Những câu chúc ngủ ngon tiếng Trung
Nếu như bạn có những người bạn hoặc những người quan trọng người Trung Quốc nhưng bạn lại không biết phải nói với họ một câu chúc ngủ ngon bằng tiếng Trung. Trong bài viết này, Xosomienbaczone.com sẽ tặng các bạn những câu chúc bằng tiếng Trung hay nhất.
Mục lục nội dung
1. Một số câu chúc ngủ ngon đơn giản
Hai câu chúc ngủ ngon ngắn gọn nhất mà người ta thường hay dùng nhất đó là:
晚安!
- Phiên âm pinyin: Wǎn'ān
- Cách đọc tiếng bồi: Goản an
睡好!
- Phiên âm pinyin: Shuì hǎo
- Cách đọc tiếng bồi: Suây hảo
Hai câu trên vừa dễ phát âm vừa dễ nhớ, có thể là lựa chọn hàng đầu để các bạn sử dụng để chúc ngủ ngon. Hai câu đều dịch nghĩa ra là: chúc ngủ ngon.
Một số câu chúc ngủ ngon dài hơn một chút, cũng có thể sử dụng đó là:
祝你睡得好!
- Phiên âm pinyin: Zhù nǐ shuì dé hǎo
- Cách đọc tiếng bồi: Chu nhỉ suây đớ hảo
- Dịch nghĩa: Chúc bạn/anh/chị/ba/má/…/ ngủ ngon
做个甜美的梦!
- Phiên âm pinyin: Zuò gè tiánměi de mèng
- Cách đọc tiếng bồi: Trua cứa thiên mấy đờ mâng
- Dịch nghĩa: Hãy mơ một giấc mơ đẹp
做个好梦!
- Phiên âm pinyin: Zuò gè hǎo mèng
- Cách đọc tiếng bồi: Trua cưa hảo mâng
- Dịch nghĩa: Mơ một giấc mơ đẹp
晚安,好梦!
- Phiên âm pinyin: Wǎn'ān, hǎo mèng
- Cách đọc tiếng bồi: Goản an, hảo mâng
- Dịch nghĩa: Ngủ ngon, mơ đẹp
祝你好梦!
- Phiên âm pinyin: Zhù nǐ hǎo mèng
- Cách đọc tiếng bồi: Chu nhỉ hảo mâng
- Dịch nghĩa: Chúc bạn/anh/chị/ba/má/…/ mơ đẹp
祝你梦到甜甜的梦!
- Phiên âm pinyin: Zhù nǐ mèng dào tián tián de mèng
- Cách đọc tiếng bồi: Chu nhỉ mâng tao thiên thiến đờ mâng
- Dịch nghĩa: Chúc bạn/anh/chị/ba/má/…/ ngủ ngon mơ một giấc mơ thật đẹp
晚安,幸福相伴,美梦相随。
- Phiên âm pinyin: Wǎn'ān, xìngfú xiàng bàn, měimèng xiāng suí
- Cách đọc tiếng bồi: Goản an, xinh phú xiêng ban, mấy mâng xiêng xuẩy
- Dịch nghĩa: Chúc ngủ ngon, luôn hạnh phúc và mơ đẹp
晚安,亲爱的!
- Phiên âm pinyin: Wǎn'ān, qīn'ài de!
- Cách đọc tiếng bồi: Goản an, trin ái đờ
- Dịch nghĩa: Chúc ngủ ngon, người anh/em yêu
晚安,要梦到我哦!
- Phiên âm pinyin: Wǎn'ān, yào mèng dào wǒ ó!
- Cách đọc tiếng bồi: Goản an, dao mâng đáo gủa ơ
- Dịch nghĩa: Ngủ ngon nhé, nhớ mơ tới mình đấy
晚安,我们在梦里见!
- Phiên âm pinyin: Wǎn'ān, wǒmen zài mèng lǐ jiàn!
- Cách đọc tiếng bồi: Goản an, gủa mân chai mâng lỉ chiên
- Dịch nghĩa: Ngủ ngon, chúng ta gặp nhau trong mơ
2. Một số câu chúc tiếng Trung văn vẻ
Tiếng Trung |
Tiếng Việt |
今夜星光灿烂, 好运随时来. 疲惫的身体带着倦意慢慢入睡, 愿你做一个好梦, 梦中流星滑落让你愿望成真, 晚安! |
Tối nay rực rỡ sao trời, vận may cũng theo đó mà tới. Cơ thể mệt mỏi mang theo mỏi mệt chìm vào giấc ngủ. Mong sao bạn có một giấc mơ đẹp, trong mơ sao trời rơi xuống biến nguyện ước của bạn trở thành sự thật, ngủ ngon! |
复制一份晴朗, 给你灿烂一夜, 复制一份快乐, 给你好运一份, 复制一份幸福, 给你安心一颗, 复制一份星光, 给你美梦一个, 亲爱的, 晚安, 好梦. |
Làm lại một bầu trời quang, cho em một đêm rực rỡ. Tạo thêm một sự vui vẻ, để em chìm trong may mắn. Dựng lại một niềm hạnh phúc, để em thêm an tâm. Phục chế lại những ngôi sao, cho em một giấc mơ đẹp. Em yêu, ngủ ngon, mơ đẹp. |
生水与水之间有距离, 但地心下一直相牵, 人与人之间有距离, 但心里时刻挂念, 发条短信道声晚安, 梦里我们相见. |
Giữa nước lã và nước tồn tại một khoảng cách nhưng lại được nối liền bởi mặt đất. Người với người xa mặt nhưng trong lòng luôn tồn tại nhớ nhung. Gửi một tin ngắn nói tiếng ngủ ngon, trong mộng chúng ta sẽ gặp nhau. |
我们现在比赛, 谁先梦见周公! 如果我赢了, 你让我亲一下! 如果你赢了, 我让你亲一下! 加油快睡吧! 明天早上短信公布比赛结果, 明晚见面"颁奖" . |
Giờ mình cùng tranh tài nhé, xem xem ai có thể mơ thấy Chu công trước! Nếu như em thắng, anh phải để em hôn anh một cái! Nếu như anh thắng, em sẽ để anh hôn em một cái! Cố gắng ngủ nào! Sáng sớm ngày mai nhắn tin công bố kết quả tranh tài, tối mai gặp mặt mình sẽ "trao giải". |
管它蚊子身边闹, 管它苍蝇嗡嗡叫, 耳朵全当没听到, 愉快心情心中绕, 炎热烦恼抛云霄, 开开心心睡大觉, 好梦连连来拥抱, 朋友, 睡吧! 晚安! |
Kệ mấy con muỗi bên cạnh vo ve, kệ vài con ong bên tai vẫy gọi, bịt tai không nghe thấy gì hết. Tâm trạng vui sướng không phiền nhiễu, phiền não nóng nảy vứt lên tận trời, vui vẻ đánh một giấc, mộng đẹp tìm tới vỗ về. Bạn tôi ơi, ngủ đi thôi! Chúc ngủ ngon! |
当鸟儿倦了的时候, 它会选择飞回巢穴, 当人儿累的时候, 他会选择回到家里, 卸去疲惫的伪装, 放松自己心情, 原来生活是这样的美好, 晚安, 朋友! |
Mỗi khi cánh chim mệt mỏi nó sẽ bay về tổ, khi con người mệt mỏi sẽ lựa chọn về nhà. Cởi bỏ tất cả ngụy trang, thả lỏng tâm tình, chợt nhận thấy thì ra cuộc sống tươi đẹp như vậy. Ngủ ngon nhé, bạn của tôi! |
晴朗的天, 你的脸, 有我怎样怎样的幻想和拥抱, 表情那么微妙, 快乐多了一秒, 不知不觉想要亲吻你的冲动就这样来到, 亲爱的, 么么, 晚安. |
Trời sáng sủa, mặt của anh có những ảo tưởng mà em từng ôm ấp, vẻ mặt đặc biệt như thế, vui vẻ hơn một giây rồi. Bất giác muốn bạo gan tới hôn anh, thân yêu ơi, chụt chụt, ngủ ngon. |
遥遥的梦亮起一盏灯, 听我心愿一声声, 但愿你的人生再也没有伤痕, 但愿你平安一程又一程, 但愿所有的美好装满您的梦, 祝你好梦. |
Mộng thấy xa xa một chiếc đèn, nghe từng tiếng tâm nguyện trong lòng, chỉ mong cuộc đời em chẳng còn thương đau, nguyện rằng em bình an mỗi một đoạn đường, ước rằng mọi điều tốt đẹp xây cho em một giấc mơ đẹp, chúc em ngủ ngon. |
每一个夜晚来临时, 总想对你说些什么, 却在启齿之际, 夜已渐深. 唯恐惊扰了星月的神韵, 只怕你早已入睡. 于是, 所有要说的话, 简洁为"晚安" 二字. |
Mỗi khi đêm đến lại muốn nói với anh câu gì đó, câu từ cứ mấp mé bên khóe môi dù đêm đã tàn. Em sợ sẽ quấy nhiễu vẻ đẹp trăng sao, lại càng sợ anh đã ngủ từ lâu rồi. Cho nên, tất cả những lời muốn nói chỉ đơn giản là hai chữ "ngủ ngon". |
亲爱的, 快跟我说晚安吧, 然后我再回复你, 我一定要看着你比我先睡才能安心. |
Em yêu ơi, chúc anh ngủ ngon đi, sau đó anh sẽ chúc em, anh nhất định phải thấy em ngủ trước rồi anh mới an tâm. |
你知道么, 最爱你的人, 往往在说"晚安" 的时候最决绝, 毕竟要保证你的睡眠质量啊. . . 所以小妞儿你睡不睡, 再不睡我要过去拉你起来跑步了, 跑累了你总该睡了吧! |
Em có biết không, ai mà yêu em nhất thì khi nói "ngủ ngon" sẽ rất tuyệt tình, dù sao muốn đảm bảo chất lượng giấc ngủ cho em mà… Cho nên bé cưng của anh có chịu đi ngủ hay không nào, nếu em còn không chịu đi ngủ anh sẽ kéo em dậy đi chạy bộ, chạy mệt rồi thì sẽ buồn ngủ ngay! |
这个点了, 我允许你放弃我, 跟"睡眠" 私奔去, 私奔得越早越深越远, 我反而越开心哟! |
Lúc này anh cho phép em bỏ anh cùng bỏ trốn với "giấc ngủ", trốn được càng sớm càng sâu càng xa thì anh càng vui! |
你知道今晚的月亮为什么那么亮么? 你知道今晚的星星为什么老是眨呀眨的不? 因为我跟它们打过招呼了, 让它们看着你睡觉, 如果你不听话, 它们可是会来跟我告状的! |
Em có biết vì sao hôm nay trắng sáng sao rạng không? Em có biết vì sao hôm nay ánh sao liên tục chớp nháy không? Bởi vì anh đã nhờ họ đấy, nhờ họ nhìn em ngủ, nếu như em không nghe lời họ sẽ tố cáo với anh! |
明天再让我看到你的黑眼圈试试! 我就说怎么你最近都不来梦里找我了, 原来是天天都忙着熬夜去了, 说好的一起去周工那里报到呢? |
Mai để em thấy quầng thâm trên mắt anh nữa xem! Em cứ bảo sao dạo này không thấy anh tới trong mơ tìm em thì ra là vì bận thức đêm, đã dặn là phải tới gặp Chu Công rồi cơ mà? |
当每天要跟你说晚安的时候, 我就觉得太阳真的太懒了, 怎么这么早就要离开自己的舞台了呢, 后来是月亮跑来跟我说, 你需要休息啦, 这样明天才有精力更充沛的一天呀, 所以我的小乖乖, 快睡觉吧! |
Mỗi ngày khi muốn chúc em ngủ ngon, anh đều cảm thấy mặt trời sao mà lười đến thế, sao lại rời khỏi võ đài của mình sớm như vậy. Sau đó ánh trắng chạy tới nói với anh, em cần nghỉ ngơi á, như vậy mai mới đủ sức cho cả một ngày, cho nên cục cưng của anh ơi, mau đi ngủ đi! |
我就告诉你, 天底下真的有"不散的宴席", 比如. . . 我们来梦里续摊啊! |
Để anh kể cho biết, trên đười này thực sự có "bữa tiệc không tàn", ví dụ như… chúng ta tiếp tục với nhau trong mơ! |
Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết của Xosomienbaczone.com chúng tôi về cách chúc ngủ ngon bằng tiếng Trung. Đọc tới đây chắc hẳn các bạn đã biết thêm về cách chúc ngủ ngon bằng tiếng Trung rồi chứ. Chúc các bạn có thể lựa chọn một câu chúc ngủ ngon phù hợp để dành tặng cho người mà mình mong muốn.