Mã bưu điện Quảng Ngãi - Postal Code, Zip Code các bưu cục tỉnh Quảng Ngãi
Mục lục nội dung
Quảng Ngãi là một tỉnh ven biển nằm ở vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Việt Nam. Đường bờ biển Quảng Ngãi có chiều dài khoảng 129 km với vùng lãnh hải rộng lớn 11.000 km2 và 6 cửa biển vốn giàu nguồn lực hải sản với nhiều bãi biển đẹp.
Mã bưu điện tỉnh Quảng Ngãi bao gồm 5 chữ số:
- Chữ số đầu tiên xác định mã vùng
- 2 chữ số đầu tiên xác định mã tỉnh: Quảng Ngãi
- 4 chữ số đầu tiên xác định Mã quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương
- 5 chữ số xác định đối tượng gắn mã
Mã bưu điện (Postal Code/Zip Code) Quảng Ngãi: 53000 - 54000
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã |
Mã bưu chính |
(48) |
TỈNH QUẢNG NGÃI |
53-54 |
1 |
BC. Trung tâm tỉnh Quảng Ngãi |
53000 |
2 |
Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy |
53001 |
3 |
Ban Tổ chức tỉnh ủy |
53002 |
4 |
Ban Tuyên giáo tỉnh ủy |
53003 |
5 |
Ban Dân vận tỉnh ủy |
53004 |
6 |
Ban Nội chính tỉnh ủy |
53005 |
7 |
Đảng ủy Khối cơ quan |
53009 |
8 |
Tỉnh ủy và Văn phòng tỉnh ủy |
53010 |
9 |
Đảng ủy Khối Doanh nghiệp |
53011 |
10 |
Báo Quảng Ngãi |
53016 |
11 |
Hội đồng nhân dân |
53021 |
12 |
Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội |
53030 |
13 |
Tòa án nhân dân tỉnh |
53035 |
14 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh |
53036 |
15 |
Ủy ban nhân dân và Văn phòng Ủy ban nhân dân |
53040 |
16 |
Sở Công Thương |
53041 |
17 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
53042 |
18 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
53043 |
19 |
Sở Ngoại vụ |
53044 |
20 |
Sở Tài chính |
53045 |
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
53046 |
22 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
53047 |
23 |
Công an tỉnh |
53049 |
24 |
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy |
53050 |
25 |
Sở Nội vụ |
53053 |
26 |
Sở Tư pháp |
53052 |
27 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
53053 |
28 |
Sở Giao thông vận tải |
53054 |
29 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
53055 |
30 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
53056 |
31 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
53057 |
32 |
Sở Xây dựng |
53058 |
33 |
Sở Y tế |
53060 |
34 |
Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh |
53061 |
35 |
Ban Dân tộc |
53062 |
36 |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
53063 |
37 |
Thanh tra tỉnh |
53064 |
38 |
Trường Chính trị tỉnh |
53065 |
39 |
Cơ quan đại diện của Thông tấn xã Việt Nam |
53066 |
40 |
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh |
53067 |
41 |
Bảo hiểm xã hội tỉnh |
53070 |
42 |
Cục Thuế |
53078 |
43 |
Cục Hải quan |
53079 |
44 |
Cục Thống kê |
53080 |
45 |
Kho bạc Nhà nước tỉnh |
53081 |
46 |
Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật |
53085 |
47 |
Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị |
53086 |
48 |
Liên hiệp các Hội Văn học nghệ thuật |
53087 |
49 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
53088 |
50 |
Hội Nông dân tỉnh |
53089 |
51 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh |
53090 |
52 |
Tỉnh Đoàn |
53091 |
53 |
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
53092 |
54 |
Hội Cựu chiến binh tỉnh |
53093 |
(48.1) |
THÀNH PHỐ QUẢNG NGÃI |
531 |
1 |
BC. Trung tâm thành phố Quảng Ngãi |
53100 |
2 |
Thành ủy |
53101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
53102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
53103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
53104 |
6 |
P. Trần Hưng Đạo |
53106 |
7 |
P. Lê Hồng Phong |
53107 |
8 |
P. Trần Phú |
53108 |
9 |
P. Nghĩa Chánh |
53109 |
10 |
P. Nguyễn Nghiêm |
53110 |
11 |
P. Trương Quang Trọng |
53111 |
12 |
X. Tịnh Ấn Tây |
53112 |
13 |
P. Quảng Phú |
53113 |
14 |
P. Nghĩa Lộ |
53114 |
15 |
P. Chánh Lộ |
53115 |
16 |
X. Nghĩa Dõng |
53116 |
17 |
X. Nghĩa Hà |
53117 |
18 |
X. Nghĩa Dũng |
53118 |
19 |
X. Tịnh An |
53119 |
20 |
X. Tịnh Châu |
53120 |
21 |
X. Tịnh Ấn Đông |
53121 |
22 |
X. Nghĩa Phú |
53122 |
23 |
X. Nghĩa An |
53123 |
24 |
X. Tịnh Long |
53124 |
25 |
X. Tịnh Khê |
53125 |
26 |
X. Tịnh Kỳ |
53126 |
27 |
X. Tịnh Hòa |
53127 |
28 |
X. Tịnh Thiện |
53128 |
29 |
BCP. Quảng Ngãi |
53150 |
30 |
BC. Quang Trung |
53151 |
31 |
BC. Đinh Tiên Hoàng |
53152 |
32 |
BC. Hai Bà Trưng |
53153 |
33 |
BC. Cổ Lũy |
53154 |
34 |
BC. Hệ 1 Quảng Ngãi |
53199 |
(48.2) |
HUYỆN SƠN TỊNH |
532 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Sơn Tịnh |
53200 |
2 |
Huyện ủy |
53201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
53202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
53203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
53204 |
6 |
X. Tịnh Hà |
53206 |
7 |
X. Tịnh Sơn |
53207 |
8 |
X. Tịnh Bình |
53208 |
9 |
X. Tịnh Hiệp |
53209 |
10 |
X. Tịnh Bắc |
53210 |
11 |
X. Tịnh Minh |
53211 |
12 |
X. Tịnh Phong |
53212 |
13 |
X. Tịnh Thọ |
53213 |
14 |
X. Tịnh Trà |
53214 |
15 |
X. Tịnh Đông |
53215 |
16 |
X. Tịnh Giang |
53216 |
17 |
BCP. Sơn Tịnh |
53250 |
18 |
BC. Sơn Mỹ |
53251 |
(48.3) |
HUYỆN BÌNH SƠN |
533 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Bình Sơn |
53300 |
2 |
Huyện ủy |
53301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
53302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
53303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
53304 |
6 |
TT. Châu Ổ |
53306 |
7 |
X. Bình Thới |
53307 |
8 |
X. Bình Dương |
53308 |
9 |
X. Bình Chánh |
53309 |
10 |
X. Bình Nguyên |
53310 |
11 |
X. Bình Trung |
53311 |
12 |
X. Bình Chương |
53312 |
13 |
X. Bình Long |
53313 |
14 |
X. Bình Thanh Tây |
53314 |
15 |
X. Bình Thanh Đông |
53315 |
16 |
X. Bình Hòa |
53316 |
17 |
X. Bình Phước |
53317 |
18 |
X. Bình Đông |
53318 |
19 |
X. Bình Thạnh |
53319 |
20 |
X. Bình Khương |
53320 |
21 |
X. Bình An |
53321 |
22 |
X. Bình Minh |
53322 |
23 |
X. Bình Mỹ |
53323 |
24 |
X. Bình Hiệp |
53324 |
25 |
X. Bình Tân |
53325 |
26 |
X. Bình Châu |
53326 |
27 |
X. Bình Phú |
53327 |
28 |
X. Bình Hải |
53328 |
29 |
X. Bình Trị |
53329 |
30 |
X. Bình Thuận |
53330 |
31 |
BCP. Bình Sơn |
53350 |
32 |
BC. Khu Kinh Tế Dung Quất |
53351 |
(48.4) |
HUYỆN TRÀ BỒNG |
534 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Trà Bồng |
53400 |
2 |
Huyện ủy |
53401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
53402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
53403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
53404 |
6 |
TT. Trà Xuân |
53406 |
7 |
X. Trà Giang |
53407 |
8 |
X. Trà Thủy |
53408 |
9 |
X. Trà Hiệp |
53409 |
10 |
X. Trà Lâm |
53410 |
11 |
X. Trà Tân |
53411 |
12 |
X. Trà Sơn |
53412 |
13 |
X. Trà Phú |
53413 |
14 |
X. Trà Bình |
53414 |
15 |
X. Trà Bùi |
53415 |
16 |
BCP. Trà Bồng |
53450 |
(48.5) |
HUYỆN TÂY TRÀ |
535 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Tây Trà |
53500 |
2 |
Huyện ủy |
53501 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
53502 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
53503 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
53504 |
6 |
X. Trà Phong |
53506 |
7 |
X. Trà Lãnh |
53507 |
8 |
X. Trà Quân |
53508 |
9 |
X. Trà Khê |
53509 |
10 |
X. Trà Xinh |
53510 |
11 |
X. Trà Thọ |
53511 |
12 |
X. Trà Trung |
53512 |
13 |
X. Trà Nham |
53513 |
14 |
X. Trà Thanh |
53514 |
15 |
BCP. Tây Trà |
53550 |
(48.6) |
HUYỆN SƠN TÂY |
536 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Sơn Tây |
53600 |
2 |
Huyện ủy |
53601 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
53602 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
53603 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
53604 |
6 |
X. Sơn Dung |
53606 |
7 |
X. Sơn Màu |
53607 |
8 |
X. Sơn Tân |
53608 |
9 |
X. Sơn Mùa |
53609 |
10 |
X. Sơn Bua |
53610 |
11 |
X. Sơn Liên |
53611 |
12 |
X. Sơn Long |
53612 |
13 |
X. Sơn Lập |
53613 |
14 |
X. Sơn Tinh |
53614 |
15 |
BCP. Sơn Tây |
53650 |
(48.7) |
HUYỆN MINH LONG |
537 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Minh Long |
53700 |
2 |
Huyện ủy |
53701 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
53702 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
53703 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
53704 |
6 |
X. Long Hiệp |
53706 |
7 |
X. Long Mai |
53707 |
8 |
X. Long Sơn |
53708 |
9 |
X. Thanh An |
53709 |
10 |
X. Long Môn |
53710 |
11 |
BCP. Minh Long |
53750 |
(48.8) |
HUYỆN SƠN HÀ |
538 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Sơn Hà |
53800 |
2 |
Huyện ủy |
53801 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
53802 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
53803 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
53804 |
6 |
TT. Di Lăng |
53806 |
7 |
X. Sơn Giang |
53807 |
8 |
X. Sơn Thành |
53808 |
9 |
X. Sơn Bao |
53809 |
10 |
X. Sơn Trung |
53810 |
11 |
X. Sơn Hải |
53811 |
12 |
X. Sơn Cao |
53812 |
13 |
X. Sơn Linh |
53813 |
14 |
X. Sơn Nham |
53814 |
15 |
X. Sơn Hạ |
53815 |
16 |
X. Sơn Thượng |
53816 |
17 |
X. Sơn Thủy |
53817 |
18 |
X. Sơn Kỳ |
53818 |
19 |
X. Sơn Ba |
53819 |
20 |
BCP. Sơn Hà |
53850 |
(48.9) |
HUYỆN TƯ NGHĨA |
539 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Tư Nghĩa |
53900 |
2 |
Huyện ủy |
53901 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
53902 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
53903 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
53904 |
6 |
TT. La Hà |
53906 |
7 |
X. Nghĩa Thương |
53907 |
8 |
X. Nghĩa Hòa |
53908 |
9 |
X. Nghĩa Trung |
53909 |
10 |
X. Nghĩa Phương |
53910 |
11 |
X. Nghĩa Mỹ |
53911 |
12 |
TT. Sông Vệ |
53912 |
13 |
X. Nghĩa Hiệp |
53913 |
14 |
X. Nghĩa Điền |
53914 |
15 |
X. Nghĩa Kỳ |
53915 |
16 |
X. Nghĩa Thuận |
53916 |
17 |
X. Nghĩa Thắng |
53917 |
18 |
X. Nghĩa Lâm |
53918 |
19 |
X. Nghĩa Thọ |
53919 |
20 |
X. Nghĩa Sơn |
53920 |
21 |
BCP. Tư Nghĩa |
53950 |
22 |
BC. Sông Vệ |
53951 |
(48.10) |
HUYỆN NGHĨA HÀNH |
540 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Nghĩa Hành |
54000 |
2 |
Huyện ủy |
54001 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
54002 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
54003 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
54004 |
6 |
TT. Chợ Chùa |
54006 |
7 |
X. Hành Trung |
54007 |
8 |
X. Hành Thuận |
54008 |
9 |
X. Hành Dũng |
54009 |
10 |
X. Hành Nhân |
54010 |
11 |
X. Hành Minh |
54011 |
12 |
X. Hành Đức |
54012 |
13 |
X. Hành Tín Tây |
54013 |
14 |
X. Hành Tín Đông |
54014 |
15 |
X. Hành Thiện |
54015 |
16 |
X. Hành Thịnh |
54016 |
17 |
X. Hành Phước |
54017 |
18 |
BCP. Nghĩa Hành |
54050 |
(48.11) |
HUYỆN MỘ ĐỨC |
541 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Mộ Đức |
54100 |
2 |
Huyện ủy |
54101 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
54102 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
54103 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
54104 |
6 |
TT. Mộ Đức |
54106 |
7 |
X. Đức Thạnh |
54107 |
8 |
X. Đức Minh |
54108 |
9 |
X. Đức Chánh |
54109 |
10 |
X. Đức Thắng |
54110 |
11 |
X. Đức Lợi |
54111 |
12 |
X. Đức Nhuận |
54112 |
13 |
X. Đức Hiệp |
54113 |
14 |
X. Đức Tân |
54114 |
15 |
X. Đức Hòa |
54115 |
16 |
X. Đức Phú |
54116 |
17 |
X. Đức Lân |
54117 |
18 |
X. Đức Phong |
54118 |
19 |
BCP. Mộ Đức |
54150 |
20 |
BC. Thạch Trụ |
54151 |
21 |
BC. Quán Lát |
54152 |
22 |
BĐVHX Đức Thạnh 2 |
54153 |
(48.12) |
HUYỆN BA TƠ |
542 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Ba Tơ |
54200 |
2 |
Huyện ủy |
54201 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
54202 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
54203 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
54204 |
6 |
TT. Ba Tơ |
54206 |
7 |
X. Ba Cung |
54207 |
8 |
X. Ba Chùa |
54208 |
9 |
X. Ba Dinh |
54209 |
10 |
X. Ba Bích |
54210 |
11 |
X. Ba Trang |
54211 |
12 |
X. Ba Khâm |
54212 |
13 |
X. Ba Liên |
54213 |
14 |
X. Ba Động |
54214 |
15 |
X. Ba Thành |
54215 |
16 |
X. Ba Vinh |
54216 |
17 |
X. Ba Điền |
54217 |
18 |
X. Ba Giang |
54218 |
19 |
X. Ba Ngạc |
54219 |
20 |
X. Ba Tiêu |
54220 |
21 |
X. Ba Vì |
54221 |
22 |
X. Ba Tô |
54222 |
23 |
X. Ba Xa |
54223 |
24 |
X. Ba Nam |
54224 |
25 |
X. Ba Lế |
54225 |
26 |
BCP.Ba Tơ |
54250 |
(48.13) |
HUYỆN ĐỨC PHỔ |
543 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Đức Phổ |
54300 |
2 |
Huyện ủy |
54301 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
54302 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
54303 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
54304 |
6 |
TT. Đức Phổ |
54306 |
7 |
X. Phổ Minh |
54307 |
8 |
X. Phổ Vinh |
54308 |
9 |
X. Phổ Quang |
54309 |
10 |
X. Phổ Văn |
54310 |
11 |
X. Phổ An |
54311 |
12 |
X. Phổ Thuận |
54312 |
13 |
X. Phổ Phong |
54313 |
14 |
X. Phổ Nhơn |
54314 |
15 |
X. Phổ Ninh |
54315 |
16 |
X. Phổ Hòa |
54316 |
17 |
X. Phổ Cường |
54317 |
18 |
X. Phổ Khánh |
54318 |
19 |
X. Phổ Thạnh |
54319 |
20 |
X. Phổ Châu |
54320 |
21 |
BCP. Đức Phổ |
54350 |
22 |
BC. Sa Huỳnh |
54351 |
(48.14) |
HUYỆN LÝ SƠN |
544 |
1 |
BC. Trung tâm huyện Lý Sơn |
54400 |
2 |
Huyện ủy |
54401 |
3 |
Hội đồng nhân dân |
54402 |
4 |
Ủy ban nhân dân |
54403 |
5 |
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc |
54404 |
6 |
X. An Vĩnh |
54406 |
7 |
X. An Hải |
54407 |
8 |
X. An Bình |
54408 |
9 |
BCP. Lý Sơn |
54450 |
Hướng dẫn cách ghi mã bưu chính (mã bưu điện) khi gửi thư, hàng hóa tới Quảng Ngãi
- Địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận) phải được thể hiện rõ ràng trên bưu gửi (phong bì thư, kiện, gói hàng hóa) hoặc trên các ấn phẩm, tài liệu liên quan.
- Mã bưu chính là một thành tố không thể thiếu trong địa chỉ người sử dụng dịch vụ bưu chính (người gửi và người nhận), được ghi tiếp theo sau tên tỉnh/thành phố và được phân cách với tên tỉnh/thành phố ít nhất 01 ký tự trống.
- Mã bưu chính phải được in hoặc viết tay rõ ràng, dễ đọc.
Đối với bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính ở phần ghi địa chỉ người gửi, người nhận thì ghi rõ Mã bưu chính, trong đó mỗi ô chỉ ghi một chữ số và các chữ số phải được ghi rõ ràng, dễ đọc, không gạch xóa.
Mẫu 1: Bưu gửi không có ô dành riêng cho Mã bưu chính
Mẫu 2: Bưu gửi có ô dành riêng cho Mã bưu chính