Mã bưu điện Lào Cai - Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Lào Cai

Lào Cai là một tỉnh vùng cao biên giới thuộc vùng trung du và miền núi phía Bắc Việt Nam. Lào Cai ở giáp ranh giữa vùng Tây Bắc và vùng Đông Bắc.

  • Phía Bắc Lào Cai giáp Trung Quốc
  • Phía Tây giáp tỉnh Lai Châu
  • Phía đông giáp tỉnh Hà Giang
  • Phía Nam giáp tỉnh Yên Bái. Tỉnh lị là thành phố Lào Cai, cách Hà Nội 330 km.

Mã bưu điện tỉnh Lào Cai bao gồm 5 chữ số:

- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng

- 2 chữ số đầu tiên xác định mã tỉnh: Lào Cai

- 4 chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương

- 5 chữ số xác định đối tượng gắn mã

Cấu trúc Mã bưu chính

Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) Lào Cai: 31000

Số thứ tự

Đối tượng gán mã

Mã bưu chính

(38)

TỈNH LÀO CAI

31

1

BC. Trung tâm tỉnh Lào Cai

31000

2

Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy

31001

3

Ban Tổ chức tỉnh ủy

31002

4

Ban Tuyên giáo tỉnh ủy

31003

5

Ban Dân vận tỉnh ủy

31004

6

Ban Nội chính tỉnh ủy

31005

7

Đảng ủy Khối cơ quan

31009

8

Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy

31010

9

Đảng ủy Khối Doanh nghiệp

31011

10

Báo Lào Cai

31016

11

Hội đồng nhân dân

31021

12

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

31030

13

Tòa án nhân dân tỉnh

31035

14

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

31036

15

Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân

31040

16

Sở Công Thương

31041

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

31042

18

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

31043

19

Sở Ngoại vụ

31044

20

Sở Tài chính

31045

21

Sở Thông tin và Truyền thông

31046

22

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

31047

23

Công an tỉnh

31049

24

Sở Nội vụ

31051

25

Sở Tư pháp

31052

26

Sở Giáo dục và Đào tạo

31053

27

Sở Giao thông vận tải

31054

28

Sở Khoa học và Công nghệ

31055

29

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

31056

30

Sở Tài nguyên và Môi trường

31057

31

Sở Xây dựng

31058

32

Sở Y tế

31060

33

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

31061

34

Ban Dân tộc

31062

35

Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh

31063

36

Thanh tra tỉnh

31064

37

Trường Chính trị tỉnh

31065

38

Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam

31066

39

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

31067

40

Bảo hiểm xã hội tỉnh

31070

41

Cục Thuế

31078

42

Cục Hải quan

31079

43

Cục Thống kê

31080

44

Kho bạc Nhà nước tỉnh

31081

45

Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật

31085

46

Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị

31086

47

Hội Văn học nghệ thuật tỉnh

31087

48

Liên đoàn Lao động tỉnh

31088

49

Hội Nông dân tỉnh

31089

50

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

31090

51

Tỉnh Đoàn

31091

52

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

31092

53

Hội Cựu chiến binh tỉnh

31093

(38.1)

THÀNH PHỐ LÀO CAI

311

1

BC. Trung tâm thành phó Lào Cai

31100

2

Thành ủy

31101

3

Hội đồng nhân dân

31102

4

Ủy ban nhân dân

31103

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

31104

6

P. Kim Tân

31106

7

X. Vạn Hòa

31107

8

P. Phố Mới

31108

9

P. Lào Cai

31109

10

P. Duyên Hải

31110

11

P. Cốc Lếu

31111

12

X. Đồng Tuyển

31112

13

P. Bắc Cường

31113

14

X. Tả Phời

31114

15

X. Hợp Thành

31115

16

X. Cam Đường

31116

17

P. Thống Nhất

31117

18

P. Xuân Tăng

31118

19

P. Bình Minh

31119

20

P. Pom Hán

31120

21

P. Bắc Lệnh

31121

22

P. Nam Cường

31122

23

BCP. Lào Cai

31150

24

BCP. Cam Đường

31151

25

BC. KHL Lào Cai

31152

26

BC. Kim Tân

31153

27

BC. Hoàng Liên

31154

28

BC. Cửa Khẩu

31155

29

BC. Duyên Hải

31156

30

BC. Cốc Lếu

31157

31

BC. Bình Minh

31158

32

BC. Pom Hán

31159

33

BC. Trần Hưng Đạo

31160

34

BC. HCC Lào Cai

31198

35

BC. Hệ 1 Lào Cai

31199

(38.2)

HUYỆN BẢO THẮNG

312

1

BC. Trung tâm huyện Bảo Thắng

31200

2

Huyện ủy

31201

3

Hội đồng nhân dân

31202

4

Ủy ban nhân dân

31203

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

31204

6

TT. Phố Lu

31206

7

X. Xuân Quang

31207

8

X. Phong Niên

31208

9

TT. Nông Trường Phong Hải

31209

10

X. Bản Cầm

31210

11

X. Bản Phiệt

31211

12

X. Thái Niên

31212

13

X. Gia Phú

31213

14

X. Sơn Hải

31214

15

X. Xuân Giao

31215

16

TT. Tằng Loỏng

31216

17

X. Phú Nhuận

31217

18

X. Sơn Hà

31218

19

X. Phố Lu

31219

20

X. Trì Quang

31220

21

BCP. Bảo Thắng

31250

22

BC. Xuân Quang

31251

23

BC. Gia Phú

31252

24

BC. Tằng Loỏng

31253

(38.3)

HUYỆN BẮC HÀ

313

1

BC. Trung tâm huyện Bắc Hà

31300

2

Huyện ủy

31301

3

Hội đồng nhân dân

31302

4

Ủy ban Nhân dân

31303

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

31304

6

TT. Bắc Hà

31306

7

X. Tà Chải

31307

8

X. Thải Giàng Phố

31308

9

X. Tả Củ Tỷ

31309

10

X. Bản Già

31310

11

X. Lùng Cải

31311

12

X. Lùng Phình

31312

13

X. Lầu Thí Ngài

31313

14

X. Tả Van Chư

31314

15

X. Hoàng Thu Phố

31315

16

X. Bản Phố

31316

17

X. Na Hối

31317

18

X. Cốc Ly

31318

19

X. Nậm Mòn

31319

20

X. Nậm Đét

31320

21

X. Bảo Nhai

31321

22

X. Cốc Lầu

31322

23

X. Nậm Lúc

31323

24

X. Bản Cái

31324

25

X. Nậm Khánh

31325

26

X. Bản Liền

31326

27

BCP. Bắc Hà

31350

28

BC. Bảo Nhai

31351

(38.4)

HUYỆN SI MA CAI

314

1

BC. Trung tâm huyện Si Ma Cai

31400

2

Huyện ủy

31401

3

Hội đồng nhân dân

31402

4

Ủy ban nhân dân

31403

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

31404

6

X. Si Ma Cai

31406

7

X. Nàn Sán

31407

8

X. Bản Mế

31408

9

X. Thào Chư Phin

31409

10

X. Sín Chóng

31410

11

X. Mản Thẩn

31411

12

X. Cán Hồ

31412

13

X. Nàn Xín

31413

14

X. Quan Thần Sán

31414

15

X. Cán Cấu

31415

16

X. Lử Thẩn

31416

17

X. Lùng Sui

31417

18

X. Sán Chải

31418

19

BCP. Si Ma Cai

31450

(38.5)

HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG

315

1

BC. Trung tâm huyện Mường Khương

31500

2

Huyện ủy

31501

3

Hội đồng nhân dân

31502

4

Ủy ban nhân dân

31503

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

31504

6

TT. Mường Khương

31506

7

X. Tung Chung Phố

31507

8

X. Tả Ngải Chồ

31508

9

X. Pha Long

31509

10

X. Nậm Chảy

31510

11

X. Thanh Bình

31511

12

X. Lùng Vai

31512

13

X. Bản Lâu

31513

14

X. Bản Sen

31514

15

X. La Pan Tẩn

31515

16

X. Tả Thàng

31516

17

X. Cao Sơn

31517

18

X. Lùng Khấu Nhìn

31518

19

X. Nấm Lư

31519

20

X. Din Chín

31520

21

X. Tả Gia Khâu

31521

22

BCP. Mường Khương

31550

23

BC. Bản Lầu

31551

(38.6)

HUYỆN BÁT XÁT

316

1

BC. Trung tâm huyện Bát Xát

31600

2

Huyện ủy

31601

3

Hội đồng nhân dân

31602

4

Ủy ban nhân dân

31603

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

31604

6

TT. Bát Xát

31606

7

X. Bản Qua

31607

8

X. Bản vược

31608

9

X. Cốc Mỳ

31609

10

X. Trịnh Tường

31610

11

X. Nậm Chạc

31611

12

X. A Mú Sung

31612

13

X. A Lù

31613

14

X. Ngải Thầu

31614

15

X.YTý

31615

16

X. Dến Sáng

31616

17

X. Sàng Ma Sáo

31617

18

X. Dền Thàng

31618

19

X. Mường Hum

31619

20

X. Trung Lèng Hổ

31620

21

X. Nậm Pung

31621

22

X. Bản Xèo

31622

23

X. Mường Vi

31623

24

X. Pa Cheo

31624

25

X. Quang Kim

31625

26

X. Phin Ngan

31626

27

X. Tòng Sành

31627

28

X. Cốc San

31628

29

BCP. Bát Xát

31650

(38.7)

HUYỆN SA PA

317

1

BC. Trung tâm huyện Sa Pa

31700

2

Huyện ủy

31701

3

Hội đồng nhân dân

31702

4

Ủy ban nhân dân

31703

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

31704

6

TT. Sa Pa

31706

7

X. Sa Pả

31707

8

X. Trung Chải

31708

9

X. Tả Phin

31709

10

X. Bản Khoang

31710

11

X. Tả Giàng Phình

31711

12

X. San Sả Hồ

31712

13

X. Lao Chải

31713

14

X. Tả Van

31714

15

X. Bản Hồ

31715

16

X. Nậm Sài

31716

17

X. Nậm Cang

31717

18

X. Suối Thầu

31718

19

X. Thanh Phú

31719

20

X. Bản Phùng

31720

21

X. Thanh Kim

31721

22

X. Sử Pán

31722

23

X. Hầu Thào

31723

24

BCP. Sa Pa

31750

25

BC. KHL Sa Pa

31751

26

BC. Câu Mây

31752

27

BC. Hàm Rồng

31753

(38.8)

HUYỆN VĂN BÀN

318

1

BC. Trung tâm huyện Văn Bàn

31800

2

Huyện ủy

31801

3

Hội đồng nhân dân

31802

4

Ủy ban nhân dân

31803

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

31804

6

TT. Khánh Yên

31806

7

X. Khánh Yên Thượng

31807

8

X. Sơn Thủy

31808

9

X. Tân Thượng

31809

10

X. Võ Lao

31810

11

X. Văn Sơn

31811

12

X. Nậm Mả

31812

13

X. Nậm Rạng

31813

14

X. Dần Thàng

31814

15

X. Nậm Chầy

31815

16

X. Nậm Xé

31816

17

X. Minh Lương

31817

18

X. Hòa Mạc

31818

19

X. Làng Giàng

31819

20

X. Dương Quỳ

31820

21

X. Thẩm Dương

31821

22

X. Nậm Xây

31822

23

X. Khánh Yên Trung

31823

24

X. Khánh Yên Hạ

31824

25

X. Liêm Phú

31825

26

X. Nậm Tha

31826

27

X. Chiềng Ken

31827

28

X. Tân An

31828

29

BCP. Văn Bàn

31850

30

BC. Võ Lao

31851

31

BC. Tân An

31852

(38.9)

HUYỆN BẢO YÊN

319

1

BC. Trung tâm huyện Bảo Yên

31900

2

Huyện ủy

31901

3

Hội đồng nhân dân

31902

4

Ủy ban nhân dân

31903

5

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

31904

6

TT. Phố Ràng

31906

7

X. Xuân Thượng

31907

8

X. Xuân Hòa

31908

9

X. Vĩnh Yên

31909

10

X. Nghĩa Đô

31910

11

X. Tân Tiến

31911

12

X. Điện Quan

31912

13

X. Thượng Hà

31913

14

X. Tân Dương

31914

15

X. Minh Tân

31915

16

X. Kim Sơn

31916

17

X. Cam Cọn

31917

18

X. Bảo Hà

31918

19

X. Yên Sơn

31919

20

X. Lương Sơn

31920

21

X. Long Khánh

31921

22

X.Long Phúc

31922

23

X. Việt Tiến

31923

24

BCP. Bảo Yên

31950

Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính (mã bưu điện) khi gửi thư, hàng hóa tới Lào Cai

Tỉnh Lào Cai

  1. Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
  2. Mã bưu chính là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/thành phố và được phân cách vói tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
  3. Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.

Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.

Mẫu 1: Bưu gửi không có ô dành riêng cho Mã bưu chính

Cách ghi mã bưu chính khi gửi thư

Mẫu 2: Bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính

Cách ghi mã bưu điện khi gửi thư

Viết bình luận