Mã bưu điện Lâm Đồng - Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Lâm Đồng
Mục lục nội dung
Lâm Đồng là 1 trong 5 tỉnh thuộc vùng Tây Nguyên, đồng thời là tỉnh có diện tích lớn thứ 7 cả nước tiếp giáp với vùng kinh tế trọng điểm phía nam. Nằm trên cao nguyên cao nhất của Tây Nguyên là Lâm Viên - Di Linh với độ cao 1500 mét so với mực nước biển và là tỉnh duy nhất ở Tây Nguyên không có đường biên giới quốc tế. Tỉnh lỵ là thành phố Đà Lạt nằm cách Thành phố Hồ Chí Minh 300 km về hướng Bắc, đồng thời cách cảng biển Nha Trang 135 km về hướng Tây. Năm 2010, Lâm Đồng là tỉnh đầu tiên của Tây Nguyên có 2 thành phố trực thuộc tỉnh (Đà Lạt, Bảo Lộc).
Mã bưu điện tỉnh Lâm Đồng bao gồm 5 chữ số:
- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng
- 2 chữ số đầu tiên xác định mã tỉnh: Lâm Đồng
- 4 chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- 5 chữ số xác định đối tượng gắn mã
Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) Lâm Đồng: 66000
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(36) |
TỈNH LÂM ĐỒNG |
66 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Lâm Đồng |
66000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
66001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
66002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
66003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
66004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
66005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
66009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
66010 |
9 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
66011 |
10 |
Báo Lâm Đồng |
66016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
66021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
66030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
66035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
66036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
66040 |
16 |
Sở Công Thương |
66041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
66042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
66043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
66044 |
20 |
Sở Tài chính |
66045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
66046 |
22 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
66047 |
23 |
Công an tỉnh |
66049 |
24 |
Cảnh sát phòng cháy chữa cháy |
66050 |
25 |
Sở Nội vụ |
66051 |
26 |
Sở Tư pháp |
66052 |
27 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
66053 |
28 |
Sở Giao thông vận tải |
66054 |
29 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
66055 |
30 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
66056 |
31 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
66057 |
32 |
Sở Xây dựng |
66058 |
33 |
Sở Y tế |
66060 |
34 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
66061 |
35 |
Ban Dân tộc |
66062 |
36 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
66063 |
37 |
Thanh tra tỉnh |
66064 |
38 |
Trường Chính trị tỉnh |
66065 |
39 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
66066 |
40 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
66067 |
41 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
66070 |
42 |
Cục Thuế |
66078 |
43 |
Cục Hải quan |
66079 |
44 |
Cục Thống kê |
66080 |
45 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
66081 |
46 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
66085 |
47 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
66086 |
48 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
66087 |
49 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
66088 |
50 |
Hội Nông dân tỉnh |
66089 |
51 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
66090 |
52 |
Tỉnh đoàn |
66091 |
53 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
66092 |
54 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
66093 |
(36.1) |
THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT |
661 |
1 |
BC. Trung tâm thành phó Đà Lạt |
66100 |
2 |
Thành ủy |
66101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66104 |
6 |
P.8 |
66106 |
7 |
P.7 |
66107 |
8 |
P.6 |
66108 |
9 |
P.2 |
66109 |
10 |
P. 1 |
66110 |
11 |
P.9 |
66111 |
12 |
P. 12 |
66112 |
13 |
P.5 |
66113 |
14 |
X. Tà Nung |
66114 |
15 |
P.4 |
66115 |
16 |
P.3 |
66116 |
17 |
P. 10 |
66117 |
18 |
P. 11 |
66118 |
19 |
X. Xuân Thọ |
66119 |
20 |
X. Xuân Trường |
66120 |
21 |
X. Trạm Hành |
66121 |
22 |
BCP Đà Lạt |
66150 |
23 |
BC. KHL Đà Lạt |
66151 |
24 |
BC. Phù Đổng Thiên Vương |
66152 |
25 |
BC. Phan Đình Phùng |
66153 |
26 |
BC. Phan Chu Trinh |
66154 |
27 |
BC. Quang Trung |
66155 |
28 |
BC. Thái Phiên |
66156 |
29 |
BC. Trần Phú |
66157 |
30 |
BC. Câu Đất |
66158 |
31 |
BC. Trung tâm hành chính tỉnh |
66198 |
32 |
BC. Hệ 1 Lâm Đổng |
66199 |
(36.2) |
HUYỆN LẠC DƯƠNG |
6620-6624 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Lạc Dương |
66200 |
2 |
Huyện ủy |
66201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66204 |
6 |
TT. Lạc Dương |
66206 |
7 |
X. Đạ Sar |
66207 |
8 |
X. Lát |
66208 |
9 |
X. Đưng KNớ |
66209 |
10 |
X. Đạ Nhim |
66210 |
11 |
X. Đạ Chais |
66211 |
12 |
BCP. Lạc Dương |
66225 |
(36.3) |
HUYỆN ĐAM RÔNG |
6625-6629 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Đam Rông |
66250 |
2 |
Huyện ủy |
66251 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66252 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66253 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66254 |
6 |
X. Rô Men |
66256 |
7 |
X. Đạ M' Rong |
66257 |
8 |
X. Đạ Rsal |
66258 |
9 |
X. Liêng Srônh |
66259 |
10 |
X. Phi Liêng |
66260 |
11 |
X. Đạ K’ Nàng |
66261 |
12 |
X. Đạ Tông |
66262 |
13 |
X. Đạ Long |
66263 |
14 |
BCP Đam Rông |
66275 |
15 |
BC. Đạ Rsal |
66276 |
(36.4) |
HUYỆN LÂM HÀ |
663 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Lâm Hà |
66300 |
2 |
Huyện ủy |
66301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66304 |
6 |
TT. Đinh Văn |
66306 |
7 |
X.Nam Hà |
66307 |
8 |
X. Phi Tô |
66308 |
9 |
X. Đạ Đờn |
66309 |
10 |
X. Tân Văn |
66310 |
11 |
X. Tân Hà |
66311 |
12 |
X. Gia Lâm |
66312 |
13 |
TT. Nam Ban |
66313 |
14 |
X. Đông Thanh |
66314 |
15 |
X. Mê Linh |
66315 |
16 |
X. Phú Sơn |
66316 |
17 |
X. Phúc Thọ |
66317 |
18 |
X. Tân Thanh |
66318 |
19 |
X. Hoài Đức |
66319 |
20 |
X. Liên Hà |
66320 |
21 |
X. Đan Phượng |
66321 |
22 |
BCP. Lâm Hà |
66350 |
23 |
BC. Tân Hà |
66351 |
24 |
BC. Nam Ban |
66352 |
(36.5) |
HUYỆN BẢO LÂM |
6640-6644 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Bảo Lâm |
66400 |
2 |
Huyện ủy |
66401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66404 |
6 |
TT. Lộc Thắng |
66406 |
7 |
X. Lộc Ngãi |
66407 |
8 |
X. Lộc Phú |
66408 |
9 |
X. Lộc Lâm |
66409 |
10 |
X. B’ Lá |
66410 |
11 |
X. Lộc Quảng |
66411 |
12 |
X. Lộc An |
66412 |
13 |
X. Lộc Đức |
66413 |
14 |
X. Lộc Bảo |
66414 |
15 |
X. Lộc Bắc |
66415 |
16 |
X. Lộc Tân |
66416 |
17 |
X. Lộc Thành |
66417 |
18 |
X. Lộc Nam |
66418 |
19 |
X. Tân Lạc |
66419 |
20 |
BCP. Bảo Lâm |
66425 |
21 |
BC. Lộc An |
66426 |
(36.6) |
THÀNH PHỐ BẢO LỘC |
6645-6649 |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Bảo Lộc |
66450 |
2 |
Thành ủy |
66451 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66452 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66453 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66454 |
6 |
P. 1 |
66456 |
7 |
P. Lộc Phát |
66457 |
8 |
P.2 |
66458 |
9 |
P. B’lao |
66459 |
10 |
P. Lộc Sơn |
66460 |
11 |
X. Lộc Nga |
66461 |
12 |
X. Lộc Thanh |
66462 |
13 |
X. Đạm Bri |
66463 |
14 |
P. Lộc Tiến |
66464 |
15 |
X. Lộc Châu |
66465 |
16 |
X. Đại Lào |
66466 |
17 |
BCP. Bảo Lộc |
66475 |
18 |
BC. Hà Giang |
66476 |
19 |
BC. Lộc Phát |
66477 |
20 |
BC. Nguyễn Công Trứ |
66478 |
21 |
BC. KCN Lộc Sơn |
66479 |
22 |
BC. Lộc Nga |
66480 |
23 |
BC. Lộc Tiến |
66481 |
24 |
BC. Lộc Châu |
66482 |
(36.7) |
HUYỆN CÁT TIÊN |
665 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Cát Tiên |
66500 |
2 |
Huyện ủy |
66501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66504 |
6 |
TT. Cát Tiên |
66506 |
7 |
X. Mỹ Lâm |
66507 |
8 |
X. Nam Ninh |
66508 |
9 |
X. Gia Viễn |
66509 |
10 |
X. Đức Phổ |
66510 |
11 |
X. Quảng Ngãi |
66511 |
12 |
X. Tư Nghĩa |
66512 |
13 |
X. Tiên Hoàng |
66513 |
14 |
X. Đổng Nai Thượng |
66514 |
15 |
X. Phước Cát 2 |
66515 |
16 |
TT. Phước Cát |
66516 |
17 |
BCP. Cát Tiên |
66550 |
(36.8) |
HUYỆN ĐẠ TẺH |
6660-6664 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Đạ Tẻh |
66600 |
2 |
Huyện ủy |
66601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66604 |
6 |
TT. Đạ Tẻh |
66606 |
7 |
X. Đạ Kho |
66607 |
8 |
X. Hà Đông |
66608 |
9 |
X. Triệu Hải |
66609 |
10 |
X. Đạ Pal |
66610 |
11 |
X. Quảng Trị |
66611 |
12 |
X. Mỹ Đức |
66612 |
13 |
X. Quốc Oai |
66613 |
14 |
X. An Nhơn |
66614 |
15 |
X. Hương Lâm |
66615 |
16 |
X. Đạ Lây |
66616 |
17 |
BCP. Đạ Tẻh |
66625 |
(36.9) |
HUYỆN ĐẠ HUOAI |
6665-6669 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Đạ Huoai |
66650 |
2 |
Huyện ủy |
66651 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66652 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66653 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66654 |
6 |
TT. Ma Đa Guôi |
66656 |
7 |
X. Hà Lâm |
66657 |
8 |
X. Phước Lộc |
66658 |
9 |
X. Đạ Tồn |
66659 |
10 |
X. Đạ Oai |
66660 |
11 |
X. Ma Đa Guôi |
66661 |
12 |
X. Đoàn Kết |
66662 |
13 |
X. Đạ Ploa |
66663 |
14 |
TT. Đạ M’ri |
66664 |
15 |
X. Đạ M’ri |
66665 |
16 |
BCP. Đạ Huoai |
66675 |
17 |
BC. Đạm Ri |
66676 |
(36.10) |
HUYỆN DI LINH |
667 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Di Linh |
66700 |
2 |
Huyện ủy |
66701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66704 |
6 |
TT. Di Linh |
66706 |
7 |
X. Tân Nghĩa |
66707 |
8 |
X. Tân Châu |
66708 |
9 |
X. Liên Đầm |
66709 |
10 |
X. Gung Ré |
66710 |
11 |
X. Bảo Thuận |
66711 |
12 |
X. Tam Bố |
66712 |
13 |
X. Gia Hiệp |
66713 |
14 |
X. Đinh Lạc |
66714 |
15 |
X. Tân Thượng |
66715 |
16 |
X. Đinh Trang Thượng |
66716 |
17 |
X. Tân Lâm |
66717 |
18 |
X. Đinh Trang Hòa |
66718 |
19 |
X. Hòa Trung |
66719 |
20 |
X. Hòa Ninh |
66720 |
21 |
X. Hòa Nam |
66721 |
22 |
X. Hòa Bắc |
66722 |
23 |
X. Sơn Điền |
66723 |
24 |
X. Gia Bắc |
66724 |
25 |
BCP. Di Linh |
66750 |
26 |
BC. Hòa Ninh |
66751 |
27 |
BC. HCC Di Linh |
66798 |
(36.11) |
HUYỆN ĐỨC TRỌNG |
668 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Đức Trọng |
66800 |
2 |
Huyện ủy |
66801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66804 |
6 |
TT. Liên Nghĩa |
66806 |
7 |
X. Hiệp Thạnh |
66807 |
8 |
X. Liên Hiệp |
66808 |
9 |
X. NThol Hạ |
66809 |
10 |
X. Tân Hội |
66810 |
11 |
X. Tân Thành |
66811 |
12 |
X. Phú Hội |
66812 |
13 |
X. Hiệp An |
66813 |
14 |
X. Bình Thạnh |
66814 |
15 |
X. Ninh Gia |
66815 |
16 |
X. Tà Hine |
66816 |
17 |
X. Ninh Loan |
66817 |
18 |
X. Đà Loan |
66818 |
19 |
X. Tà Năng |
66819 |
20 |
X. Đa Quyn |
66820 |
21 |
BCP. Đức Trọng |
66850 |
22 |
BC. Finom |
66851 |
23 |
BC. Ninh Gia |
66852 |
24 |
BĐVHX R’chai |
66853 |
25 |
BĐVHX K’nai |
66854 |
26 |
BC. HCC Đức Trọng |
66898 |
(36.12) |
HUYỆN ĐƠN DƯƠNG |
669 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Đơn Dương |
66900 |
2 |
Huyện ủy |
66901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
66902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
66903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
66904 |
6 |
TT. Thạnh Mỹ |
66906 |
7 |
X. Quảng Lập |
66907 |
8 |
X. Lạc Lâm |
66908 |
9 |
X. Đạ Ròn |
66909 |
10 |
X. Tu Tra |
66910 |
11 |
X. Ka Đơn |
66911 |
12 |
X. Pró |
66912 |
13 |
X. Ka Đô |
66913 |
14 |
X. Lạc Xuân |
66914 |
15 |
TT. D’Ran |
66915 |
16 |
BCP. Đơn Dương |
66950 |
17 |
BC. Lạc Lâm |
66951 |
18 |
BC. Dran |
66952 |
Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính (mã bưu điện) khi gửi thư, hàng hóa tới Lâm Đồng
- Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
- Mã bưu chính là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/thành phố và được phân cách vói tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
- Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.
Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.
Mẫu 1: Bưu gửi không có ô dành riêng cho Mã bưu chính
Mẫu 2: Bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính