Mã bưu điện, mã Bưu chính Zip, Postal code các tỉnh thành Việt Nam cập nhật mới nhất
Gần đây mã bưu điện Zip/Postal code các tỉnh thành Việt Nam có sự thay đổi từ mã Zip có 5 số lên 6 số. Vì vậy các bạn khi gửi và nhận bưu phẩm cẩn lưu ý, đặc biệt các bạn nhận bưu phẩm từ nước ngoài. Bài viết dưới đây giúp các ban nắm rõ Mã bưu điện, mã Bưu chính Zip/Postal code các tỉnh thành Việt Nam cập nhật mới nhất.
Mã bưu điện gồm 6 chữ số trong đó:
- 2 số đầu tiên: là mã tỉnh.
- 2 số tiếp theo: là mã quận, huyện thị xã thuộc tỉnh đó.
- 1 số tiếp theo chính là mã phường, xã, thị trấn.
- Số cuối cùng là chỉ cụ thể đối tượng.
Mã vùng điện thoại của Việt Nam là 084.
Sau đây là bảng mã bưu điện Zip/Postal code các tỉnh thành Việt Nam:
STT |
Tỉnh/Thành phố |
Mã Zip/Postal code |
1 |
An Giang |
880000 |
2 |
Bà Rịa-Vũng Tàu |
790000 |
3 |
Bạc Liêu |
960000 |
4 |
Bắc Kạn |
260000 |
5 |
Bắc Giang |
230000 |
6 |
Bắc Ninh |
220000 |
7 |
Bến Tre |
930000 |
8 |
Bình Dương |
820000 |
9 |
Bình Định |
590000 |
10 |
Bình Phước |
830000 |
11 |
Bình Thuận |
800000 |
12 |
Cà Mau |
970000 |
13 |
Cao Bằng |
270000 |
14 |
Cần Thơ |
900000 |
15 |
Đà Nẵng |
550000 |
16 |
Đắk Lắk |
630000 |
17 |
Đắk Nông |
640000 |
18 |
Điện Biên |
380000 |
19 |
Đồng Nai |
810000 |
20 |
Đồng Tháp |
870000 |
21 |
Gia Lai |
600000 |
22 |
Hà Giang |
310000 |
23 |
Hà Nam |
400000 |
24 |
Hà Nội |
100000 đến 150000 |
25 |
Hà Tĩnh |
480000 |
26 |
Hải Dương |
170000 |
27 |
Hải Phòng |
180000 |
28 |
Hậu Giang |
910000 |
29 |
Hòa Bình |
350000 |
30 |
Thành phố Hồ Chí Minh |
700000 đến 760000 |
31 |
Hưng Yên |
160000 |
32 |
Khánh Hòa |
650000 |
33 |
Kiên Giang |
920000 |
34 |
Kon Tum |
580000 |
35 |
Lai Châu |
390000 |
36 |
Lạng Sơn |
240000 |
37 |
Lào Cai |
330000 |
38 |
Lâm Đồng |
670000 |
39 |
Long An |
850000 |
40 |
Nam Định |
420000 |
41 |
Nghệ An |
460000 đến 470000 |
42 |
Ninh Bình |
430000 |
43 |
Ninh Thuận |
660000 |
44 |
Phú Thọ |
290000 |
45 |
Phú Yên |
620000 |
46 |
Quảng Bình |
510000 |
47 |
Quảng Nam |
560000 |
48 |
Quảng Ngãi |
570000 |
49 |
Quảng Ninh |
200000 |
50 |
Quảng Trị |
520000 |
51 |
Sóc Trăng |
950000 |
52 |
Sơn La |
360000 |
53 |
Tây Ninh |
840000 |
54 |
Thái Bình |
410000 |
55 |
Thái Nguyên |
250000 |
56 |
Thanh Hóa |
440000 đến 450000 |
57 |
Thừa Thiên Huế |
530000 |
58 |
Tiền Giang |
860000 |
59 |
Trà Vinh |
940000 |
60 |
Tuyên Quang |
300000 |
61 |
Vĩnh Long |
890000 |
62 |
Vĩnh Phúc |
280000 |
63 |
Yên Bái |
320000 |
Trên đây là mã bưu điện, mã Bưu chính Zip/Postal code các tỉnh thành Việt Nam cập nhật mới nhất hy vọng giúp ích cho các bạn. Chúc các bạn thành công!