Phím tắt trong MathType - Toàn bộ phím tắt MathType bạn cần biết
Với những sinh viên, giáo viên ngành Toán thì MathType là phần mềm không thể thiếu trong máy tính. Để soạn thảo trong MathType nhanh chóng, hiệu quả thì chúng ta nên sử dụng các phím tắt trên MathType và bạn đọc hãy cùng tham khảo những phím tắt trên MathType được tổng hợp trong bài viết dưới đây nhé!
Mục lục nội dung
1. Phím tắt chức năng
Phím tắt |
Chức năng |
Ctrl + Shift + E |
Chọn kiểu nhập chữ (Tex) |
Ctrl + Shift + = |
Chọn kiểu nhập biểu thức (Equation) |
Ctrl + Shift + > |
Tăng kích cỡ chữ |
Ctrl + Shift + < |
Giảm kích cỡ chữ |
Ctrl + Alt + Q |
Mở nhanh MathType |
Alt + Esc |
Đóng MathType |
Ctrl + F4 |
Dán công thức |
2. Phím tắt kí hiệu toán học
Để sử dụng phím tắt trong MathType, bạn hãy bấm tổ hợp phím Ctrl + phím bất kì và thả tay rồi bấm phím tắt tiếp theo. Với tổ hợp phím tắt gồm hai tổ hợp phím khác nhau thì bạn hãy bấm tổ hợp phím thứ nhất rồi thả tay ra bấm tổ hợp phím tiếp theo. Bạn có thể hình dung cách bấm qua ví dụ sau.
Ví dụ:
Ø: Bấm tổ hợp phím Ctrl + K rồi thả tay ra và bấm tiếp phím O.
∉: Bấm tổ hợp phím Ctrl + K rồi thả tay ra và bấm tiếp tổ hợp phím Shift + C
Kí hiệu |
Phím tắt |
Ø |
Ctrl + K, O |
∈ |
Ctrl + K, E |
∉ |
Ctrl + K, Shift + E |
⊂ |
Ctrl + K, C |
⊃ |
Ctrl + K, Shift + C |
∪ |
Ctrl + K, U |
∩ |
Ctrl + K, X |
≥ |
Ctrl + K, > |
≤ |
Ctrl + K, < |
∞ |
Ctrl + K, I |
× |
Ctrl + K, T |
≡ |
Ctrl + K, = |
≠ |
Ctrl + K, Shift + = |
↦ |
Ctrl + K, Tab |
⟶ |
Ctrl + K, phím → |
⟹ |
Ctrl + K, Shift + phím → |
⟺ |
Ctrl + K, Alt + Shift + phím → |
α |
Ctrl + G, A |
β |
Ctrl + G, B |
χ |
Ctrl + G, C |
δ |
Ctrl + G, D |
ε |
Ctrl + G, E |
ϕ |
Ctrl + G, F |
γ |
Ctrl + G, G |
φ |
Ctrl + G, J |
λ |
Ctrl + G, L |
μ |
Ctrl + G, M |
π |
Ctrl + G, P |
θ |
Ctrl + G, Q |
ω |
Ctrl + G, W |
ψ |
Ctrl + G, Y |
Δ |
Ctrl + G, Shift + D |
Ω |
Ctrl + G, Shift + W |
∀ |
Ctrl + Shift + K, A |
∃ |
Ctrl + Shift + K, E |
⊥ |
Ctrl + Shift + K, P |
± |
Ctrl + Shift + K, + |
∓ |
Ctrl + Shift + K, Shift + phím dấu + |
⋁ |
Ctrl + Shift + K, \ |
⋀ |
Ctrl + Shift + K, & |
∙ |
Ctrl + Shift + K, 8 |
∗ |
Ctrl + Shift + K, Shift + * |
\(\overrightarrow X \) |
Ctrl + Shift + 6, phím → |
\(\overline X \) |
Ctrl + Shift + 6, phím - |
\(\widehat {XYZ}\) |
Ctrl + Shift + 6, phím ^ |
\(\overparen {XYZ}\) |
Ctrl + Shift + 6, phím ( |
ℕ |
Ctrl + D, Shift + N |
ℤ |
Ctrl + D, Shift + Z |
ℚ |
Ctrl + D, Shift + Q |
ℝ |
Ctrl + D, Shift + R |
ℂ |
Ctrl + D, Shift + C |
\(| \ldots |\) |
Ctrl + T, Shift + | |
3. Phím tắt với biểu thức
Kí tự |
Phím tắt |
a.b |
Ctrl + Alt + phím cách |
a_b |
Ctrl + phím cách |
a_b |
Ctrl + Shift + phím cách |
a__b |
Ctrl + K, 4 |
(...) |
Ctrl + ( |
[...] |
Ctrl + [ |
{...} |
Ctrl + { |
\(A_x^y\) |
Ctrl + J |
\({A^x}\) |
Ctrl + H |
\({A_y}\) |
Ctrl + L |
\(\frac{A}{B}\) |
Ctrl + F |
\(\sqrt A \) |
Ctrl + R |
\(\sqrt[x]{A}\) |
Ctrl + T, N |
\(\{ \frac{A}{B}\) |
Ctrl + T, { |
\(\int A \) |
Ctrl + Shift I, Shift + I |
\(\int_x^y A \)
|
Ctrl + Shift + I, S |
\(\begin{array}{*{20}{c}} A&B\\ C&D \end{array}\) |
Ctrl + M, N |
\(\bigcup\limits_x^x A \) |
Ctrl + T, U |
\(\bigcup B \) |
Ctrl + T, Shift + U |
\(\bigcap\limits_x^x C \) |
|
\(\bigcap D \) |
Ctrl + T, Shift + I |
\(\sum\limits_x^x A \) | Ctrl + T, S |
\(\sum B \) |
Ctrl + T, Shift + S |
\(\sum\limits_x C \) | Ctrl + T, Alt + S |
Với những phím tắt mặc định trong MathType được chia sẻ trong bài viết, Xosomienbaczone.com chúc các bạn học tập và làm việc hiệu quả với MathType và bạn đừng quên chia sẻ bài viết này tới những người bạn có nhu cầu tham khảo phím tắt MathType nữa nhé!