Mã bưu điện Hà Tĩnh - Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hà Tĩnh
Mục lục nội dung
Hà Tĩnh là một tỉnh của Việt Nam, nằm ở khu vực Bắc Trung Bộ. Hà Tĩnh trải dài từ 17°54’ đến 18°37’ vĩ Bắc và từ 106°30’ đến 105°07’ kinh Đông. Phía Bắc giáp tỉnh Nghệ An, phía Nam giáp tỉnh Quảng Bình, phía Tây giáp hai tỉnh Borikhamxay và Khammuane của Lào, phía Đông giáp Biển Đông.
Mã bưu điện tỉnh Hà Tĩnh bao gồm 5 chữ số:
- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng
- 2 chữ số đầu tiên xác định mã tỉnh: Hà Tĩnh
- 4 chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- 5 chữ số xác định đối tượng gắn mã
Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) Hà Tĩnh: 45000 - 46000
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(25) |
TỈNH HÀ TĨNH |
45-46 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Hà Tĩnh |
45000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
45001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
45002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
45003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
45004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
45005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
45009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
45010 |
9 |
Đảng ủy Khói Doanh nghiệp |
45011 |
10 |
Báo Hà Tĩnh |
45016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
45021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
45030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
45035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
45036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
45040 |
16 |
Sở Công Thương |
45041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
45042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
45043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
45044 |
20 |
Sở Tài chính |
45045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
45046 |
22 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
45047 |
23 |
Công an tỉnh |
45049 |
24 |
Sở Nội vụ |
45051 |
25 |
Sở Tư pháp |
45052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
45053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
45054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
45055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
45056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
45057 |
31 |
Sở Xây dựng |
45058 |
32 |
Sở Y tế |
45060 |
33 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
45061 |
34 |
Ban Dân tộc |
45062 |
35 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
45063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
45064 |
37 |
Trường Chính trị Trần Phú |
45065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
45066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
45067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
45070 |
41 |
Cục Thuế |
45078 |
42 |
Cục Hải quan |
45079 |
43 |
Cục Thống kê |
45080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
45081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
45085 |
46 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
45086 |
47 |
Hội Văn học nghệ thuật |
45087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
45088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
45089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
45090 |
51 |
Tỉnh đoàn |
45091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
45092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
45093 |
(25.1) |
THÀNH PHỐ HÀ TĨNH |
451 |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Hà Tĩnh |
45100 |
2 |
Thành ủy |
45101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
45102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
45103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45104 |
6 |
P. Nam Hà |
45106 |
7 |
P. Tân Giang |
45107 |
8 |
P. Thạch Quý |
45108 |
9 |
X. Thạch Hưng |
45109 |
10 |
X. Thạch Đồng |
45110 |
11 |
X. Thạch Môn |
45111 |
12 |
X. Thạch Hạ |
45112 |
13 |
X. Thạch Trung |
45113 |
14 |
P. Nguyễn Du |
45114 |
15 |
P. Bắc Hà |
45115 |
16 |
P. Trần Phú |
45116 |
17 |
P. Thạch Linh |
45117 |
18 |
P. Hà Huy Tập |
45118 |
19 |
P. Đại Nài |
45119 |
20 |
P. Văn Yên |
45120 |
21 |
X. Thạch Bình |
45121 |
22 |
BCP. Hà Tĩnh |
45150 |
23 |
BC. KHL Hà Tĩnh |
45151 |
24 |
BC. Tân Giang |
45152 |
25 |
BC. Thạch Hạ |
45153 |
26 |
BC. Cầu Đông |
45154 |
27 |
BC. Bến Xe |
45155 |
28 |
BC. Cầu Phủ |
45156 |
29 |
BC. HCC Hà Tĩnh |
45198 |
30 |
BC.Hệ 1 Hà Tĩnh |
45199 |
(25.2) |
HUYỆN THẠCH HÀ |
452 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Thạch Hà |
45200 |
2 |
Huyện ủy |
45201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
45202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
45203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45204 |
6 |
TT. Thạch Hà |
45206 |
7 |
X. Thạch Long |
45207 |
8 |
X. Thạch Bàn |
45208 |
9 |
X. Thạch Đỉnh |
45209 |
10 |
X. Thạch Hải |
45210 |
11 |
X. Thạch Khê |
45211 |
12 |
X. Thạch Trị |
45212 |
13 |
X. Thạch Lạc |
45213 |
14 |
X. Tượng Sơn |
45214 |
15 |
X. Thạch Văn |
45215 |
16 |
X. Thạch Thắng |
45216 |
17 |
X. Thạch Hội |
45217 |
18 |
X. Phù Việt |
45218 |
19 |
X. Thạch Sơn |
45219 |
20 |
X. Thạch Kênh |
45220 |
21 |
X. Thạch Liên |
45221 |
22 |
X. Việt Xuyên |
45222 |
23 |
X. Thạch Tiến |
45223 |
24 |
X. Thạch Thanh |
45224 |
25 |
X. Thạch Ngọc |
45225 |
26 |
X. Thạch Vĩnh |
45226 |
27 |
X. Ngọc Sơn |
45227 |
28 |
X. Bắc Sơn |
45228 |
29 |
X. Thạch Lưu |
45229 |
30 |
X. Thạch Đài |
45230 |
31 |
X. Thạch Tân |
45231 |
32 |
X. Thạch Lâm |
45232 |
33 |
X. Thạch Hương |
45233 |
34 |
X. Thạch Xuân |
45234 |
35 |
X. Nam Hương |
45235 |
36 |
X. Thạch Điền |
45236 |
37 |
BCP. Thạch Hà |
45250 |
38 |
BC. Chợ Mới |
45251 |
39 |
BC. Thạch Việt |
45252 |
40 |
BC. Thạch Liên |
45253 |
41 |
BC. Thạch Lưu |
45254 |
(25.3) |
HUYỆN CAN LỘC |
453 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Can Lộc |
45300 |
2 |
Huyện ủy |
45301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
45302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
45303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45304 |
6 |
TT. Nghèn |
45306 |
7 |
X. Thuần Thiện |
45307 |
8 |
X. Thiên Lộc |
45308 |
9 |
X. Vương Lộc |
45309 |
10 |
X. Tùng Lộc |
45310 |
11 |
X. Tiến Lộc |
45311 |
12 |
X. Khánh Lộc |
45312 |
13 |
X. Thanh Lộc |
45313 |
14 |
X. Kim Lộc |
45314 |
15 |
X. Song Lộc |
45315 |
16 |
X. Thường Nga |
45316 |
17 |
X. Trường Lộc |
45317 |
18 |
X. Yên Lộc |
45318 |
19 |
X. Phú Lộc |
45319 |
20 |
X. Vĩnh Lộc |
45320 |
21 |
X. Gia Hanh |
45321 |
22 |
X. Trung Lộc |
45322 |
23 |
X. Thượng Lộc |
45323 |
24 |
X. Xuân Lộc |
45324 |
25 |
X. Đồng Lộc |
45325 |
26 |
X. Quang Lộc |
45326 |
27 |
X. Mỹ Lộc |
45327 |
28 |
X. Sơn Lộc |
45328 |
29 |
BCP. Can Lộc |
45350 |
30 |
BC. Tân Vĩnh |
45351 |
31 |
BC. Chợ Tổng |
45352 |
32 |
BC. Đồng Lộc |
45353 |
33 |
BĐVHX Nhân Lộc |
45354 |
34 |
BĐVHX Vĩnh Lộc 1 |
45355 |
(25.4) |
HUYỆN LỘC HÀ |
454 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Lộc Hà |
45400 |
2 |
Huyện ủy |
45401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
45402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
45403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45404 |
6 |
X. Bình Lộc |
45406 |
7 |
X. An Lộc |
45407 |
8 |
X. Thịnh Lộc |
45408 |
9 |
X. Tân Lộc |
45409 |
10 |
X. Hổng Lộc |
45410 |
11 |
X. Ích Hậu |
45411 |
12 |
X. Phù Lưu |
45412 |
13 |
X. Thạch Bằng |
45413 |
14 |
X. Thạch Kim |
45414 |
15 |
X. Thạch Châu |
45415 |
16 |
X. Thạch Mỹ |
45416 |
17 |
X. Mai Phụ |
45417 |
18 |
X. Hộ Đô |
45418 |
19 |
BCP. Lộc Hà |
45450 |
20 |
BC. Chợ Phủ |
45451 |
21 |
BC. Bình Lộc |
45452 |
22 |
BC. Cầu Trù |
45453 |
23 |
BC. Thạch Kim |
45454 |
(25.5) |
HUYỆN NGHI XUÂN |
455 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Nghi Xuân |
45500 |
2 |
Huyện ủy |
45501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
45502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
45503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45504 |
6 |
TT. Nghi Xuân |
45506 |
7 |
X. Xuân Hải |
45507 |
8 |
X. Xuân Phổ |
45508 |
9 |
X. Xuân Đan |
45509 |
10 |
X. Xuân Trường |
45510 |
11 |
X. Xuân Hội |
45511 |
12 |
X. Tiên Điền |
45512 |
13 |
X. Xuân Yên |
45513 |
14 |
X. Xuân Giang |
45514 |
15 |
TT. Xuân An |
45515 |
16 |
X. Xuân Mỹ |
45516 |
17 |
X. Xuân Thành |
45517 |
18 |
X. Xuân Liên |
45518 |
19 |
X. Cổ Đạm |
45519 |
20 |
X. Xuân Viên |
45520 |
21 |
X. Xuân Hồng |
45521 |
22 |
X. Xuân Lam |
45522 |
23 |
X. Xuân Lĩnh |
45523 |
24 |
X. Cương Gián |
45524 |
25 |
BCP. Nghi Xuân |
45550 |
26 |
BC. Xuân Đan |
45551 |
27 |
BC. Gia Lách |
45552 |
28 |
BC. Xuân Thành |
45553 |
29 |
BC. Cổ Đạm |
45554 |
30 |
BC. Cương Gián |
45555 |
(25.6) |
THỊ XÃ HỒNG LĨNH |
456 |
1 |
BC. Trung tâm thị xã Hồng Lĩnh |
45600 |
2 |
Thị ủy |
45601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
45602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
45603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45604 |
6 |
P. Nam Hồng |
45606 |
7 |
P. Bắc Hồng |
45607 |
8 |
P. Trung Lương |
45608 |
9 |
P. Đức Thuận |
45609 |
10 |
X. Thuận Lộc |
45610 |
11 |
P. Đậu Liêu |
45611 |
12 |
BCP. Hồng Lĩnh |
45650 |
13 |
BC. Hồng Sơn |
45651 |
(25.7) |
HUYỆN ĐỨC THỌ |
457 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Đức Thọ |
45700 |
2 |
Huyện ủy |
45701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
45702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
45703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45704 |
6 |
TT. Đức Thọ |
45706 |
7 |
X. Liên Minh |
45707 |
8 |
X. Đức La |
45708 |
9 |
X. Đức Vĩnh |
45709 |
10 |
X. Đức Quang |
45710 |
11 |
X. Đức Châu |
45711 |
12 |
X. Đức Tùng |
45712 |
13 |
X. Trường Sơn |
45713 |
14 |
X. Tùng Ảnh |
45714 |
15 |
X. Đức Yên |
45715 |
16 |
X. Bùi Xá |
45716 |
17 |
X. Đức Nhân |
45717 |
18 |
X. Yên Hổ |
45718 |
19 |
X. Đức Thịnh |
45719 |
20 |
X. Đức Thủy |
45720 |
21 |
X. Thái Yên |
45721 |
22 |
X. Trung Lễ |
45722 |
23 |
X. Đức Thanh |
45723 |
24 |
X. Đức Lâm |
45724 |
25 |
X. Đức Long |
45725 |
26 |
X. Đức Hòa |
45726 |
27 |
X. Đức Lạc |
45727 |
28 |
X. Đức Lập |
45728 |
29 |
X. Đức Dũng |
45729 |
30 |
X. Đức An |
45730 |
31 |
X. Đức Đồng |
45731 |
32 |
X. Đức Lạng |
45732 |
33 |
X. Tân Hương |
45733 |
34 |
BCP. Đức Thọ |
45750 |
35 |
BC. Chợ Trổ |
45751 |
36 |
BC. Chợ Giấy |
45752 |
37 |
BC. Đức Đồng |
45753 |
(25.8) |
HUYỆN HƯƠNG SƠN |
458 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Hương Sơn |
45800 |
2 |
Huyện ủy |
45801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
45802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
45803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45804 |
6 |
TT. Phố Châu |
45806 |
7 |
X. Sơn Trung |
45807 |
8 |
X. Sơn Bằng |
45808 |
9 |
X. Sơn Bình |
45809 |
10 |
X. Sơn Long |
45810 |
11 |
X. Sơn Trà |
45811 |
12 |
X. Sơn Hà |
45812 |
13 |
X. Sơn Mỹ |
45813 |
14 |
X. Sơn Châu |
45814 |
15 |
X. Sơn Ninh |
45815 |
16 |
X. Sơn Hòa |
45816 |
17 |
X. Sơn Tân |
45817 |
18 |
X. Sơn Thịnh |
45818 |
19 |
X. Sơn An |
45819 |
20 |
X. Sơn Tiến |
45820 |
21 |
X. Sơn Lễ |
45821 |
22 |
X. Sơn Giang |
45822 |
23 |
X. Sơn Quang |
45823 |
24 |
X. Sơn Lâm |
45824 |
25 |
X. Sơn Lĩnh |
45825 |
26 |
X. Sơn Diệm |
45826 |
27 |
X. Sơn Hàm |
45827 |
28 |
X. Sơn Phú |
45828 |
29 |
X. Sơn Phúc |
45829 |
30 |
X. Sơn Thủy |
45830 |
31 |
X. Sơn Mai |
45831 |
32 |
X. Sơn Trường |
45832 |
33 |
X. Sơn Tây |
45833 |
34 |
TT. Tây Sơn |
45834 |
35 |
X. Sơn Hổng |
45835 |
36 |
X. Sơn Kim 1 |
45836 |
37 |
X. Sơn Kim 2 |
45837 |
38 |
BCP. Hương Sơn |
45850 |
39 |
BC. Choi |
45851 |
40 |
BC. Trưng |
45852 |
(25.9) |
HUYỆN VŨ QUANG |
459 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Vũ Quang |
45900 |
2 |
Huyện ủy |
45901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
45902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
45903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
45904 |
6 |
TT. Vũ Quang |
45906 |
7 |
X. Đức Bổng |
45907 |
8 |
X. Đức Hương |
45908 |
9 |
X. Đức Liên |
45909 |
10 |
X. Đức Lĩnh |
45910 |
11 |
X. Đức Giang |
45911 |
12 |
X. Ân Phú |
45912 |
13 |
X. Sơn Thọ |
45913 |
14 |
X. Hương Điền |
45914 |
15 |
X. Hương Minh |
45915 |
16 |
X. Hương Thọ |
45916 |
17 |
X. Hương Quang |
45917 |
18 |
BCP. Vũ Quang |
45950 |
19 |
BC. Chợ Bông |
45951 |
20 |
BĐVHX Đức Lĩnh 1 |
45952 |
(25.10) |
HUYỆN HƯƠNG KHÊ |
460 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Hương Khê |
46000 |
2 |
Huyện ủy |
46001 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
46002 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
46003 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
46004 |
6 |
TT. Hương Khê |
46006 |
7 |
X. Hương Đô |
46007 |
8 |
X. Lộc Yên |
46008 |
9 |
X. Hương Giang |
46009 |
10 |
X. Hương Thủy |
46010 |
11 |
X. Hà Linh |
46011 |
12 |
X. Phương Mỹ |
46012 |
13 |
X. Phương Điền |
46013 |
14 |
X. Phúc Đồng |
46014 |
15 |
X. Hòa Hải |
46015 |
16 |
X. Hương Bình |
46016 |
17 |
X. Hương Long |
46017 |
18 |
X. Gia Phố |
46018 |
19 |
X. Phú Phong |
46019 |
20 |
X. Phú Gia |
46020 |
21 |
X. Hương Vĩnh |
46021 |
22 |
X. Hương Xuân |
46022 |
23 |
X. Hương Trà |
46023 |
24 |
X. Hương Lâm |
46024 |
25 |
X. Hương Liên |
46025 |
26 |
X. Phúc Trạch |
46026 |
27 |
X. Hương Trạch |
46027 |
28 |
BCP. Hương Khê |
46050 |
29 |
BC. Phúc Đồng |
46051 |
(25.11) |
HUYỆN CẨM XUYÊN |
461 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Cẩm Xuyên |
46100 |
2 |
Huyện ủy |
46101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
46102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
46103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
46104 |
6 |
TT. Cẩm Xuyên |
46106 |
7 |
X. Cẩm Thăng |
46107 |
8 |
X. Cẩm Phúc |
46108 |
9 |
TT. Thiên Cầm |
46109 |
10 |
X. Cẩm Nhượng |
46110 |
11 |
X. Cẩm Dương |
46111 |
12 |
X. Cẩm Hòa |
46112 |
13 |
X. Cẩm Yên |
46113 |
14 |
X. Cẩm Nam |
46114 |
15 |
X. Cẩm Huy |
46115 |
16 |
X. Cẩm Quang |
46116 |
17 |
X. Cẩm Bình |
46117 |
18 |
X. Cẩm Vĩnh |
46118 |
19 |
X. Cẩm Thành |
46119 |
20 |
X. Cẩm Duệ |
46120 |
21 |
X. Cẩm Thạch |
46121 |
22 |
X. Cẩm Quan |
46122 |
23 |
X. Cẩm Mỹ |
46123 |
24 |
X. Cẩm Hưng |
46124 |
25 |
X. Cẩm Thịnh |
46125 |
26 |
X. Cẩm Sơn |
46126 |
27 |
X. Cẩm Lạc |
46127 |
28 |
X. Cẩm Minh |
46128 |
29 |
X. Cẩm Hà |
46129 |
30 |
X. Cẩm Lộc |
46130 |
31 |
X. Cẩm Trung |
46131 |
32 |
X. Cẩm Lĩnh |
46132 |
33 |
BCP. Cẩm Xuyên |
46150 |
34 |
BC. Cẩm Nhượng |
46151 |
35 |
BC. Cẩm Thành |
46152 |
36 |
BC. Quán Mới |
46153 |
(25.12) |
THỊ XÃ KỲ ANH |
462 |
1 |
BC. Trung tâm thị xã Kỳ Anh |
46200 |
2 |
Thị ủy |
46201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
46202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
46203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
46204 |
6 |
P. Sông Trí |
46206 |
7 |
X. Kỳ Hưng |
46207 |
8 |
X. Kỳ Hà |
46208 |
9 |
X. Kỳ Ninh |
46209 |
10 |
X. Kỳ Lợi |
46210 |
11 |
P. Kỳ Trinh |
46211 |
12 |
P. Kỳ Thịnh |
46212 |
13 |
P. Kỳ Long |
46213 |
14 |
P. Kỳ Liên |
46214 |
15 |
P. Kỳ Phương |
46215 |
16 |
X. Kỳ Nam |
46216 |
17 |
X. Kỳ Hoa |
46217 |
18 |
BCP. Thị xã Kỳ Anh |
46250 |
19 |
BC. KCN Fomorsa |
46251 |
20 |
BC. Kỳ Long |
46252 |
21 |
BC. Kỳ Ninh |
46253 |
(25.13) |
HUYỆN KỲ ANH |
463 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Kỳ Anh |
46300 |
2 |
Huyện ủy |
46301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
46302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
46303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
46304 |
6 |
X. Kỳ Đồng |
46306 |
7 |
X. Kỳ Phú |
46307 |
8 |
X. Kỳ Xuân |
46308 |
9 |
X. Kỳ Bắc |
46309 |
10 |
X. Kỳ Phong |
46310 |
11 |
X. Kỳ Tiến |
46311 |
12 |
X. Kỳ Giang |
46312 |
13 |
X. Kỳ Khang |
46313 |
14 |
X. Kỳ Trung |
46314 |
15 |
X. Kỳ Văn |
46315 |
16 |
X. Kỳ Thọ |
46316 |
17 |
X. Kỳ Thư |
46317 |
18 |
X. Kỳ Hải |
46318 |
19 |
X. Kỳ Châu |
46319 |
20 |
X. Kỳ Tân |
46320 |
21 |
X. Kỳ Hợp |
46321 |
22 |
X. Kỳ Tây |
46322 |
23 |
X. Kỳ Thượng |
46323 |
24 |
X. Kỳ Sơn |
46324 |
25 |
X. Kỳ Lâm |
46325 |
26 |
X. Kỳ Lạc |
46326 |
27 |
BCP. Kỳ Anh |
46350 |
28 |
BC. Kỳ đồng |
46351 |
29 |
BC. Chợ Voi |
46352 |
30 |
BC. Kỳ Lâm |
46353 |
31 |
BC. Kỳ Long |
46354 |
Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính (mã bưu điện) khi gửi thư, hàng hóa tới Hà Tĩnh
- Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
- Mã bưu chính là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/thành phố và được phân cách vói tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
- Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.
Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.
Mẫu 1: Bưu gửi không có ô dành riêng cho Mã bưu chính
Mẫu 2: Bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính