Mã bưu điện Phú Thọ - Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Phú Thọ
Mục lục nội dung
Phú Thọ là tỉnh thuộc vùng đông bắc Việt Nam.
Phú Thọ về hướng bắc giáp tỉnh Tuyên Quang và Yên Bái, phía đông giáp tỉnh Vĩnh Phúc và thành phố Hà Nội, phía tây giáp tỉnh Sơn La, phía nam giáp tỉnh Hòa Bình. Phú Thọ là tỉnh nằm trong quy hoạch vùng thủ đô Hà Nội.
Mã bưu điện tỉnh Phú Thọ bao gồm 5 chữ số:
- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng
- 2 chữ số đầu tiên xác định mã tỉnh: Phú Thọ
- 4 chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- 5 chữ số xác định đối tượng gắn mã
Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) Phú Thọ: 35000
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(44) |
TỈNH PHÚ THỌ |
35 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Phú Thọ |
35000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
35001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
35002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
35003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
35004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
35005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
35009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
35010 |
9 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
35011 |
10 |
Báo Phú Thọ |
35016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
35021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
35030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
35035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
35036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
35040 |
16 |
Sở Công Thương |
35041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
35042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
35043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
35044 |
20 |
Sở Tài chính |
35045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
35046 |
22 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
35047 |
23 |
Công an tỉnh |
35049 |
24 |
Sở Nội vụ |
35051 |
25 |
Sở Tư pháp |
35052 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
35053 |
27 |
Sở Giao thông vận tải |
35054 |
28 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
35055 |
29 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
35056 |
30 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
35057 |
31 |
Sở Xây dựng |
35058 |
32 |
Sở Y tế |
35060 |
33 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
35061 |
34 |
Ban Dân tộc |
35062 |
35 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
35063 |
36 |
Thanh tra tỉnh |
35064 |
37 |
Trường Chính trị tỉnh |
35065 |
38 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
35066 |
39 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
35067 |
40 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
35070 |
41 |
Cục Thuế |
35078 |
42 |
Chi cục Hải quan |
35079 |
43 |
Cục Thống kê |
35080 |
44 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
35081 |
45 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
35085 |
46 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
35086 |
47 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
35087 |
48 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
35088 |
49 |
Hội Nông dân tỉnh |
35089 |
50 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
35090 |
51 |
Tỉnh Đoàn |
35091 |
52 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
35092 |
53 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
35093 |
(44.1) |
THÀNH PHỐ VIỆT TRÌ |
351 |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Việt Trì |
35100 |
2 |
Thành ủy |
35101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
35102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
35103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
35104 |
6 |
P. Thọ Sơn |
35106 |
7 |
P. Thanh Miếu |
35107 |
8 |
X. Sông Lô |
35108 |
9 |
X. Trưng Vương |
35109 |
10 |
P. Dữu Lâu |
35110 |
11 |
X. Phượng Lâu |
35111 |
12 |
X. Hùng Lô |
35112 |
13 |
X. Kim Đức |
35113 |
14 |
X. Hy Cương |
35114 |
15 |
X. Chu Hóa |
35115 |
16 |
X. Thanh Đình |
35116 |
17 |
X. Thụy Vân |
35117 |
18 |
P. Vân Phú |
35118 |
19 |
P. Vân Cơ |
35119 |
20 |
P. Nông Trang |
35120 |
21 |
P. Minh Phương |
35121 |
22 |
X. Tân Đức |
35122 |
23 |
P. Minh Nông |
35123 |
24 |
P. Gia Cẩm |
35124 |
25 |
P. Tân Dân |
35125 |
26 |
P. Tiên Cát |
35126 |
27 |
P. Bến Gót |
35127 |
28 |
P. Bạch Hạc |
35128 |
29 |
BCP. Việt Trì |
35150 |
30 |
BC. KHL Phú Thọ |
35151 |
31 |
BC. Đền Hùng |
35152 |
32 |
BC. Vân Cơ |
35153 |
33 |
BC. Nông Trang |
35154 |
34 |
BC. Tân Dân |
35155 |
35 |
BC. Ga Việt Trì |
35156 |
36 |
BC. Bạch Hạc |
35157 |
37 |
BC. Hệ 1 Phú Thọ |
35199 |
(44.2) |
HUYỆN PHÙ NINH |
3520-3524 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Phù Ninh |
35200 |
2 |
Huyện ủy |
35201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
35202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
35203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
35204 |
6 |
TT. Phong Châu |
35206 |
7 |
X. Phú Nham |
35207 |
8 |
X. Tiên Du |
35208 |
9 |
X. Gia Thanh |
35209 |
10 |
X. Hạ Giáp |
35210 |
11 |
X. Bảo Thanh |
35211 |
12 |
X. Trị Quận |
35212 |
13 |
X. Lệ Mỹ |
35213 |
14 |
X. Phú Mỹ |
35214 |
15 |
X. Liên Hoa |
35215 |
16 |
X. Trạm Thản |
35216 |
17 |
X. Tiên Phú |
35217 |
18 |
X. Trung Giáp |
35218 |
19 |
X. Phú Lộc |
35219 |
20 |
X. Phù Ninh |
35220 |
21 |
X. An Đạo |
35221 |
22 |
X. Bình Bộ |
35222 |
23 |
X. Tử Đà |
35223 |
24 |
X. Vĩnh Phú |
35224 |
25 |
BCP. Phù Ninh |
35230 |
26 |
BC. Phú Lộc |
35231 |
(44.3) |
HUYỆN LÂM THAO |
3525-3529 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Lâm Thao |
35250 |
2 |
Huyện ủy |
35251 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
35252 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
35253 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
35254 |
6 |
TT. Lâm Thao |
35256 |
7 |
X. Thạch Sơn |
35257 |
8 |
TT. Hùng Sơn |
35258 |
9 |
X. Tiên Kiên |
35259 |
10 |
X. Xuân Lũng |
35260 |
11 |
X. Xuân Huy |
35261 |
12 |
X. Hợp Hải |
35262 |
13 |
X. Kinh Kệ |
35263 |
14 |
X. Sơn Dương |
35264 |
15 |
X. Tứ Xã |
35265 |
16 |
X. Bản Nguyên |
35266 |
17 |
X. Vĩnh Lại |
35267 |
18 |
X. Cao Xá |
35268 |
19 |
X. Sơn Vi |
35269 |
20 |
BCP. Lâm Thao |
35275 |
21 |
BC. Tiên Kiên |
35276 |
(44.4) |
HUYỆN ĐOAN HÙNG |
353 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Đoan Hùng |
35300 |
2 |
Huyện ủy |
35301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
35302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
35303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
35304 |
6 |
TT. Đoan Hùng |
35306 |
7 |
X. Hữu Đô |
35307 |
8 |
X. Chí Đám |
35308 |
9 |
X. Vân Du |
35309 |
10 |
X. Hùng Quan |
35310 |
11 |
X. Nghinh Xuyên |
35311 |
12 |
X. Đông Khê |
35312 |
13 |
X. Bằng Luân |
35313 |
14 |
X. Minh Lương |
35314 |
15 |
X. Bằng Doãn |
35315 |
16 |
X. Quế Lâm |
35316 |
17 |
X. Phương Trung |
35317 |
18 |
X. Phong Phú |
35318 |
19 |
X. Tây Cốc |
35319 |
20 |
X. Phúc Lai |
35320 |
21 |
X. Ca Đình |
35321 |
22 |
X. Ngọc Quan |
35322 |
23 |
X. Sóc Đăng |
35323 |
24 |
X. Đại Nghĩa |
35324 |
25 |
X. Phú Thứ |
35325 |
26 |
X. Hùng Long |
35326 |
27 |
X. Vân Đồn |
35327 |
28 |
X. Yên Kiện |
35328 |
29 |
X. Tiêu Sơn |
35329 |
30 |
X. Minh Tiến |
35330 |
31 |
X. Chân Mộng |
35331 |
32 |
X. Minh Phú |
35332 |
33 |
X. Vụ Quang |
35333 |
34 |
BCP. Đoan Hùng |
35350 |
35 |
BC. Tây Cốc |
35351 |
36 |
BC. Câu Hai |
35352 |
(44.5) |
HUYỆN HẠ HÒA |
354 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Hạ Hòa |
35400 |
2 |
Huyện ủy |
35401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
35402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
35403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
35404 |
6 |
TT. Hạ Hòa |
35406 |
7 |
X. Ấm Hạ |
35407 |
8 |
X. Gia Điền |
35408 |
9 |
X. Hà Lương |
35409 |
10 |
X. Đại Phạm |
35410 |
12 |
X. Đan Hà |
35411 |
13 |
X. Hậu Bổng |
35412 |
14 |
X. Liên Phương |
35413 |
15 |
X. Đan Thượng |
35414 |
16 |
X.Lệnh Khanh |
35415 |
17 |
X. Phụ Khánh |
35416 |
18 |
X. Y Sơn |
35417 |
19 |
X. Lâm Lợi |
35418 |
20 |
X. Động Lâm |
35419 |
21 |
X. Hiền Lương |
35420 |
22 |
X. Quân Khê |
35421 |
23 |
X. Xuân Áng |
35422 |
24 |
X. Chuế Lưu |
35423 |
25 |
X. Bằng Giã |
35424 |
26 |
X. Vô Tranh |
35425 |
27 |
X. Văn Lang |
35426 |
28 |
X. Minh Côi |
35427 |
29 |
X. Mai Tùng |
35428 |
30 |
X. Vĩnh Chân |
35429 |
31 |
X. Vụ Cầu |
35430 |
32 |
X. Yên Luật |
35431 |
33 |
X. Lang Sơn |
35432 |
34 |
X. Minh Hạc |
35433 |
35 |
X. Hương Xạ |
35434 |
36 |
X. Chính Công |
35435 |
37 |
X. Yên Kỳ |
35436 |
38 |
X. Cáo Điến |
35437 |
39 |
X. Phương Viên |
35438 |
40 |
BCP. Hạ Hòa |
35450 |
41 |
BC. Xuân Áng |
35451 |
(44.6) |
HUYỆN YÊN LẬP |
3550-3554 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Yên Lập |
35500 |
2 |
Huyện ủy |
35501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
35502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
35503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
35504 |
6 |
TT. Yên Lập |
35506 |
7 |
X. Hưng Long |
35507 |
8 |
X. Xuân Thủy |
35508 |
9 |
X. Xuân Viên |
35509 |
10 |
X. Xuân An |
35510 |
11 |
X. Lương Sơn |
35511 |
12 |
X. Mỹ Lương |
35512 |
13 |
X. Mỹ Lung |
35513 |
14 |
X. Trung Sơn |
35514 |
15 |
X. Nga Hoàng |
35515 |
16 |
X. Thượng Long |
35516 |
17 |
X. Đổng Thịnh |
35517 |
18 |
X. Phúc Khánh |
35518 |
19 |
X. Ngọc Lập |
35519 |
20 |
X. Ngọc Đổng |
35520 |
21 |
X. Minh Hòa |
35521 |
22 |
X. Đồng Lạc |
35522 |
23 |
BCP. Yên Lập |
35530 |
(44.7) |
HUYỆN TÂN SƠN |
3555-3559 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Tân Sơn |
35550 |
2 |
Huyện ủy |
35551 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
35552 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
35553 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
35554 |
6 |
X. Tân Phú |
35556 |
7 |
X. Thu Ngạc |
35557 |
8 |
X. Thạch Kiệt |
35558 |
9 |
X. Thu Cúc |
35559 |
10 |
X. Đổng Sơn |
35560 |
11 |
X. Lai Đồng |
35561 |
12 |
X. Kiệt Sơn |
35562 |
13 |
X. Tân Sơn |
35563 |
14 |
X. Xuân Đài |
35564 |
15 |
X. Xuân Sơn |
35565 |
16 |
X. Kim Thượng |
35566 |
17 |
X. Vinh Tiền |
35567 |
18 |
X. Tam Thanh |
35568 |
19 |
X. Long Cốc |
35569 |
20 |
X. Văn Luông |
35570 |
21 |
X. Minh Đài |
35571 |
22 |
X. Mỹ Thuận |
35572 |
23 |
BCP. Tân Sơn |
35580 |
(44.8) |
HUYỆN CẨM KHÊ |
356 |
1 |
BC. Trung tâm huyện cẩm Khê |
35600 |
2 |
Huyện ủy |
35601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
35602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
35603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
35604 |
6 |
TT. Sông Thao |
35606 |
7 |
X. Sai Nga |
35607 |
8 |
X. Sơn Nga |
35608 |
9 |
X. Phùng Xá |
35609 |
10 |
X. Phương Xá |
35610 |
11 |
X. Đồng Cam |
35611 |
12 |
X. Tuy Lộc |
35612 |
13 |
X. Ngô Xá |
35613 |
14 |
X. Tiên Lương |
35614 |
15 |
X. Phượng Vĩ |
35615 |
16 |
X. Thụy Liễu |
35616 |
17 |
X. Tam Sơn |
35617 |
18 |
X. Văn Bán |
35618 |
19 |
X. Tùng Khê |
35619 |
20 |
X. Cấp Dẫn |
35620 |
21 |
X. xương Thịnh |
35621 |
22 |
X. Thanh Nga |
35622 |
23 |
X. Phú Khê |
35623 |
24 |
X. Sơn Tình |
35624 |
25 |
X. Hương Lung |
35625 |
26 |
X. Tạ Xá |
35626 |
27 |
X. Chương Xá |
35627 |
28 |
X. Văn Khúc |
35628 |
29 |
X. Yên Dưỡng |
35629 |
30 |
X. Đồng Lương |
35630 |
31 |
X. Điêu Lương |
35631 |
32 |
X. Cát Trù |
35632 |
33 |
X. Hiền Đa |
35633 |
34 |
X. Tình Cương |
35634 |
35 |
X. Phú Lạc |
35635 |
36 |
X. Yên Tập |
35636 |
37 |
BCP. Cẩm Khê |
35650 |
38 |
BC. Phương Xá |
35651 |
39 |
BC. Phú Lạc |
35652 |
(44.9) |
HUYỆN THANH BA |
357 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Thanh Ba |
35700 |
2 |
Huyện ủy |
35701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
35702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
35703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
35704 |
6 |
TT. Thanh Ba |
35706 |
7 |
X. Thái Ninh |
35707 |
8 |
X. Đại An |
35708 |
9 |
X. Đông Lĩnh |
35709 |
10 |
X. Thanh Vân |
35710 |
11 |
X. Hanh Cù |
35711 |
12 |
X. Vân Lình |
35712 |
13 |
X. Đồng Xuân |
35713 |
14 |
X. Yen Khê |
35714 |
15 |
X. Yên Nội |
35715 |
16 |
X. Phương Lĩnh |
35716 |
17 |
X. Vũ Yen |
35717 |
18 |
X. Mạn Lạn |
35718 |
19 |
X. Thanh Xá |
35719 |
20 |
X. Hoàng Cương |
35720 |
21 |
X. Chí Tiên |
35721 |
22 |
X. Sơn Cương |
35722 |
23 |
X. Thanh Hà |
35723 |
24 |
X. Đỗ Sơn |
35724 |
25 |
X. Đỗ Xuyên |
35725 |
26 |
X.Lương Lỗ |
35726 |
27 |
X. Đông Thành |
35727 |
28 |
X. Võ Lao |
35728 |
29 |
X. Khải Xuân |
35729 |
30 |
X. Năng Yên |
35730 |
31 |
X. Quảng Nạp |
35731 |
32 |
X. Ninh Dân |
35732 |
33 |
BCP. Thanh Ba |
35750 |
(44.10) |
HUYỆN THANH SƠN |
3580-3584 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Thanh Sơn |
35800 |
2 |
Huyện ủy |
35801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
35802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
35803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
35804 |
6 |
TT. Thanh Sơn |
35806 |
7 |
X. Sơn Hùng |
35807 |
8 |
X. Thục Luyện |
35808 |
9 |
X. Địch Quả |
35809 |
10 |
X. Võ Miếu |
35810 |
11 |
X. Cự Thắng |
35811 |
12 |
X. Văn Miếu |
35812 |
13 |
X. Tân Minh |
35813 |
14 |
X. Khả Cửu |
35814 |
15 |
X. Đông Cửu |
35815 |
16 |
X. Thượng Cửu |
35816 |
17 |
X. Tân Lập |
35817 |
18 |
X. Yên Lương |
35818 |
19 |
X. Yên Sơn |
35819 |
20 |
X. Tinh Nhuệ |
35820 |
21 |
X. Lương Nha |
35821 |
22 |
X. Yên Lãng |
35822 |
23 |
X. Hương Cần |
35823 |
24 |
X. Thắng Sơn |
35824 |
25 |
X. Cự Đổng |
35825 |
26 |
X. Tất Thắng |
35826 |
27 |
X. Thạch Khoán |
35827 |
28 |
X. Giáp Lai |
35828 |
29 |
BCP. Thanh Sơn |
35835 |
(44.11) |
HUYỆN THANH THỦY |
3585-3589 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Thanh Thủy |
35850 |
2 |
Huyện ủy |
35851 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
35852 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
35853 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
35854 |
6 |
TT. Thanh Thủy |
35856 |
7 |
X. Tân Phương |
35857 |
8 |
X. Thạch Đồng |
35858 |
9 |
X. Xuân Lộc |
35859 |
10 |
X. Đào Xá |
35860 |
11 |
X. Sơn Thủy |
35861 |
12 |
X. Hoàng Xá |
35862 |
13 |
X. Trung Thịnh |
35863 |
14 |
X. Trung Nghĩa |
35864 |
15 |
X. Phượng Mao |
35865 |
16 |
X. Yến Mao |
35866 |
17 |
X. Tu Vũ |
35867 |
18 |
X. Đồng Luận |
35868 |
19 |
X. Đoan Hạ |
35869 |
20 |
X. Bảo Yên |
35870 |
21 |
BCP. Thanh Thủy |
35880 |
22 |
BC. Hoàng Xá |
35881 |
(44.12) |
THỊ XÃ PHÚ THỌ |
3590-3594 |
1 |
BC. Trung tâm thị xã Phú Thọ |
35900 |
2 |
Thị ủy |
35901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
35902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
35903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
35904 |
6 |
P. Âu Cơ |
35906 |
7 |
P. Phong Châu |
35907 |
8 |
X. Hà Thạch |
35908 |
9 |
X. Phú Hộ |
35909 |
10 |
X. Hà Lộc |
35910 |
11 |
X. Văn Lung |
35911 |
12 |
P. Thanh Vinh |
35912 |
13 |
P. Trường Thịnh |
35913 |
14 |
P. Hùng Vương |
35914 |
15 |
X. Thanh Minh |
35915 |
16 |
BCP. Phú Thọ |
35925 |
17 |
BC. Hùng Vương |
35926 |
18 |
BC. Phú Hộ |
35927 |
19 |
BC. Thanh Vinh |
35928 |
(44.13) |
HUYỆN TAM NÔNG |
3595-3599 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Tam Nông |
35950 |
2 |
Huyện ủy |
35951 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
35952 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
35953 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
35954 |
6 |
TT. Hưng Hóa |
35956 |
7 |
X. Hương Nộn |
35957 |
8 |
X. Cổ Tiết |
35958 |
9 |
X. Tam Cường |
35959 |
10 |
X. Văn Lương |
35960 |
11 |
X. Thanh Uyên |
35961 |
12 |
X. Hiên Quan |
35962 |
13 |
X. Vực Trường |
35963 |
14 |
X. Hương Nha |
35964 |
15 |
X. Xuân Quang |
35965 |
16 |
X. Tứ Mỹ |
35966 |
17 |
X. Hùng Đô |
35967 |
18 |
X. Phương Thịnh |
35968 |
19 |
X. Quang Húc |
35969 |
20 |
X. Tề Lễ |
35970 |
21 |
X. Thọ Văn |
35971 |
22 |
X. Dị Nậu |
35972 |
23 |
X. Dậu Dương |
35973 |
24 |
X. Thượng Nông |
35974 |
25 |
X. Hổng Đà |
35975 |
26 |
BCP. Tam Nông |
35980 |
27 |
BC. Cổ Tiết |
35981 |
28 |
BĐVHX Thọ Văn 2 |
35982 |
Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính (mã bưu điện) khi gửi thư, hàng hóa tới Phú Thọ
- Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
- Mã bưu chính là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/thành phố và được phân cách vói tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
- Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.
Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.
Mẫu 1: Bưu gửi không có ô dành riêng cho Mã bưu chính
Mẫu 2: Bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính