Mã bưu điện Hậu Giang - Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Hậu Giang
Mục lục nội dung
Hậu Giang là một tỉnh ở đồng bằng sông Cửu Long, được thành lập vào năm 2004 do tách ra từ tỉnh Cần Thơ cũ. Tỉnh lỵ hiện nay là thành phố Vị Thanh cách Thành phố Hồ Chí Minh 240 km về phía tây nam, cách thành phố Cần Thơ 60 km theo Quốc lộ 61 và chỉ cách 40 km theo đường nối Vị Thanh – thành phố Cần Thơ.
Mã bưu điện tỉnh Hậu Giang bao gồm 5 chữ số:
- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng
- 2 chữ số đầu tiên xác định mã tỉnh: Hậu Giang
- 4 chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- 5 chữ số xác định đối tượng gắn mã
Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) Hậu Giang: 95000
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(28) |
TỈNH HẬU GIANG |
95 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Hậu Giang |
95000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
95001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
95002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
95003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
95004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
95005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
95009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
95010 |
9 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
95011 |
10 |
Báo Hậu Giang |
95016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
95021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
95030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
95035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
95036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
95040 |
16 |
Sở Công Thương |
95041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
95042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
95043 |
19 |
Sở Tài chính |
95045 |
20 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
95046 |
21 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
95047 |
22 |
Công an tỉnh |
95049 |
23 |
Sở Nội vụ |
95051 |
24 |
Sở Tư pháp |
95052 |
25 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
95053 |
26 |
Sở Giao thông vận tải |
95054 |
27 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
95055 |
28 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
95056 |
29 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
95057 |
30 |
Sở Xây dựng |
95058 |
31 |
Sở Y tế |
95060 |
32 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
95061 |
33 |
Ban Dân tộc |
95062 |
34 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
95063 |
35 |
Thanh tra tình |
95064 |
36 |
Trường Chính trị tỉnh |
95065 |
37 |
Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt Nam |
95066 |
38 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
95067 |
39 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
95070 |
40 |
Cục Thuế |
95078 |
41 |
Chi cục Hải quan |
95079 |
42 |
Cục Thống kê |
95080 |
43 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
95081 |
44 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
95085 |
45 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
95086 |
46 |
Hội Văn học nghệ thuật |
95087 |
47 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
95088 |
48 |
Hội Nông dân tỉnh |
95089 |
49 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
95090 |
50 |
Tỉnh đoàn |
95091 |
51 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
95092 |
52 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
95093 |
(28.1) |
THÀNH PHỐ VỊ THANH |
951 |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Vị Thanh |
95100 |
2 |
Thành ủy |
95101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
95102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
95103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
95104 |
6 |
P. 1 |
95106 |
7 |
P. 5 |
95107 |
8 |
P. 4 |
95108 |
9 |
X. Vị Tân |
95109 |
10 |
P. 7 |
95110 |
11 |
P. 3 |
95111 |
12 |
X. Hỏa Lựu |
95112 |
13 |
X. Tân Tiến |
95113 |
14 |
X. Hỏa Tiến |
95114 |
15 |
BCP. VỊ Thanh |
95150 |
16 |
BC. Phường 1 |
95151 |
17 |
BC. Phường 7 |
95152 |
18 |
BĐVHX Tân Tiến |
95153 |
19 |
BC. Hệ 1 Hậu Giang |
95199 |
(28.2) |
HUYỆN VỊ THỦY |
952 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Vị Thủy |
95200 |
2 |
Huyện ủy |
95201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
95202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
95203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
95204 |
6 |
TT. Nàng Mau |
95206 |
7 |
X. Vị Thắng |
95207 |
8 |
X. Vị Trung |
95208 |
9 |
X. Vĩnh Tường |
95209 |
10 |
X. Vĩnh Trung |
95210 |
11 |
X. Vị Bình |
95211 |
12 |
X. Vị Thanh |
95212 |
13 |
X. Vị Đông |
95213 |
14 |
X. Vị Thủy |
95214 |
15 |
X. Vĩnh Thuận Tây |
95215 |
16 |
BCP. Vị Thủy |
95250 |
17 |
BC. Vị Thanh |
95251 |
(28.3) |
HUYỆN LONG MỸ |
953 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Long Mỹ |
95300 |
2 |
Huyện ủy |
95301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
95302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
95303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
95304 |
6 |
X. Vĩnh Viễn |
95306 |
7 |
X. Vĩnh Viễn A |
95307 |
8 |
X. Lưdng Nghĩa |
95308 |
9 |
X. Lương Tâm |
95309 |
10 |
X. Xà Phiên |
95310 |
11 |
X. Thuận Hòa |
95311 |
12 |
X. Thuận Hưng |
95312 |
13 |
X. Vĩnh Thuận Đông |
95313 |
14 |
BCP. Long Mỹ |
95350 |
15 |
BC. Vĩnh Viễn |
95351 |
(28.4) |
THỊ XÃ LONG MỸ |
954 |
1 |
BC. Trung tâm thị xã Long Mỹ |
95400 |
2 |
Thị ủy |
95401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
95402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
95403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
95404 |
6 |
P. Bình Thạnh |
95406 |
7 |
P. Vĩnh Tường |
95407 |
8 |
P. Thuận An |
95408 |
9 |
X. Long Phú |
95409 |
10 |
X. Long Trị A |
95410 |
11 |
X. Long Bình |
95411 |
12 |
X. Long Trị |
95412 |
13 |
X. Tân Phú |
95413 |
14 |
P. Trà Lồng |
95414 |
15 |
BCP. Long Mỹ |
95450 |
16 |
BC. Trà Lồng |
95451 |
(28.5) |
HUYỆN PHỤNG HIỆP |
955 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Phụng Hiệp |
95500 |
2 |
Huyện ủy |
95501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
95502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
95503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
95504 |
6 |
TT. Cây Dương |
95506 |
7 |
X. Phụng Hiệp |
95507 |
8 |
X. Hòa Mỹ |
95508 |
9 |
X. Hiệp Hưng |
95509 |
10 |
TT. Búng Tàu |
95510 |
11 |
X. Tân Phước Hưng |
95511 |
12 |
X. Tân Long |
95512 |
13 |
X. Long Thạnh |
95513 |
14 |
X. Thạnh Hòa |
95514 |
15 |
X. Bình Thành |
95515 |
16 |
X. Tân Bình |
95516 |
17 |
TT. Kinh Cùng |
95517 |
18 |
X. Hòa An |
95518 |
19 |
X. Phương Bình |
95519 |
20 |
X. Phương Phú |
95520 |
21 |
BCP. Phụng Hiệp |
95550 |
22 |
BC. Hòa Mỹ |
95551 |
23 |
BC. Tân Phước Hưng |
95552 |
24 |
BC. Cầu Trắng |
95553 |
25 |
BC. Long Thạnh |
95554 |
26 |
BC. Hòa An |
95555 |
27 |
BC. Phương Bình |
95556 |
28 |
BĐVHX Cầu Móng |
95557 |
(28.6) |
THỊ XÃ NGÃ BẢY |
956 |
1 |
BC. Trung tâm thị xã Ngã Bảy |
95600 |
2 |
Thị ủy |
95601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
95602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
95603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
95604 |
6 |
P. Ngã Bảy |
95606 |
7 |
X. Đại Thành |
95607 |
8 |
X. Hiệp Lợi |
95608 |
9 |
P. Lái Hiếu |
95609 |
10 |
P. Hiệp Thành |
95610 |
11 |
X. Tân Thành |
95611 |
12 |
BCP. Ngã Bảy |
95650 |
13 |
BC. Phường Ngã Bảy |
95651 |
(28.7) |
HUYỆN CHÂU THÀNH |
957 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Châu Thành |
95700 |
2 |
Huyện ủy |
95701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
95702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
95703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
95704 |
6 |
TT. Ngã Sáu |
95706 |
7 |
X. Phú Hữu |
95707 |
8 |
X. Phú An |
95708 |
9 |
X. Đông Thạnh |
95709 |
10 |
X. Đông Phước A |
95710 |
11 |
X. Đông Phước |
95711 |
12 |
X. Phú Tân |
95712 |
13 |
TT. Mái Dầm |
95713 |
14 |
X. Đông Phú |
95714 |
15 |
BCP. Châu Thành |
95750 |
16 |
BC. Mái Dầm |
95751 |
(28.8) |
HUYỆN CHÂU THÀNH A |
958 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Châu Thành A |
95800 |
2 |
Huyện ủy |
95801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
95802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
95803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
95804 |
6 |
TT. Một Ngàn |
95806 |
7 |
TT. Rạch Gòi |
95807 |
8 |
X. Nhơn Nghĩa A |
95808 |
9 |
X. Trường Long A |
95809 |
10 |
X. Trường Long Tây |
95810 |
11 |
X. Tân Hòa |
95811 |
12 |
TT. Bảy Ngàn |
95812 |
13 |
X. Thạnh Xuân |
95813 |
14 |
X. Tân Phú Thạnh |
95814 |
15 |
TT. Cái Tắc |
95815 |
16 |
BCP. Châu Thành A |
95850 |
17 |
BC. Tân Hòa |
95851 |
18 |
BC. Thạnh Xuân |
95852 |
19 |
BC. Tân Phú Thạnh |
95853 |
20 |
BC. Cái Tắc |
95854 |
Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính (mã bưu điện) khi gửi thư, hàng hóa tới Hậu Giang
- Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
- Mã bưu chính là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/thành phố và được phân cách vói tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
- Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.
Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.
Mẫu 1: Bưu gửi không có ô dành riêng cho Mã bưu chính
Mẫu 2: Bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính