |
23 |
P. Trung Phụng |
11523 |
24 |
P. Nam Đồng |
11524 |
25 |
P. Thổ Quan |
11525 |
26 |
P. Khâm Thiên |
11526 |
27 |
BCP. Đống Đa 1 |
11550 |
28 |
BCP. Đống Đa 2 |
11551 |
29 |
BC. KHL Đống Đa |
11552 |
30 |
BC. Hoàng cầu |
11553 |
31 |
BC. Láng Trung |
11554 |
32 |
BC. Đặng Tiến Đông |
11555 |
33 |
BC. Kim Liên |
11556 |
34 |
BC. Xã Đàn |
11557 |
(24.7) |
QUẬN HAI BÀ TRƯNG |
116 |
1 |
BC. Trung tâm quận Hai Bà Trưng |
11600 |
2 |
Quận ủy |
11601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
11602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
11603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
11604 |
6 |
P. Lê Đại Hành |
11606 |
7 |
P. Phố Huế |
11607 |
8 |
P. Đồng Nhân |
11608 |
9 |
P. Đống Mác |
11609 |
10 |
P. Bạch Đằng |
11610 |
11 |
P. Phạm Đình Hổ |
11611 |
12 |
P. Ngô Thì Nhậm |
11612 |
13 |
P. Bùi Thị Xuân |
11613 |
14 |
P. Nguyễn Du |
11614 |
15 |
P. Bách Khoa |
11615 |
16 |
P. Đồng Tâm |
11616 |
17 |
P. Trương Định |
11617 |
18 |
P. Bạch Mai |
11618 |
19 |
P. Minh Khai |
11619 |
20 |
P. Quỳnh Lôi |
11620 |
21 |
P. Quỳnh Mai |
11621 |
22 |
P. Vĩnh Tuy |
11622 |
23 |
P. Thanh Lương |
11623 |
24 |
P. Thanh Nhàn |
11624 |
25 |
P. Cầu Dền |
11625 |
26 |
BCP. Hai Bà Trưng 1 |
11650 |
27 |
BCP. Hai Bà Trưng 2 |
11651 |
28 |
BCP. TMĐT Bạch Đằng |
11652 |
29 |
BC. Giao dịch 6 |
11653 |
30 |
BC. Nguyễn Công Trứ |
11654 |
31 |
BC. Lò Đúc |
11655 |
32 |
BC. Đầm Trấu |
11656 |
33 |
BC. Bách Khoa |
11657 |
34 |
BC. Chợ Mơ |
11658 |
35 |
BC. KHL Hai Bà Trưng |
11659 |
36 |
BC. TMĐT Bạch Đằng |
11660 |
37 |
BC. Lạc Trung |
11661 |
38 |
BC. Võ Thị Sáu |
11662 |
(24.8) |
QUẬN HOÀNG MAI |
117 |
1 |
BC. Trung tâm quận Hoàng Mai |
11700 |
2 |
Quận ủy |
11701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
11702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
11703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
11704 |
6 |
P. Thịnh Liệt |
11706 |
7 |
P. Yên Sở |
11707 |
8 |
P. Trần Phú |
11708 |
9 |
P. Lĩnh Nam |
11709 |
10 |
P. Mai Động |
11710 |
11 |
P. Thanh Trì |
11711 |
12 |
P. Vĩnh Hưng |
11712 |
13 |
P. Hoàng Văn Thụ |
11713 |
14 |
P. Tân Mai |
11714 |
15 |
P. Tương Mai |
11715 |
16 |
P. Giáp Bát |
11716 |
17 |
P. Định Công |
11717 |
18 |
P. Đại Kim |
11718 |
19 |
P. Hoàng Liệt |
11719 |
20 |
BCP. Hoàng Mai |
11750 |
21 |
BCP. TMĐT Hoàng Mai |
11751 |
22 |
BCP. Bưu Tá Trần Phú |
11752 |
23 |
BC. Trần Phú |
11753 |
24 |
BC. Tam Trinh |
11754 |
25 |
BC. Nguyễn An Ninh |
11755 |
26 |
BC. Đô Thị Định Công |
11756 |
27 |
BC. Bắc Linh Đàm |
11757 |
28 |
BC. Nguyễn Hữu Thọ |
11758 |
29 |
BC. HCC Hai Bà Trưng |
11798 |
(24.9) |
QUẬN LONG BIÊN |
118 |
1 |
BC. Trung tâm quận Long Biên |
11800 |
2 |
Quận ủy |
11801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
11802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
11803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
11804 |
6 |
P. Việt Hưng |
11806 |
7 |
P. Giang Biên |
11807 |
8 |
P. Thượng Thanh |
11808 |
9 |
P. Đức Giang |
11809 |
10 |
P. Ngọc Thụy |
11810 |
11 |
P. Ngọc Lâm |
11811 |
12 |
P. Gia Thụy |
11812 |
13 |
P. Bồ Đề |
11813 |
14 |
P. Long Biên |
11814 |
15 |
P. Cự Khối |
11815 |
16 |
P. Thạch Bàn |
11816 |
17 |
P. Phúc Lợi |
11817 |
18 |
P. Sài đồng |
11818 |
19 |
P. Phúc Đồng |
11819 |
20 |
BCP. Long Biên |
11850 |
21 |
BC. KHL Trung tâm 5 |
11851 |
22 |
BC. Đức Giang |
11852 |
23 |
BC. Ngô Gia Tự |
11853 |
24 |
BC. Long Biên |
11854 |
25 |
BC. Nguyễn Văn Cừ |
11855 |
26 |
BC. Sài Đồng |
11856 |
(24.10) |
QUẬN BẮC TỪ LIÊM |
119 |
1 |
BC. Trung tâm quận Bắc Từ Liêm |
11900 |
2 |
Quận ủy |
11901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
11902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
11903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
11904 |
6 |
P. Phúc Diễn |
11906 |
7 |
P. Cổ Nhuế 2 |
11907 |
8 |
P. Xuân Đỉnh |
11908 |
9 |
P. Đông Ngạc |
11909 |
10 |
P. Đức Thắng |
11910 |
11 |
P. Liên Mạc |
11911 |
12 |
P. Thượng Cát |
11912 |
13 |
P. Thụy Phương |
11913 |
14 |
P. Tây Tựu |
11914 |
15 |
P. Minh Khai |
11915 |
16 |
P. Phú Diễn |
11916 |
17 |
P. Cổ Nhuế 1 |
11917 |
18 |
P. Xuân Tảo |
11918 |
19 |
BCP. Bắc Từ Liêm |
11950 |
20 |
BC. KHL Thăng Long 1 |
11951 |
21 |
BC. Tân Xuân |
11952 |
22 |
BC. Tài Chính |
11953 |
23 |
BC. Nhổn 1 |
11954 |
24 |
BC. Nhổn 2 |
11955 |
25 |
BC. Cổ Nhuế |
11956 |
(24.11) |
QUẬN NAM TỪ LIÊM |
120 |
1 |
BC. Trung tâm quận Nam Từ Liêm |
12000 |
2 |
Quận ủy |
12001 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
12002 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
12003 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
12004 |
6 |
P. Cầu Diễn |
12006 |
7 |
P. Phương Canh |
12007 |
8 |
P. Xuân Phương |
12008 |
9 |
P. Tây Mỗ |
12009 |
10 |
P. Đại Mỗ |
12010 |
11 |
P. Trung Văn |
12011 |
12 |
P. Mễ Trì |
12012 |
13 |
P. Phú Đô |
12013 |
14 |
P. Mỹ Đình 2 |
12014 |
15 |
P. Mỹ Đình 1 |
12015 |
16 |
BCP. Từ Liêm |
12050 |
17 |
BCP.TMĐT Nguyễn Cơ Thạch |
12051 |
18 |
BCP. Phạm Hùng |
12053 |
19 |
BC. Xuân Phương |
12054 |
20 |
BC. Đại Mỗ |
12055 |
21 |
BC. Nội Dịch |
12057 |
22 |
BC. KHL Thăng Long |
12058 |
23 |
BC. KHL MỹĐình |
12059 |
24 |
BC. TMĐT Nguyễn Cơ Thạch |
12060 |
25 |
BC. TMĐT Thường Tín |
12061 |
26 |
BC. Thăng Long |
12062 |
27 |
BC. Mỹ Đình 2 |
12063 |
28 |
BC. Mỹ Đình 3 |
12064 |
29 |
BC. HCC Từ Liêm |
12098 |
(24.12) |
QUẬN HÀ ĐÔNG |
121 |
1 |
BC. Trung tâm quận Hà Đông |
12100 |
2 |
Quận ủy |
12101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
12102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
12103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
12104 |
6 |
P. Hà Cầu |
12106 |
7 |
P. Nguyễn Trãi |
12107 |
8 |
P. Phúc La |
12108 |
9 |
P. Văn Quán |
12109 |
10 |
P. Mộ Lao |
12110 |
11 |
P. Yết Kiêu |
12111 |
12 |
P. Vạn Phúc |
12112 |
13 |
P. La Khê |
12113 |
14 |
P. Dương Nội |
12114 |
15 |
P. Quang Trung |
12115 |
16 |
P. Yên Nghĩa |
12116 |
17 |
P. Biên Giang |
12117 |
18 |
P. Đồng Mai |
12118 |
19 |
P. Phú Lãm |
12119 |
20 |
P. Phú Lương |
12120 |
21 |
P. Kiến Hưng |
12121 |
22 |
P. Phú La |
12122 |
23 |
BCP. Hà Đông 1 |
12150 |
24 |
BCP. Hà Đông 2 |
12151 |
25 |
BC. KHLHà Đông |
12152 |
26 |
BC. KHLVăn Phú |
12153 |
27 |
BC. Lê Lợi |
12154 |
28 |
BC. Nguyễn Chánh |
12155 |
29 |
BC. Văn Mỗ |
12156 |
30 |
BC. Nguyễn Trãi |
12157 |
31 |
BC. La Khê |
12158 |
32 |
BC. Phú Lãm |
12159 |
33 |
BC. Ba La |
12160 |
34 |
BĐVHX Kiến Hưng |
12161 |
35 |
BC. HCC Hà Đông |
12198 |
36 |
BC. Hệ 1 Hà Tây |
12199 |
(24.13) |
HUYỆN SÓC SƠN |
122 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Sóc Sơn |
12200 |
2 |
Huyện ủy |
12201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
12202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
12203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
12204 |
6 |
TT. Sóc Sơn |
12206 |
7 |
X. Tân Minh |
12207 |
8 |
X. Bắc Phú |
12208 |
9 |
X. Tân Hưng |
12209 |
10 |
X. Trung Giã |
12210 |
11 |
X. Hóng Kỳ |
12211 |
12 |
X. Phù Linh |
12212 |
13 |
X. Nam Sơn |
12213 |
14 |
X. Bắc Sơn |
12214 |
15 |
X. Minh Trí |
12215 |
16 |
X. Minh Phú |
12216 |
17 |
X. Tân Dân |
12217 |
18 |
X. Hiền Ninh |
12218 |
19 |
X. Thanh Xuân |
12219 |
20 |
X. Quang Tiến |
12220 |
21 |
X. Phú Cường |
12221 |
22 |
X. Phú Minh |
12222 |
23 |
X. Mai Đình |
12223 |
24 |
X. Phù Lỗ |
12224 |
25 |
X. Đông Xuân |
12225 |
26 |
X. Tiên Dược |
12226 |
27 |
X. Đức Hòa |
12227 |
28 |
X. Xuân Thu |
12228 |
29 |
X. Kim Lũ |
12229 |
30 |
X. Xuân Giang |
12230 |
31 |
X. Việt Long |
12231 |
32 |
BCP. Sóc Sơn |
12250 |
33 |
BC. Trung Giã |
12251 |
34 |
BC. Minh Trí |
12252 |
35 |
BC. Tân Dân |
12253 |
36 |
BC. Kim Anh |
12254 |
37 |
BC. Nhà Ga T2 |
12255 |
38 |
BC. Nhà Ga T1 |
12256 |
39 |
BC. Nội Bài |
12257 |
40 |
BC. Phủ Lỗ |
12258 |
(24.14) |
HUYỆN ĐÔNG ANH |
123 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Đông Anh |
12300 |
2 |
Huyện ủy |
12301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
12302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
12303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
12304 |
6 |
TT. Đông Anh |
12306 |
7 |
X. Uy Nỗ |
12307 |
8 |
X. Việt Hùng |
12308 |
9 |
X. Liên Hà |
12309 |
10 |
X. Vân Hà |
12310 |
11 |
X. Xuân Nộn |
12311 |
12 |
X. Nguyên Khê |
12312 |
13 |
X. Tiên Dương |
12313 |
14 |
X. Vân Nội |
12314 |
15 |
X. Thụy Lâm |
12315 |
16 |
X. Bắc Hổng |
12316 |
17 |
X. Nam Hồng |
12317 |
18 |
X. Kim Nỗ |
12318 |
19 |
X. Kim Chung |
12319 |
20 |
X. Đại Mạch |
12320 |
21 |
X. Võng La |
12321 |
22 |
X. Hải Bối |
12322 |
23 |
X. Vĩnh Ngọc |
12323 |
24 |
X. Xuân Canh |
12324 |
25 |
X. Tầm Xá |
12325 |
26 |
X. Đông Hội |
12326 |
27 |
X. Mai Lâm |
12327 |
28 |
X. Cổ Loa |
12328 |
29 |
X. Dục Tú |
12329 |
30 |
BCP. Đông Anh |
12350 |
31 |
BCP. KCN Thăng Long |
12351 |
32 |
BC. Ga Đông Anh |
12352 |
33 |
BC. Vân Trì |
12353 |
34 |
BC. KCN Thăng Long |
12354 |
35 |
BC. Bắc Thăng Long |
12355 |
36 |
BC. Lộc Hà |
12356 |
(24.15) |
HUYỆN GIA LÂM |
124 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Gia Lâm |
12400 |
2 |
Huyện ủy |
12401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
12402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
12403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
12404 |
6 |
TT. Trâu Quỳ |
12406 |
7 |
X. Dương Xá |
12407 |
8 |
X. Dương Quang |
12408 |
9 |
X. Phú Thị |
12409 |
10 |
X. Kim Sơn |
12410 |
11 |
X. Lệ Chi |
12411 |
12 |
X. Trung Mầu |
12412 |
13 |
X. Phù đồng |
12413 |
14 |
X. Ninh Hiệp |
12414 |
15 |
X. Yên Thường |
12415 |
16 |
X. Yên Viên |
12416 |
17 |
TT. Yên Viên |
12417 |
18 |
X. Đình Xuyên |
12418 |
19 |
X. Dương Hà |
12419 |
20 |
X. Đặng Xá |
12420 |
21 |
X. Cổ Bi |
12421 |
22 |
X. Đông Dư |
12422 |
23 |
X. Bát Tràng |
12423 |
24 |
X. Kim Lan |
12424 |
25 |
X. Văn Đức |
12425 |
26 |
X. Đa Tốn |
12426 |
27 |
X. Kiêu Kỵ |
12427 |
28 |
BCP. Gia Lâm |
12450 |
29 |
BC. KHL Gia Lâm |
12451 |
30 |
BC. Yên Viên |
12452 |
31 |
BC. Đa Tốn |
12453 |
(24.16) |
HUYỆN THANH TRÌ |
125 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Thanh Trì |
12500 |
2 |
Huyện ủy |
12501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
12502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
12503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
12504 |
6 |
TT. Văn Điển |
12506 |
7 |
X. Yên Mỹ |
12507 |
8 |
X. Tứ Hiệp |
12508 |
9 |
X. Tam Hiệp |
12509 |
10 |
X. Thanh Liệt |
12510 |
11 |
X. Tân Triều |
12511 |
12 |
X. Hữu Hòa |
12512 |
13 |
X. Vĩnh Quỳnh |
12513 |
14 |
X. Tả Thanh Oai |
12514 |
15 |
X. Đại Áng |
12515 |
16 |
X. Ngọc Hôi |
12516 |
17 |
X. Liên Ninh |
12517 |
18 |
X. Đông Mỹ |
12518 |
19 |
X. Vạn Phúc |
12519 |
20 |
X. Duyên Hà |
12520 |
21 |
X. Ngũ Hiệp |
12521 |
22 |
BCP. Thanh Trì |
12550 |
23 |
BC. KHL Thanh Trì |
12551 |
24 |
BC. Đông Mỹ |
12552 |
25 |
BC. Ngọc Hồi |
12553 |
(24.17) |
HUYỆN BA VÌ |
126 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Ba Vì |
12600 |
2 |
Huyện ủy |
12601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
12602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
12603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
12604 |
6 |
TT. Tây Đằng |
12606 |
7 |
X. Chu Minh |
12607 |
8 |
X. Minh Châu |
12608 |
9 |
X. Phú Châu |
12609 |
10 |
X. Phú Phương |
12610 |
11 |
X. Châu Sơn |
12611 |
12 |
X. Tản Hồng |
12612 |
13 |
X. Phú Cường |
12613 |
14 |
X. Cổ Đô |
12614 |
15 |
X. Vạn Thắng |
12615 |
16 |
X. Phú Đông |
12616 |
17 |
X. Phong Vân |
12617 |
18 |
X. Thái Hòa |
12618 |
19 |
X. đồng Thái |
12619 |
20 |
X. Vật Lại |
12620 |
21 |
X. Phú Sơn |
12621 |
22 |
X. Cẩm Lĩnh |
12622 |
23 |
X. Tòng Bạt |
12623 |
24 |
X. Sơn Đà |
12624 |
25 |
X. Thuần Mỹ |
12625 |
26 |
X. Ba Trại |
12626 |
27 |
X. Minh Quang |
12627 |
28 |
X. Khánh Thượng |
12628 |
29 |
X. Ba Vì |
12629 |
30 |
X. Yên Bài |
12630 |
31 |
X. Vân Hòa |
12631 |
32 |
X. Tản Lĩnh |
12632 |
33 |
X. Thụy An |
12633 |
34 |
X. Tiên Phong |
12634 |
35 |
X. Đông Quang |
12635 |
36 |
X. Cam Thượng |
12636 |
37 |
BCP. Ba Vì |
12650 |
38 |
BC. Vạn Thắng |
12651 |
39 |
BC. Nhông |
12652 |
40 |
BC. Suối Hai |
12653 |
41 |
BC.Sơn Đà |
12654 |
42 |
BC. Chợ Mộc |
12655 |
43 |
BC. Tản Lĩnh |
12656 |
(24.18) |
THỊ XÃ SƠN TÂY |
127 |
1 |
BC. Trung tâm thị xã Sơn Tây |
12700 |
2 |
Thị ủy |
12701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
12702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
12703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
12704 |
6 |
P. Lê Lợi |
12706 |
7 |
P. Viên Sơn |
12707 |
8 |
P. Phú Thịnh |
12708 |
9 |
X. Đường Lâm |
12709 |
10 |
X. Xuân Sơn |
12710 |
11 |
X. Thanh Mỹ |
12711 |
12 |
P. Xuân Khanh |
12712 |
13 |
X. Kim Sơn |
12713 |
14 |
X. Cổ Đông |
12714 |
15 |
X. Sơn Đông |
12715 |
16 |
P. Trung Sơn Trầm |
12716 |
17 |
P. Sơn Lộc |
12717 |
18 |
P. Trung Hưng |
12718 |
19 |
P. Quang Trung |
12719 |
20 |
P. Ngô Quyên |
12720 |
21 |
BCP. Sơn Tây |
12750 |
22 |
BC. Xuân Khanh |
12751 |
23 |
BC. đồng Mô |
12752 |
24 |
BC. Sơn Lộc |
12753 |
(24.19) |
HUYỆN PHÚC THỌ |
128 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Phúc Thọ |
12800 |
2 |
Huyện ủy |
12801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
12802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
12803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
12804 |
6 |
TT. Phúc Thọ |
12806 |
7 |
X. Phúc Hòa |
12807 |
8 |
X. Long Xuyên |
12808 |
9 |
X. Thượng Cốc |
12809 |
10 |
X. Hát Môn |
12810 |
11 |
X. Vân Nam |
12811 |
12 |
X. Vân Hà |
12812 |
13 |
X. Vân Phúc |
12813 |
14 |
X. Xuân Phú |
12814 |
15 |
X. Võng Xuyên |
12815 |
16 |
X. Cẩm Đình |
12816 |
17 |
X. Sen Chiểu |
12817 |
18 |
X. Phương Độ |
12818 |
19 |
X. Thọ Lộc |
12819 |
20 |
X. Tích Giang |
12820 |
21 |
X. Trạch Mỹ Lộc |
12821 |
22 |
X. Phụng Thượng |
12822 |
23 |
X. Ngọc Tảo |
12823 |
24 |
X. Tam Hiệp |
12824 |
25 |
X. Hiệp Thuận |
12825 |
26 |
X. Liên Hiệp |
12826 |
27 |
X. Tam Thuấn |
12827 |
28 |
X. Thanh Đa |
12828 |
29 |
BCP. Phúc Thọ |
12850 |
30 |
BC. Vân Nam |
12851 |
31 |
BC. Ngọc Tảo |
12852 |
32 |
BC. Tam Hiệp |
12853 |
(24.20) |
HUYỆN MÊ LINH |
129 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Mê Linh |
12900 |
2 |
Huyện ủy |
12901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
12902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
12903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
12904 |
6 |
X. Đại Thịnh |
12906 |
7 |
TT. Quang Minh |
12907 |
8 |
TT. Chi Đông |
12908 |
9 |
X. Kim Hoa |
12909 |
10 |
X. Thanh Lâm |
12910 |
11 |
X. Tam Đồng |
12911 |
12 |
X. Tiến Thắng |
12912 |
13 |
X. Tự Lập |
12913 |
14 |
X. Liên Mạc |
12914 |
15 |
X. Vạn Yên |
12915 |
16 |
X. Tiến Thịnh |
12916 |
17 |
X. Chu Phan |
12917 |
18 |
X. Thạch Đà |
12918 |
19 |
X. Hoàng Kim |
12919 |
20 |
X. Văn Khê |
12920 |
21 |
X. Tráng Việt |
12921 |
22 |
X. Tiền Phong |
12922 |
23 |
X. Mê Linh |
12923 |
24 |
BCP. Mê Linh |
12950 |
25 |
BC. KCN Quang Minh |
12951 |
26 |
BC. Thạch Đà |
12952 |
27 |
BC. Tiền Phong |
12953 |
(24.21) |
HUYỆN ĐAN PHƯỢNG |
130 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Đan Phượng |
13000 |
2 |
Huyện ủy |
13001 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
13002 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
13003 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
13004 |
6 |
TT. Phùng |
13006 |
7 |
X. Đan Phượng |
13007 |
8 |
X. Thượng Mỗ |
13008 |
9 |
X. Hạ Mỗ |
13009 |
10 |
X. Tân Hội |
13010 |
11 |
X. Tân Lập |
13011 |
12 |
X. Liên Trung |
13012 |
13 |
X. Liên Hà |
13013 |
14 |
X. Liên Hổng |
13014 |
15 |
X. Hổng Hà |
13015 |
16 |
X. Trung Châu |
13016 |
17 |
X. Thọ Xuân |
13017 |
18 |
X. Thọ An |
13018 |
19 |
X. Phương Đình |
13019 |
20 |
X. Đồng Tháp |
13020 |
21 |
X. Song Phượng |
13021 |
22 |
BCP. Đan Phượng |
13050 |
23 |
BC. Bến Xe Phùng |
13051 |
24 |
BC. Tân Hội |
13052 |
25 |
BC. Thọ An |
13053 |
(24.22) |
HUYỆN THẠCH THẤT |
131 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Thạnh Thất |
13100 |
2 |
Huyện ủy |
13101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
13102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
13103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
13104 |
6 |
TT. Liên Quan |
13106 |
7 |
X. Phú Kim |
13107 |
8 |
X. Đại đồng |
13108 |
9 |
X. Cẩm Yên |
13109 |
10 |
X. Lại Thượng |
13110 |
11 |
X. Bình Yên |
13111 |
12 |
X. Tân Xã |
13112 |
13 |
X. Thạch Hòa |
13113 |
14 |
X. Yên Bình |
13114 |
15 |
X. Yên Trung |
13115 |
16 |
X. Tiến Xuân |
13116 |
17 |
X. Hạ Bằng |
13117 |
18 |
X. đồng Trúc |
13118 |
19 |
X. Cần Kiệm |
13119 |
20 |
X. Kim Quan |
13120 |
21 |
X. Thạch Xá |
13121 |
22 |
X. Bình Phú |
13122 |
23 |
X. Phùng Xá |
13123 |
24 |
X. Hữu Bằng |
13124 |
25 |
X. Dị Nậu |
13125 |
26 |
X. Canh Nậu |
13126 |
27 |
X. Hương Ngải |
13127 |
28 |
X. Chàng Sơn |
13128 |
29 |
BCP. Thạch Thất |
13150 |
30 |
BC. Hòa Lạc |
13151 |
31 |
BC. Yên Bình |
13152 |
32 |
BC. Bình Phú |
13153 |
(24.23) |
HUYỆN HOÀI ĐỨC |
132 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Hoài Đức |
13200 |
2 |
Huyện ủy |
13201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
13202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
13203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
13204 |
6 |
TT. Trạm Trôi |
13206 |
7 |
X. Đức Thượng |
13207 |
8 |
X. Minh Khai |
13208 |
9 |
X. Dương Liễu |
13209 |
10 |
X. Cát Quế |
13210 |
11 |
X. Yên Sở |
13211 |
12 |
X. Đắc Sở |
13212 |
13 |
X. Tiền Yên |
13213 |
14 |
X. Song Phương |
13214 |
15 |
X. Vân Côn |
13215 |
16 |
X. An Thượng |
13216 |
17 |
X. Đông La |
13217 |
18 |
X. La Phù |
13218 |
19 |
X. An Khánh |
13219 |
20 |
X. Lại Yên |
13220 |
21 |
X. Vân Canh |
13221 |
22 |
X. Di Trạch |
13222 |
23 |
X. Kim Chung |
13223 |
24 |
X. Sơn Đồng |
13224 |
25 |
X. Đức Giang |
13225 |
26 |
BCP. Hoài Đức |
13250 |
27 |
BC. Chợ Sấu |
13251 |
28 |
BC. Vân Côn |
13252 |
29 |
BC. Ngãi Câu |
13253 |
(24.24) |
HUYỆN QUỐC OAI |
133 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Quốc Oai |
13300 |
2 |
Huyện ủy |
13301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
13302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
13303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
13304 |
6 |
TT. Quốc Oai |
13306 |
7 |
X. Yên Sơn |
13307 |
8 |
X. Phượng Cách |
13308 |
9 |
X. Sài Sơn |
13309 |
10 |
X. Ngọc Mỹ |
13310 |
11 |
X. Ngọc Liệp |
13311 |
12 |
X. Liệp Tuyết |
13312 |
13 |
X. Tuyết Nghĩa |
13313 |
14 |
X. Phú Cát |
13314 |
15 |
X. Đông Xuân |
13315 |
16 |
X. Phú Mãn |
13316 |
17 |
X. Hòa Thạch |
13317 |
18 |
X. Đông Yên |
13318 |
19 |
X. Cấn Hữu |
13319 |
20 |
X. Nghĩa Hương |
13320 |
21 |
X. Thạch Thán |
13321 |
22 |
X. Cộng Hòa |
13322 |
23 |
X. Đồng Quang |
13323 |
24 |
X. Tân Hòa |
13324 |
25 |
X. Tân Phú |
13325 |
26 |
X. Đại Thành |
13326 |
27 |
BCP. Quốc Oai |
13350 |
28 |
BC. Sài Sơn |
13351 |
29 |
BC. Hòa Phú |
13352 |
30 |
BC. Cấn Hữu |
13353 |
(24.25) |
HUYỆN CHƯƠNG MỸ |
134 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Chương Mỹ |
13400 |
2 |
Huyện ủy |
13401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
13402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
13403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
13404 |
6 |
TT. Chúc Sơn |
13406 |
7 |
X. Phụng Châu |
13407 |
8 |
X. Tiên Phương |
13408 |
9 |
X. Ngọc Hòa |
13409 |
10 |
X. Trường Yên |
13410 |
11 |
X. Phú Nghĩa |
13411 |
12 |
X. Đông Phương Yên |
13412 |
13 |
X. Trung Hòa |
13413 |
14 |
X. Thanh Bình |
13414 |
15 |
X. Đông Sơn |
13415 |
16 |
X. Thủy Xuân Tiên |
13416 |
17 |
TT. Xuân Mai |
13417 |
18 |
X. Nam Phương Tiến |
13418 |
19 |
X. Tân Tiến |
13419 |
20 |
X. Hoàng Văn Thụ |
13420 |
21 |
X. Hữu Văn |
13421 |
22 |
X. Mỹ Lương |
13422 |
23 |
X. Trần Phú |
13423 |
24 |
X. Đồng Lạc |
13424 |
25 |
X. Hổng Phong |
13425 |
26 |
X. Đồng Phú |
13426 |
27 |
X. Hòa Chính |
13427 |
28 |
X. Phú Nam An |
13428 |
29 |
X. Văn Võ |
13429 |
30 |
X. Thượng Vực |
13430 |
31 |
X. Hoàng Diệu |
13431 |
32 |
X. Quảng Bị |
13432 |
33 |
X. Hợp Đồng |
13433 |
34 |
X. Tốt Động |
13434 |
35 |
X. Đại Yên |
13435 |
36 |
X. Lam Điền |
13436 |
37 |
X. Thụy Hương |
13437 |
38 |
BCP. Chương Mỹ |
13450 |
39 |
BC. Xuân Mai |
13451 |
40 |
BC. Trường Yên |
13452 |
41 |
BC. Quảng Bị |
13453 |
42 |
BC. Hoàng Văn Thụ |
13454 |
43 |
BC. Miếu Môn |
13455 |
(24.26) |
HUYỆN THANH OAI |
135 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Thanh Oai |
13500 |
2 |
Huyện ủy |
13501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
13502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
13503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
13504 |
6 |
TT. Kim Bài |
13506 |
7 |
X. Đỗ Động |
13507 |
8 |
X. Thanh Văn |
13508 |
9 |
X. Thanh Thùy |
13509 |
10 |
X. Tam Hưng |
13510 |
11 |
X. Mỹ Hưng |
13511 |
12 |
X. Bình Minh |
13512 |
13 |
X. Cự Khê |
13513 |
14 |
X. Bích Hòa |
13514 |
15 |
X. Cao Viên |
13515 |
16 |
X. Thanh Cao |
13516 |
17 |
X. Thanh Mai |
13517 |
18 |
X. Kim An |
13518 |
19 |
X. Kim Thư |
13519 |
20 |
X. Phương Trung |
13520 |
21 |
X. Dân Hòa |
13521 |
22 |
X. Cao Dương |
13522 |
23 |
X. Xuân Dương |
13523 |
24 |
X. Hồng Dương |
13524 |
25 |
X. Liên Châu |
13525 |
26 |
X. Tân Ước |
13526 |
27 |
BCP. Thanh Oai |
13550 |
28 |
BC. Thanh Thùy |
13551 |
29 |
BC. Bình Đà |
13552 |
30 |
BC. Ngã Tư Vác |
13553 |
(24.27) |
HUYỆN THƯỜNG TÍN |
136 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Thường Tín |
13600 |
2 |
Huyện ủy |
13601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
13602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
13603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
13604 |
6 |
TT. Thường Tín |
13606 |
7 |
X. Hà Hồi |
13607 |
8 |
X. Vân Tảo |
13608 |
9 |
X. Thư Phú |
13609 |
10 |
X. Tự Nhiên |
13610 |
11 |
X. Hổng Vân |
13611 |
12 |
X. Ninh Sở |
13612 |
13 |
X. Duyên Thái |
13613 |
14 |
X. Văn Bình |
13614 |
15 |
X. Nhị Khê |
13615 |
16 |
X. Khánh Hà |
13616 |
17 |
X. Hòa Bình |
13617 |
18 |
X. Văn Phú |
13618 |
19 |
X. Tiền Phong |
13619 |
20 |
X. Tân Minh |
13620 |
21 |
X. Nguyễn Trãi |
13621 |
22 |
X. Dũng Tiến |
13622 |
23 |
X. Nghiêm Xuyên |
13623 |
24 |
X. Tô Hiệu |
13624 |
25 |
X. Văn Tự |
13625 |
26 |
X. Minh Cường |
13626 |
27 |
X. Vạn Điểm |
13627 |
28 |
X. Thống Nhất |
13628 |
29 |
X. Lê LỢi |
13629 |
30 |
X. Thắng Lợi |
13630 |
31 |
X. Quất Động |
13631 |
32 |
X. Chương Dương |
13632 |
33 |
X. Liên Phương |
13633 |
34 |
X. Hiền Giang |
13634 |
35 |
BCP. Thường Tín |
13650 |
36 |
BC. KHL Thường Tín |
13651 |
37 |
BC. Vân La |
13652 |
38 |
BC. Quán Gánh |
13653 |
39 |
BC. Dũng Tiến |
13654 |
40 |
BC. Chợ Tía |
13655 |
41 |
BC. Cầu Chiếc |
13656 |
(24.28) |
HUYỆN MỸ ĐỨC |
137 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Mỹ Đức |
13700 |
2 |
Huyện ủy |
13701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
13702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
13703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
13704 |
6 |
TT. Đại Nghĩa |
13706 |
7 |
X. Phù Lưu Tế |
13707 |
8 |
X. Phùng Xá |
13708 |
9 |
X. Xuy Xá |
13709 |
10 |
X. Lê Thanh |
13710 |
11 |
X. An Mỹ |
13711 |
12 |
X. Bột Xuyên |
13712 |
13 |
X. Mỹ Thành |
13713 |
14 |
X. Phúc Lâm |
13714 |
15 |
X. Đồng Tâm |
13715 |
16 |
X. Thượng Lâm |
13716 |
17 |
X. Tuy Lai |
13717 |
18 |
X. Hồng Sơn |
13718 |
19 |
X. HỢpTiến |
13719 |
20 |
X. Hợp Thanh |
13720 |
21 |
X. An Tiến |
13721 |
22 |
X. An Phú |
13722 |
23 |
X. Hương Sơn |
13723 |
24 |
X. Hùng Tiến |
13724 |
25 |
X. Đốc Tín |
13725 |
26 |
X. Vạn Kim |
13726 |
27 |
X. Đại Hưng |
13727 |
28 |
BCP. Mỹ Đức |
13750 |
29 |
BC. Kênh Đào |
13751 |
30 |
BC. Cầu Dậm |
13752 |
31 |
BC. Hương Sơn |
13753 |
(24.29) |
HUYỆN ỨNG HÒA |
138 |
1 |
BC. Trung tâm huyện ứng Hòa |
13800 |
2 |
Huyện ủy |
13801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
13802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
13803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
13804 |
6 |
TT. Vân Đình |
13806 |
7 |
X. Phương Tú |
13807 |
8 |
X. Liên Bạt |
13808 |
9 |
X. Quảng Phú cầu |
13809 |
10 |
X. Trường Thịnh |
13810 |
11 |
X. Hoa Sơn |
13811 |
12 |
X. Viên Nội |
13812 |
13 |
X. Viên An |
13813 |
14 |
X. Cao Thành |
13814 |
15 |
X. Sơn Công |
13815 |
16 |
X. Đồng Tiến |
13816 |
17 |
X. Hòa Xá |
13817 |
18 |
X. Vạn Thái |
13818 |
19 |
X. Hòa Nam |
13819 |
20 |
X. Hòa Phú |
13820 |
21 |
X. Hòa Lâm |
13821 |
22 |
X. Phù Lưu |
13822 |
23 |
X. Lưu Hoàng |
13823 |
24 |
X. Hổng Quang |
13824 |
25 |
X. Đội Bình |
13825 |
26 |
X. Đại Hùng |
13826 |
27 |
X. Trầm Lộng |
13827 |
28 |
X. Đại Cường |
13828 |
29 |
X. Đông Lỗ |
13829 |
30 |
X. Kim Đường |
13830 |
31 |
X. Minh Đức |
13831 |
32 |
X. đồng Tân |
13832 |
33 |
X. Trung Tú |
13833 |
34 |
X. Tảo Dương Văn |
13834 |
35 |
BCP. ứng Hòa |
13850 |
36 |
BC. Cầu Lão |
13851 |
37 |
BC. Ba Thá |
13852 |
38 |
BC. Đặng Giang |
13853 |
39 |
BC. Lưu Hoàng |
13854 |
40 |
BC. Chợ Ngăm |
13855 |
41 |
BC. Chợ Cháy |
13856 |
(24.30) |
HUYỆN PHÚ XUYÊN |
139 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Phú Xuyên |
13900 |
2 |
Huyện ủy |
13901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
13902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
13903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
13904 |
6 |
TT. Phú Xuyên |
13906 |
7 |
X. Phúc Tiến |
13907 |
8 |
X. Tri Thủy |
13908 |
9 |
X. Khai Thái |
13909 |
10 |
X. Nam Triều |
13910 |
11 |
X. Hổng Thái |
13911 |
12 |
TT. Phú Minh |
13912 |
13 |
X. Thụy Phú |
13913 |
14 |
X. Văn Nhân |
13914 |
15 |
X. Nam Phong |
13915 |
16 |
X. Sơn Hà |
13916 |
17 |
X. Quang Trung |
13917 |
18 |
X. Tân Dân |
13918 |
19 |
X. Đại Thắng |
13919 |
20 |
X. Văn Hoàng |
13920 |
21 |
X. Phượng Dực |
13921 |
22 |
X. Hồng Minh |
13922 |
23 |
X. Tri Trung |
13923 |
24 |
X. Phú Túc |
13924 |
25 |
X. Hoàng Long |
13925 |
26 |
X. Chuyên Mỹ |
13926 |
27 |
X. Vân Từ |
13927 |
28 |
X. Phú Yên |
13928 |
29 |
X. Châu Can |
13929 |
30 |
X. Đại Xuyên |
13930 |
31 |
X. Bạch Hạ |
13931 |
32 |
X. Minh Tân |
13932 |
33 |
X. Quang Lãng |
13933 |
34 |
BCP. Phú Xuyên |
13950 |
35 |
BC. Chợ Bìm |
13951 |
36 |
BC. Vạn Điểm |
13952 |
37 |
BC. Tân Dân |
13953 |
38 |
BC. Đồng Quan |
13954 |
39 |
BC. Hồng Minh |
13955 |
40 |
BC. Cầu Giẽ |
13956 |
41 |
BC. Minh Tân |
13957 |
Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính (mã bưu điện) khi gửi thư, hàng hóa tới Hà Nội
- Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
- Mã bưu chính là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/thành phố và được phân cách vói tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
- Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.
Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.
Mẫu 1: Bưu gửi không có ô dành riêng cho Mã bưu chính
Mẫu 2: Bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính