Main H81 hỗ trợ CPU nào? [Cập nhật 2024]
Mục lục nội dung
Main H81 ra đời từ lâu nhưng vẫn được nhiều người tín nhiệm sử dụng trong các bộ máy tính cấu hình giá rẻ - tầm trung. Vậy bạn có thắc mắc rằng Main H81 hỗ trợ CPU thế hệ nào để nâng cấp máy tính hay không?
I. Thông tin về Chipset H81
Mainboard sử dụng Chipset H81 được phát triển bởi Intel và được ra đời để hỗ trợ thế hệ CPU Haswell và Haswell Refresh (Thế hệ tiếp theo của Haswell). Main H81 được ra mắt lần đầu vào năm 2013 và thuộc phân khúc giá rẻ.
- Socket CPU: 1150
- Hỗ trợ RAM: DDR3 – 1333MHz
- Hỗ trợ PCI-e: 16 Lanes
- Hỗ trợ kết nối: USB 2.0, USB 3.0, SATA III
Main H81 thuộc phân khúc giá rẻ của Chipset 8 Series, trong đó đàn anh của H81 bao gồm: B85 (tầm trung), Q85 (cận cao cấp) và Q87 (cao cấp). Main H81 bị cắt giảm nhiều để giảm giá thành sản xuất nhưng vẫn đáp ứng đủ các nhu cầu cơ bản để mang đến trải nghiệm tốt cho người sử dụng. Nhìn chung, bo mạch chủ H81 thường xuất hiện trên các cấu hình máy tính phổ thông, văn phòng,…
II. Main H81 hỗ trợ CPU nào?
Khi xác định nâng cấp cấu hình máy tính, điều nhiều người quan tâm nhất chính là liệu bo mạch chủ của mình có hỗ trợ CPU định nâng cấp hay không? Trong thực tế, Main H81 hỗ trợ rất nhiều thế hệ CPU khác nhau vì Intel đã phát triển 2 thế hệ Chip dành cho bo mạch chủ sử dụng Socket 1150.
- Thế hệ đầu tiên mà Main H81 chính là Haswell được ra mắt vào năm 2013.
- Thế hệ thứ hai mà Main H81 là Haswell Refresh được ra mắt vào năm 2014.
Danh sách CPU máy tính để bàn sử dụng được trên bo mạch chủ H81:
Bộ xử lý Intel Core™ i7-4785T |
(8M bộ nhớ đệm, tối đa 3,20 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i7-4790 |
(8M bộ nhớ đệm, tối đa 4,00 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i7-4790S |
(8M bộ nhớ đệm, tối đa 4,00 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i7-4790T |
(8M bộ nhớ đệm, tối đa 3,90 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i7-4771 |
(8M bộ nhớ đệm, tối đa 3,90 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i7-4770S |
(8M bộ nhớ đệm, tối đa 3,90 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i7-4770T |
(8M bộ nhớ đệm, tối đa 3,70 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i7-4765T |
(8M bộ nhớ đệm, tối đa 3,00 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i7-4770 |
(8M bộ nhớ đệm, tối đa 3,90 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i7-4770K |
(8M bộ nhớ đệm, tối đa 3,90 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4460T |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 2,70 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4590T |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,00 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4690T |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,50 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4590S |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,70 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4590 |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,70 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4460 |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,40 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4460S |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,40 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4690 |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,90 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4690S |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,90 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4440 |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,30 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4440S |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,30 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4430S |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,20 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4670 |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,80 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4670K |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,80 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4670S |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,80 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4670T |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,30 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4570 |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,60 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4570S |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,60 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4570T |
(Bộ nhớ đệm 4M, tối đa 3,60 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i5-4430 |
(6M bộ nhớ đệm, tối đa 3,20 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i3-4370T |
(4M bộ nhớ đệm, 3,30 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i3-4170T |
(3M bộ nhớ đệm, 3,20 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i3-4170 |
(3M bộ nhớ đệm, 3,70 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i3-4360T |
(4M bộ nhớ đệm, 3,20 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i3-4370 |
(4M bộ nhớ đệm, 3,80 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i3-4160 |
(3M bộ nhớ đệm, 3,60 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i3-4160T |
(3M bộ nhớ đệm, 3,10 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i3-4150 |
(3M bộ nhớ đệm, 3,50 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i3-4150T |
(3M bộ nhớ đệm, 3,00 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i3-4350 |
(4M bộ nhớ đệm, 3,60 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i3-4350T |
(4M bộ nhớ đệm, 3,10 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i3-4360 |
(4M bộ nhớ đệm, 3,70 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i3-4130 |
(3M bộ nhớ đệm, 3,40 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i3-4130T |
(3M bộ nhớ đệm, 2,90 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i3-4330 |
(4M bộ nhớ đệm, 3,50 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i3-4330T |
(4M bộ nhớ đệm, 3,00 GHz) |
Bộ xử lý Intel Core™ i3-4340 |
(4M bộ nhớ đệm, 3,60 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3260 |
(3M Bộ nhớ đệm, 3,30 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3260T |
(3M Bộ nhớ đệm, 2,90 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3470 |
(3M Bộ nhớ đệm, 3,60 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3460T |
(3M Bộ nhớ đệm, 3,00 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3250T |
(3M Bộ nhớ đệm, 2,80 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3460 |
(3M Bộ nhớ đệm, 3,50 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3250 |
(3M Bộ nhớ đệm, 3,20 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3450T |
(3M Bộ nhớ đệm, 2,90 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3258 |
(3M Bộ nhớ đệm, 3,20 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3450 |
(3M Bộ nhớ đệm, 3,40 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3440 |
(3M Bộ nhớ đệm, 3,30 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3440T |
(3M Bộ nhớ đệm, 2,80 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3240 |
(3M Bộ nhớ đệm, 3,10 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3240T |
(3M Bộ nhớ đệm, 2,70 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3220 |
(3M Bộ nhớ đệm, 3,00 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3220T |
(3M Bộ nhớ đệm, 2,60 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3420 |
(3M Bộ nhớ đệm, 3,20 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3420T |
(3M Bộ nhớ đệm, 2,70 GHz) |
Bộ xử lý Intel Pentium G3430 |
(3M Bộ nhớ đệm, 3,30 GHz) |
Bộ xử lý Intel Celeron G1850 |
(2M bộ nhớ đệm, 2.90 GHz) |
Bộ xử lý Intel Celeron G1840 |
(2M bộ nhớ đệm, 2.80 GHz) |
Bộ xử lý Intel Celeron G1840T |
(2M bộ nhớ đệm, 2.50 GHz) |
Bộ xử lý Intel Celeron G1820T |
(2M bộ nhớ đệm, 2.40 GHz) |
Bộ xử lý Intel Celeron G1830 |
(2M bộ nhớ đệm, 2.80 GHz) |
Bộ xử lý Intel Celeron G1820 |
(2M bộ nhớ đệm, 2.70 GHz) |
Danh sách CPU máy chủ sử dụng được trên bo mạch chủ H81:
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1286L v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,20 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1276 v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,60 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1246 v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,50 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1226 v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,30 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1275L v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 2,70 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1281 v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,70 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1271 v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,60 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1241 v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,50 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1231 v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,40 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1240L v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 2,00 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1286 v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,70 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1220L v3 |
(4M bộ nhớ đệm, 1,10 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1220 v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,10 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1230L v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 1,80 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1230 v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,30 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1240 v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,40 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1270 v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,50 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1280 v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,60 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1225 v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,20 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1245 v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,40 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1265L v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 2,50 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1275 v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,50 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1285 v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,60 GHz) |
Bộ xử lý Intel Xeon E3-1285L v3 |
(8M bộ nhớ đệm, 3,10 GHz) |
III. Đánh giá về main H81
Bo mạch chủ H81 được rất nhiều cửa hàng tư vấn cho người dùng nhờ khả năng hoạt động bền bỉ, ổn định và hiệu quả trong tầm giá. Tuy nhiên, là một bo mạch chủ giá rẻ H81 vẫn còn tương đối nhiều vấn đề gặp phải và dưới đây là một trong số những lưu ý khi sử dụng bo mạch chủ H81.
1. Chọn CPU phù hợp với bo mạch chủ H81
Như chúng ta đã đề cập, bo mạch chủ H81 thuộc dòng giá rẻ và điều này đồng nghĩa với việc bo mạch chủ H81 không nên sử dụng với các CPU mạnh, tiêu thụ nhiều năng lượng, nóng mặc dù chúng vẫn có thể lắp và sử dụng bình thường. Tuy nhiên, để có được một bộ máy hoạt động bền bỉ, lâu dài, hiệu quả thì bạn phải biết ghép các linh kiện một cách phù hợp. Đối với bo mạch chủ giá rẻ như H81 thì các CPU phù hợp nhất với main đó chính là Intel Celeron, Pentium, Core i3 và Core i5 (non-K).
Intel Celeron và Pentium đều được Main H81 cân tất vì chúng thuộc dòng CPU giá rẻ có hiệu năng thấp, không đòi hỏi quá nhiều về bo mạch chủ. Tuy nhiên dòng CPU này có tốc độ xử lý thấp, ít nhân, ít luồng, không phù hợp với nhiều công việc nên không còn được nhiều người tín nhiệm.
Intel Core i3 và Core i5 của thế hệ Haswell thuộc nhóm CPU Gaming giá rẻ và tầm trung, có hiệu năng hoạt động tốt và không đòi hỏi quá nhiều về dàn VRM (thứ mà Main H81 tương đối kém so với các đàn anh). Sự kết hợp giữa Intel Core i3 và Core i5 trên H81 giúp bạn khai thác hết được hiệu năng của CPU, hoạt động ổn định, không quá nóng và phù hợp. Bên cạnh đó, các mã Intel Xeon E3 cũng là sự lựa chọn hay trên Main H81 cho những người sử dụng bo mạch này làm máy chủ.
2. Lựa chọn RAM cho bo mạch chủ H81
Bo mạch chủ H81 thuộc nhóm giá rẻ nên thường chỉ được thiết kế 02 khe RAM, điều này đồng nghĩa với việc khi lắp RAM bạn phải tính toán trước cho việc nâng cấp. Nếu như ban đầu bạn xác định sử dụng RAM 8GB thì nên mua 01 thanh RAM 8GB thay vì 02 thanh RAM 4GB. Nếu như bạn lắp 01 thanh RAM 8GB thì sau này bạn vẫn có thể nâng cấp thêm 01 thanh RAM 8GB nữa để dung lượng RAM thành 16GB Dual Channel đáp ứng được nhiều nhu cầu sử dụng, đa nhiệm, chơi game hơn trên máy tính.
Trong trường hợp bạn lắp 02 thanh RAM 4GB thì máy vẫn hoạt động bình thường nhưng sau này khi nâng cấp bạn phải bán thanh RAM 4GB đi để mua thanh RAM 8GB và việc làm này mất nhiều thời gian, không tiện lợi và phức tạp với những người không có nhiều kinh nghiệm về máy tính.
Trong bài viết này, Thủ Thuật Phần Mềm đã chia sẻ với bạn về những CPU có thể lắp và sử dụng trên bo mạch chủ H81. Chúc bạn một ngày vui vẻ!