Những từ viết tắt thông dụng trong tiếng Anh cần phải biết

Tiếng Anh là ngôn ngữ chung được sử dụng trên toàn thế giới vì thế chúng rất quan trọng trong giao tiếp hằng ngày. Ngày nay khi mà Tiếng Anh trở thành ngôn ngữ quen thuộc và người ta đã chú ý đến các cách viết tắt nhiều hơn khi nhắn tin hoặc trong văn nói bởi để thể hiện sự chuyên nghiệp trong cuộc trò chuyện một cách thân mật nhất có thể.

Những từ viết tắt thông dụng trong tiếng Anh cần phải biết

Hôm nay, Xosomienbaczone.com xin giới thiệu tới các bạn độc giả yêu thích Tiếng Anh và đang tìm hiểu cách viết tắt thông dụng của chúng thì hãy đọc bài viết bên dưới nhé.

Những từ viết tắt thường gặp trong Tiếng Anh

1. Gonna là từ nói tắt của “going to ”, diễn tả hình thức và hành động trong tương lai gần ngôi thứ nhất, thứ hai và thứ 3, dạng số ít và số nhiều.

Chú ý: Không dùng “gonna” trong thể nghi vấn.

- Ví dụ:

+ What’s he gonna wear on his wedding day. (Anh ta dự định mặc gì trong ngày cưới của anh ấy).

+ Don’t know about my sister. I’m gonna put my feet up and take a break.(Không biết chị gái tôi như thế nào nữa. Còn tôi sẽ gác chân lên và ngủ xíu.

2. Wanna là dạng nói tắt của “want to” (muốn…), có thể được dùng với tất cả các ngôi ở số ít và số nhiều.

- Ví dụ:

+ I wanna go home (Tôi muốn về nhà)

+ Do you wanna watch TV (Con có muốn xem tivi không?)

3. Gimme là dạng viết tắt của “give me”(đưa cho tôi…)

-  Ví dụ:

+ Gimme your book (đưa quyển sách của bạn cho tôi)

+ Can you gimme a hand (Bạn có thể giúp tôi một tay không?)

4. Kinda là dạng nói tắt của “Kind of” (đại loại là…)

-  Ví dụ:

+ She is kina sexy (Cô ấy đại loại là quyến rũ).

+ Are you kinda crazy at me (Có phải anh đại loại là phát điên với tôi không).

Dưới đây là bảng điểm lại những từ Tiếng Anh được viết tắt thông dụng nhất

Từ viết tắt

Cách viết đúng của từ

Nghĩa của từ

LOL

Laughing out loud

Mắc cười quá

DoB

Date of Birth

Ngày tháng năm sinh

HBD

Happy Birthday

Chúc mừng sinh nhật

K

Okay

 

TTYL

Talk to you later

Nói chuyện sau nhé

MYOB

Mind your own business

Lo chuyện của mình đi

WTH

What the hell

Chuyện quái quỷ gì thế?

Zzzz

Sleeping or bores

Buồn ngủ/ Chán quá

*WS

Wrongly sent

Gử/ Chat nhầm người

Plz

Please

Làm ơn đi mà

Sry.PB

Sorry. Personally Busy

Xin lỗi. Đang bận

OMG

Oh…My God

Trời đất ơi

W8

Wait

Đợi đã

<3

Love

Yêu

TYAL

Thank you a lot

Cảm ơn rất nhiều

ASAP

As soon as possible

Càng sớm càng tốt

PBB

Parents behind back

(Suỵt) Phụ huynh đang đứng sau lưng

ASL

Age, Sex, Location

Tuổi, Giới tính, Nơi ở(dùng trong các đoạn chat để biết thông tin về một người)

BRB/BBS/BBL

Be right back/ be back soon/ be back later

(Đợi một lát) Quay lại ngay

Urs

Yours

Của bạn đấy

J4F

Just for fun

Vui thôi mà

HAND

Have a nice day

Chúc một ngày vui vẻ

^5

High- five

 

BTW

By the way

Nhân tiện

Y?

Why?

Tại sao?

ROFL

Rolling on the floor laughing

Cười lăn cười bò

CUL

See you later

Hẹn gặp lại

FYI@

For your information

Cho biết thế thôi

IMHO

In my humble opinion

Theo thiển ý của tôi

Qua đây các bạn đã cách viết tắt của các từ tiếng anh thông dụng chưa? Hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho các bạn trong việc nói chuyện cũng như nhắn tin bằng Tiếng Anh sao cho có thể “Tây” nhất nhé và đừng quên để lại bình luận bên dưới để tôi biết các bạn đã đọc bài viết nhé.

Viết bình luận