Main H310 hỗ trợ CPU nào? [Cập nhật 2024]
Mục lục nội dung
Khi nâng cấp CPU cho máy tính hay xây dựng cấu hình máy tính chúng ta sẽ phải xem sự tương thích giữa main và chip. Trong bài viết này, Thủ Thuật Phần Mềm giúp bạn tìm hiểu thêm về bo mạch chủ H310 và xem Main H310 hỗ trợ CPU nào?
I. Thông tin về Chipset H310
Bo mạch chủ sử dụng Chipset H310 được ra mắt lần đầu tiên vào năm 2018 cùng với thế hệ CPU Coffee Lake đình đám của Intel. Ban đầu, Chipset H310 hỗ trợ thế hệ CPU Coffee Lake thế hệ 1 và sau này tiếp tục phục vụ cho thế hệ CPU Coffee Lake thế hệ 2 (Coffee Lake Refresh). Dòng main H310 thuộc thế hệ bo mạch chủ giá rẻ, phổ thông với mục tiêu giúp cho mọi khách hàng đều có thể tiếp cận được máy tính sử dụng chip Intel Coffee Lake.
- Socket: LGA 1151v2 (hỗ trợ thế hệ thứ 8 & 9)
- RAM: DDR4 2133 MHz (Max 32Gb RAM)
- Số lượng khe RAM: Thông thường là 2 khe RAM (Dual Channel)
- Hỗ trợ: CPU Intel Core i3/ i5/ i7/ i9, Intel Celeron, Intel Pentium
Với mục tiêu giảm giá thành, Chipset H310 được cắt giảm tương đối nhiều để phục vụ cho việc giảm giá. Tuy nhiên, main H310 vẫn hoàn thành tốt nhiệm vụ của mình trên thị trường với các tiêu chí ổn định, bền bỉ và phù hợp. Đối với dòng bo mạch chủ H310, các dòng CPU phù hợp nhất để sử dụng bao gồm: Celeron, Pentium, Intel Core i3, Intel Core i5 (non-K), Intel Core i7 (non-K).
Main H310 có dàn VRM tương đối yếu nên chỉ phù hợp sử dụng cho những CPU từ phân khúc tầm trung trở xuống. Đối với những CPU thuộc thế hệ K-Series (hỗ trợ ép xung) không nên sử dụng trên bo mạch chủ H310 vì sẽ không thể khai thác được hết hiệu năng.
II. Main H310 hỗ trợ CPU nào?
Dòng Main H310 hỗ trợ 2 thế hệ CPU Intel nên danh sách những CPU lắp đặt được trên bo mạch chủ tương đối nhiều. Thế nhưng, những dòng CPU phù hợp nhất với Main H310 là: Intel Celeron, Pentium, Core i3/ i5/ i7 (non-K).
Bộ xử lý Intel Core i9-9900KS |
Bộ nhớ đệm 16M, lên đến 5,00 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i9-9900T |
Bộ nhớ đệm 16M, lên đến 4,40 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i9-9900 |
Bộ nhớ đệm 16M, lên đến 5,00 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i9-9900KF |
Bộ nhớ đệm 16M, lên đến 5,00 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i9-9900K |
16M Bộ nhớ đệm, lên đến 5,00 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i7-9700T |
Bộ nhớ đệm 12M, lên đến 4,30 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i7-9700 |
Bộ nhớ đệm 12M, lên đến 4,70 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i7-9700F |
Bộ nhớ đệm 12M, lên đến 4,70 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i7-9700KF |
Bộ nhớ đệm 12M, lên đến 4,90 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i7-9700K |
12M Bộ nhớ đệm, lên đến 4,90 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-9600T |
Bộ nhớ đệm 9M, lên đến 3,90 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-9500T |
Bộ nhớ đệm 9M, lên đến 3,70 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-9500F |
Bộ nhớ đệm 9M, lên đến 4,40 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-9600 |
Bộ nhớ đệm 9M, lên đến 4,60 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-9400T |
Bộ nhớ đệm 9M, lên đến 3,40 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-9500 |
Bộ nhớ đệm 9M, lên đến 4,40 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-9400 |
Bộ nhớ đệm cache 9M, lên đến 4,10 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-9400F |
Bộ nhớ đệm 9M, lên đến 4,10 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-9600KF |
Bộ nhớ đệm 9M, lên đến 4,60 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-9600K |
9M Bộ nhớ đệm, lên đến 4,60 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-9100F |
Bộ nhớ đệm 6M, lên đến 4,20 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-9320 |
Bộ nhớ đệm 8M, lên đến 4,40 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-9350K |
Bộ nhớ đệm 8M, lên đến 4,60 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-9100 |
Bộ nhớ đệm 6M, lên đến 4,20 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-9100T |
Bộ nhớ đệm 6M, lên đến 3,70 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-9300 |
Bộ nhớ đệm 8M, lên đến 4,30 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-9300T |
Bộ nhớ đệm 8M, lên đến 3,80 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-9350KF |
Bộ nhớ đệm 8M, lên đến 4,60 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i7-8086K |
12M Bộ nhớ đệm, lên đến 5,00 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i7-8700T |
Bộ nhớ đệm 12M, lên đến 4,00 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i7-8700K |
12M Bộ nhớ đệm, lên đến 4,70 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i7-8700 |
12M Bộ nhớ đ ệm, ên đến 4,60 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-8500T |
Bộ nhớ đệm 9M, lên đến 3,50 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-8600 |
Bộ nhớ đệm 9M, lên đến 4,30 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-8600T |
Bộ nhớ đệm 9M, lên đến 3,70 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-8500 |
Bộ nhớ đệm 9M, lên đến 4,10 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-8400T |
Bộ nhớ đệm 9M, lên đến 3,30 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-8600K |
9M Bộ nhớ đệm, lên đến 4,30 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i5-8400 |
9M Bộ nhớ đ ệm, lên đến 4.00 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-8300 |
Bộ nhớ đệm 8M, 3,70 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-8300T |
Bộ nhớ đệm 8M, 3,20 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-8100T |
Bộ nhớ đệm 6M, 3,10 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-8100 |
6M Bộ nhớ đệm, 3,60 GHz |
Bộ xử lý Intel Core i3-8350K |
8M Bộ nhớ đệm, 4,00 GHz |
Bộ xử lý Intel Pentium Gold G5600T |
Bộ nhớ đệm cache 4M, 3,30 GHz |
Bộ xử lý Intel Pentium Gold G5420T |
Bộ nhớ đệm cache 4M, 3,20 GHz |
Bộ xử lý Intel Pentium Gold G5420 |
Bộ nhớ đệm cache 4M, 3,80 GHz |
Bộ xử lý Intel Pentium Gold G5620 |
Bộ nhớ đệm cache 4M, 4,00 GHz |
Bộ xử lý Vàng Intel Pentium G5600 |
Bộ nhớ đệm 4M, 3,90 GHz |
Bộ xử lý Vàng Intel Pentium G5500 |
Bộ nhớ đệm 4M, 3,80 GHz |
Bộ xử lý Vàng Intel Pentium G5500T |
Bộ nhớ đệm 4M, 3,20 GHz |
Bộ xử lý Vàng Intel Pentium G5400T |
Bộ nhớ đệm 4M, 3,10 GHz |
Bộ xử lý Vàng Intel Pentium G5400 |
Bộ nhớ đệm 4M, 3,70 GHz |
Bộ xử lý Intel Celeron G4930T |
Bộ nhớ đệm cache 2M, 3,00 GHz |
Bộ xử lý Intel Celeron G4950 |
Bộ nhớ đệm cache 2M, 3,30 GHz |
Bộ xử lý Intel Celeron G4930 |
Bộ nhớ đệm cache 2M, 3,20 GHz |
Bộ xử lý Intel Celeron G4900 |
2M Bộ nhớ đệm, 3,10 GHz |
Bộ xử lý Intel Celeron G4920 |
2M Bộ nhớ đệm, 3,20 GHz |
Bộ xử lý Intel Celeron G4900T |
2M Bộ nhớ đệm, 2,90 GHz |
III. Có nên mua Main H310 sử dụng hay không?
Main H310 được rất nhiều cửa hàng tư vấn cho khách hàng sử dụng nhờ mức chi phí thấp, dễ dàng tối ưu hóa cho các cấu hình và xuất hiện nhiều trong các phòng máy, cyber gaming. Sự nổi bật của Main H310 đó chính là giá thành rẻ nhưng vẫn giữ được các yếu tố quan trọng để sử dụng lâu dài. Bo mạch chủ H310 đem đến đầy đủ các tính năng giống như đàn anh B365, H470, Z470 hay Z490, chỉ là các tính năng nâng cao bị cắt giảm.
Main H310 được rất nhiều hãng tham gia sản xuất, tuy nhiên tại Việt Nam phổ biến nhất là các thương hiệu sản xuất lớn như: Gigabyte, MSI, ASRock, Asus,… Đối với dòng Main H310 thì không có vấn đề gì phải lo lắng khi sử dụng với những thế hệ CPU đời thấp, hoạt động ổn định, bền bỉ và tương đối mát.
Thế hệ bo mạch chủ H310 đến nay vẫn được rất nhiều người tin dùng, đặc biệt là những người muốn build PC giá rẻ để chơi game, văn phòng,… Chất lượng của bo mạch chủ H310 cũng được kiểm chứng qua nhiều năm nay và không có quá nhiều phàn nàn.
Nhìn chung, với mức giá rẻ, bo mạch chủ H310 là sự lựa chọn hàng đầu cho các cấu hình tầm trung và giá rẻ. Tuy nhiên, để đảm bảo được sự ổn định bạn hãy mua những bo mạch chủ H310 còn bảo hành để được hỗ trợ tốt nhất.
Trong bài viết này, Thủ Thuật Phần Mềm đã chia sẻ Danh sách CPU hỗ trợ trên bo mạch chủ H310 của Intel. Chúc bạn một ngày vui vẻ!