Tên hay cho bé trai họ Nguyễn
Bạn biết đấy dòng họ Nguyễn chiếm 40% dân số Việt nam và được phân bố ở khắp mọi miền của Việt nam cũng như ở nước ngoài. Họ Nguyễn cũng viết lên trong lịch sử Việt Nam những anh hùng họ Nguyễn bất khuất kiên cường và là người tài năng thông minh được triều đình xưa trọng dụng. Không chỉ có thời xưa mà đến bây giờ dòng họ Nguyễn cũng được coi là một dòng họ có những con người thần trung giỏi giang. Nhiều Ba mẹ có con trai mang dòng họ Nguyễn nhưng chưa biết đặt tên thế nào cho thật ấn tượng và dễ thương đồng thời mang ý nghĩa, hãy cũng tham khảo bài viết bên dưới để tìm ra một cái tên cho con trai của mình nhé.
Đặt tên con trai theo nhân vật nổi tiếng
Tên |
Ý nghĩa |
Nguyễn Bặc |
Công thần khai quốc nhà Đinh |
Nguyễn Hiền |
Trạng nguyên trẻ nhất trong lịch sử Việt Nam |
Nguyễn Cảnh Chân |
Danh tướng chống quân Minh đời Hậu Trần |
Nguyễn Cảnh Dị |
Danh tướng chóng quân Minh đời Hậu Trần, con trai của Nguyễn Cảnh Chân. |
Nguyễn Trãi |
Công thần khai quốc nhà Hậu Lê |
Nguyễn Xí |
Công thần khai quốc nhà Hậu Lê |
Nguyễn Trực |
Lưỡng quốc trạng nguyên |
Nguyễn Nghiêu Tư |
Trạng Nguyên Việt Nam |
Nguyễn Quang Bật |
Trạng nguyên Việt Nam |
Nguyễn Gian Thanh |
Trạng nguyên Việt Nam |
Nguyễn Đức Lượng |
Trạng nguyên Việt Nam |
Nguyễn Thiến |
Trạng nguyên Việt Nam |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Trạng nguyên Việt Nam |
Nguyễn Kim |
Công thần nhà Hậu Lê, cha của chúa Nguyễn đầu tiên ở Đàng Ngoài. |
Nguyễn Quyện |
Danh tướng nhà Mạc |
Nguyễn Hoàng |
Chúa Nguyễn đầu tiên |
Nguyễn Hy Quang |
Danh thần nhà Hậu Lê |
Nguyễn Kỳ |
Trạng Nguyên |
Nguyễn Lượng Thái |
Trạng Nguyên Việt Nam |
Nguyễn Xuân Chính |
Trạng nguyên Việt Nam |
Nguyễn Đăng Đạo |
Trạng nguyên Việt Nam |
Đặt tên con trai họ Nguyễn theo nghĩa Hán Việt
Bạn biết đấy dòng họ Nguyễn chiếm 40% dân số Việt nam và được phân bố ở khắp mọi miền của Việt nam cũng như ở nước ngoài. Họ Nguyễn cũng viết lên trong lịch sử Việt Nam những anh hùng họ Nguyễn bất khuất kiên cường và là người tài năng thông minh được triều đình xưa trọng dụng. Không chỉ có thời xưa mà đến bây giờ dòng họ Nguyễn cũng được coi là một dòng họ có những con người thần trung giỏi giang. Nhiều Ba mẹ có con trai mang dòng họ Nguyễn nhưng chưa biết đặt tên thế nào cho thật ấn tượng và dễ thương đồng thời mang ý nghĩa, hãy cũng tham khảo bài viết bên dưới để tìm ra một cái tên cho con trai của mình nhé.
Đặt tên con trai theo nhân vật nổi tiếng
Tên |
Ý nghĩa |
Nguyễn Bặc |
Công thần khai quốc nhà Đinh |
Nguyễn Hiền |
Trạng nguyên trẻ nhất trong lịch sử Việt Nam |
Nguyễn Cảnh Chân |
Danh tướng chống quân Minh đời Hậu Trần |
Nguyễn Cảnh Dị |
Danh tướng chóng quân Minh đời Hậu Trần, con trai của Nguyễn Cảnh Chân. |
Nguyễn Trãi |
Công thần khai quốc nhà Hậu Lê |
Nguyễn Xí |
Công thần khai quốc nhà Hậu Lê |
Nguyễn Trực |
Lưỡng quốc trạng nguyên |
Nguyễn Nghiêu Tư |
Trạng Nguyên Việt Nam |
Nguyễn Quang Bật |
Trạng nguyên Việt Nam |
Nguyễn Gian Thanh |
Trạng nguyên Việt Nam |
Nguyễn Đức Lượng |
Trạng nguyên Việt Nam |
Nguyễn Thiến |
Trạng nguyên Việt Nam |
Nguyễn Bỉnh Khiêm |
Trạng nguyên Việt Nam |
Nguyễn Kim |
Công thần nhà Hậu Lê, cha của chúa Nguyễn đầu tiên ở Đàng Ngoài. |
Nguyễn Quyện |
Danh tướng nhà Mạc |
Nguyễn Hoàng |
Chúa Nguyễn đầu tiên |
Nguyễn Hy Quang |
Danh thần nhà Hậu Lê |
Nguyễn Kỳ |
Trạng Nguyên |
Nguyễn Lượng Thái |
Trạng Nguyên Việt Nam |
Nguyễn Xuân Chính |
Trạng nguyên Việt Nam |
Nguyễn Đăng Đạo |
Trạng nguyên Việt Nam |
Đặt tên con trai họ Nguyễn theo nghĩa Hán Việt
Tên chính |
Ý nghĩa |
Tên |
ANH |
Thông minh sáng sủa |
Bảo Anh, Nhật Anh, Duy Anh, Hùng Anh, Đức Anh, Trung Anh, Nghĩa Anh, Huy Anh, Tuấn Anh, Hoàng Anh, Vũ Anh, Quang Anh, Hồng Anh, Tinh Anh, Bảo Anh, Viết Anh, Việt Anh, Sỹ Anh, Huỳnh Anh |
BÁCH |
Mạnh mẽ, vững vàng, trường tồn |
Hoàng Bách, Hùng Bách, Tùng Bách, Thuận Bách, Vạn Bách, Xuân Bách, Việt Bách, Văn Bách, Cao Bách, Quang Bách, Huy Bách |
BẢO |
Vật quý báu hiếm có |
Chi Bảo, Gia Bảo, Duy Bảo, Đức Bảo, Hữu Bảo, Quốc Bảo, Tiểu Bảo, Tri Bảo, Hoàng Bảo, Quang Bảo, Thiện Bảo, Nguyên Bảo, Thái Bảo, Kim Bảo, Thiên Bảo, Hoài Bảo, Minh Bảo |
CÔNG |
Liêm minh, người có trước có sau |
Chí Công, Thành Công, Đức Công, Duy Công, Đạt Công, Kỳ Công, Hồng Công, Quang Công, Tiến Công, Minh Công, Ngọc Công, Hữu Công |
CƯỜNG |
Mạnh mẽ, khí dũng, uy lực |
Anh Cường, Cao Cường, Đức Cường, Hữu Cường, Hùng Cường, Phi Cường, Đình Cường, Mạnh Cường, Quốc Cường, Việt Cường, Dũng Cường, Thịnh Cường, Văn Cường, Chí Cường, Tuấn Cường, Minh Cường |
ĐỨC |
Nhân nghĩa, hiền đức |
Minh Đức, Anh Đức, Tuấn Đức, Hoài Đức, Hồng Đức, Nhân Đức, Bảo Đức, Thành Đức, Vĩnh Đức, Trung Đức, Trọng Đức, Nguyên Đức, Việt Đức, Thế Đức, Mạnh Đức, Huy Đức, Phúc Đức |
DŨNG |
Anh dũng, dũng mãnh |
Anh Dũng, Chí Dũng, Hoàng Dũng, Lâm Dũng, Mạnh Dũng, Nghĩa Dũng, Quang Dũng, Ngọc Dũng, Thế Dũng, Tấn Dũng, Trung Dũng, Tuân Dũng, Trí Dũng, Việt Dũng, Quốc Dũng, Bá Dũng, Hùng Dũng |
DƯƠNG |
Rộng lớn như biển cả, sáng như mặt trời |
Thái Bình Dương, Đại Dương, Hải Dương, Viễn Dương, Nam Dương, Đông Dương, Quang Dương, Thái Dương, Việt Dương, Bình Dương, Bảo Dương, Trung Dương, Hoàng Dương, Tùng Dương |
ĐẠT |
Thành đạt vẻ vang |
Khoa Đạt, Thành Đạt, Hùng Đạt, Khánh Đạt, Tuấn Đạt, Tiến Đạt, Duy Đạt, Trí Đạt, Vĩnh Đạt, Xuân Đạt, Tấn Đạt, Mạnh Đạt, Minh Đạt, Quốc Đạt, Bá Đạt, Quang Đạt |
DUY |
Thông minh, sáng láng |
Anh Duy, Bảo Duy, Đức Duy, Khắc Duy, Khánh Duy, Nhật Duy, Phúc Duy, Thái Duy, Trọng Duy, Việt Duy, Hoàng Duy, Thanh Duy, Quang Duy, Ngọc Duy |
GIA |
Hưng vượng, hướng về gia đình |
An Gia, Đạt Gia, Phú Gia, Vinh Gia, Thành Gia, Nhân Gia, Đức Gia, Hoàng Gia, Lữ Gia, Khương Gia |
HẢI |
Biển cả |
Đức Hải, Sơn Hải, Đông Hải, Vĩnh Hải, Phi Hải, Việt Hải, Hoàng Hải, Minh Hải, Nam Hải, Quang Hải, Trường Hải, Quốc Hải, Hồng Hải, Thanh Hải, Tuấn Hải |
HIẾU |
Lương thiện, chí hiếu với cha mẹ |
Chí Hiếu, Trung Hiếu, Thuận Hiếu, Duy Hiếu, Khắc Hiếu, Quốc Hiếu, Nghĩa Hiếu, Trọng Hiếu, Ngọc Hiếu, Minh Hiếu, Xuân Hiếu, Đình Hiếu, Quang Hiếu |
HOÀNG |
Màu vàng, dòng dõi |
Bảo Hoàng, Quý Hoàng, Đức Hoàng, Kim Hoàng, Sỹ Hoàng, Bảo Hoàng, Minh Hoàng, Khắc Hoàng, Nguyên Hoàng, Vũ Hoàng, Huy Hoàng, Anh Hoàng, Lương Hoàng |
HUY |
Ánh sáng, sự tốt đẹp |
Quốc Huy, Đức Huy, Khắc Huy, Nguyên Huy, Minh Huy, Quang Huy, Chấn Huy, Tiến Huy, Ngọc Huy, Anh Huy, Thái Huy, Đức Huy, Nhật Huy, Hoàng Huy |
HÙNG |
Sức mạnh vô song |
Anh Hùng, Đức Hùng, Huy Hùng, Đạt Hùng, Quốc Hùng, Kiều Hùng, Nguyên Hùng, Viết Hùng, Hữu Hùng, Huy Hùng, Đinh Hùng, Công Hùng, Mạnh Hùng, Tiến Hùng, Tuấn Hùng, Xuân Hùng, Trọng Hùng |
KHẢI |
Sự cát tường, niềm vui |
Hoàng Khải, Nguyên Khải, Đạt Khải, An Khải, Minh Khải, Vỹ Khải, Đình Khải, Quang Khải, Chí Khải, Quốc Khải, Đăng Khải, Duy Khải, Trung Khải |
KHANG |
Phú quý, hưng vượng |
Gia Khang, Minh Khang, Đức Khang, Thành Khanh, Vĩnh Khang, Duy Khang, Nguyên Khang, Mạnh Khang, Nam Khang, Phúc Khang, Ngọc Khang, Tuấn Khang |
KHÁNH |
Âm vang như tiếng chuông |
Quốc Khánh, Huy Khánh, Gia Khánh, Quang Khánh, Đông Khánh, Đồng Khánh, Duy Khánh, Vĩnh Khánh, Minh Khánh, Hoàng Khánh, Hữu Khánh, Thiên Khánh |
KHOA |
Thông minh sáng láng, linh hoạt |
Anh Khoa, Đăng Khoa, Duy Khoa, Vĩnh Khoa, Bá Khoa, Minh Khoa, Hữu Khoa, Nhật Khoa, Xuân Khoa, Tuấn Khoa, Nguyên Khoa, Mạnh Khoa |
KHÔI |
Khôi ngô tuấn tú |
Minh Khôi, Đăng Khôi, Nhất Khôi, Duy Khôi, Trọng Khôi, Nguyên Khôi, Anh Khôi, Mạnh Khôi, Bảo Khôi, Ngọc Khôi, Tuấn Khôi, Quang Khôi |
KIÊN |
Kiên cường, ý chí mạnh mẽ |
Trung Kiên, Vĩnh Kiên, Anh Kiên, Đức Kiên, Bảo Kiên, Thái Kiên, Trọng Kiên, Quốc Kiên, Chí Kiên, Vĩnh Kiên, Huy Kiên, Mạnh Kiên, Gia Kiên, Xuân Kiên |
LÂM |
Vững mạnh như cây rừng |
Tùng Lâm, Bách Lâm, Linh Lâm, Hùng Lâm, Điền Lâm, Sơn Lâm, Quốc Lâm, Kiệt Lâm, Tường Lâm, Đình Lâm, Tuấn Lâm, Quang Lâm, Minh Lâm, Hữu Lâm |
LONG |
Mạnh mẽ như rồng |
Bá Long, Bảo Long, Ðức Long, Hải Long, Hoàng Long, Hữu Long, Kim Long, Phi Long, Tân Long, Thăng Long, Thanh Long, Thành Long, Thụy Long, Trường Long, Tuấn Long, Việt Long |
LỘC |
Được nhiều phúc lộc |
Bá Lộc, Ðình Lộc, Nam Lộc, Nguyên Lộc, Phước Lộc, Quang Lộc, Xuân Lộc, An Lộc, Khánh Lộc, Minh Lộc, Bảo Lộc, Hữu Lộc, Vĩnh Lộc, Tấn Lộc, Phúc Lộc |
MINH |
Ánh sáng rạng ngời |
Anh Minh, Nhật Minh, Quang Minh, Duy Minh, Tiến Minh, Tuấn Minh, Bình Minh, Đức Minh, Hiểu Minh, Hữu Minh, Thiện Minh, Quốc Minh, Thế Minh, Nhật Minh, Hoàng Minh, Văn Minh, Gia Minh, Hải Minh |
NAM |
Phương nam, mạnh mẽ |
An Nam, Chí Nam, Ðình Nam, Hải Nam, Hoài Nam, Hoàng Nam, Hữu Nam, Khánh Nam, Nhật Nam, Phương Nam, Tiến Nam, Trường Nam, Xuân Nam, Thành Nam, Ngọc Nam, Sơn Nam, Duy Nam, Việt Nam |
NGHĨA |
Sống có trước có sau, có tấm lòng hướng thiện |
Hiếu Nghĩa, Hữu Nghĩa, Minh Nghĩa, Trọng Nghĩa, Trung Nghĩa, Phước Nghĩa, Trí Nghĩa, Tuấn Nghĩa, Nhân Nghĩa, Đức Nghĩa, Hoài Nghĩa, Tấn Nghĩa |
NGỌC |
Bảo vật quý hiếm |
Thế Ngọc, Gia Ngọc, Bảo Ngọc, Vĩnh Ngọc, Tuấn Ngọc, Đại Ngọc, Minh Ngọc, Xuân Ngọc, Quang Ngọc, Anh Ngọc, Hoàng Ngọc |
NGUYÊN |
Nguồn gốc, thứ nhất/Bình nguyên, miền đất lớn |
Bình Nguyên, Ðình Nguyên, Ðông Nguyên, Hải Nguyên |
Khôi Nguyên, Phúc Nguyên, Phước Nguyên, Thành Nguyên, Trung Nguyên, Tường Nguyên, Gia Nguyên, Đức Nguyên, Hà Nguyên, Hoàng Nguyên, Bảo Nguyên |
||
NHÂN |
Là một người tốt, nhân ái |
Ðình Nhân, Ðức Nhân, Minh Nhân, Thiện Nhân, Phước Nhân, Quang Nhân, Thành Nhân, Trọng Nhân, Trung Nhân, Trường Nhân, Việt Nhân, Duy Nhân, Hoài Nhân, Ngọc Nhân, Hoàng Nhân, Thế Nhân |
PHI |
Sức mạnh và năng lực phi thường |
Ðức Phi, Khánh Phi, Nam Phi, Thanh Phi, Việt Phi, Hùng Phi, Phương Phi, Hoàng Phi, Trương Phi, Anh Phi, Long Phi, Quốc Phi, Bằng Phi, Gia Phi |
PHONG |
Mạnh mẽ, khoáng đạt như cơn gió |
Chấn Phong, Chiêu Phong, Ðông Phong, Ðức Phong, Gia Phong, Hải Phong, Hiếu Phong, Hoài Phong, Hùng Phong, Huy Phong, Khởi Phong, Nguyên Phong, Quốc Phong, Thanh Phong, Thuận Phong, Uy Phong, Việt Phong, Khải Phong, Hồng Phong |
PHÚC |
Là điềm phúc của gia đình, luôn được an lành |
Đình Phúc, Hồng Phúc, Hoàng Phúc, Sỹ Phúc, Gia Phúc, Lạc Phúc, Thế Phúc, Quang Phúc, Thiên Phúc, Hạnh Phúc, Vĩnh Phúc, Duy Phúc, Thanh Phúc, Hồng Phúc |
QUÂN |
Khí chất như quân vương |
Anh Quân, Bình Quân, Ðông Quân, Hải Quân, Hoàng Quân, Long Quân, Minh Quân, Nhật Quân, Quốc Quân, Sơn Quân, Đình Quân, Nguyên Quân, Bảo Quân, Hồng Quân, Vũ Quân, Bá Quân, Văn Quân, Khánh Quân |
QUANG |
Thông minh sáng láng |
Đăng Quang, Ðức Quang, Duy Quang, Hồng Quang, Huy Quang, Minh Quang, Ngọc Quang, Nhật Quang, Thanh Quang, Tùng Quang, Vinh Quang, Xuân Quang, Phú Quang, Phương Quang, Nam Quang |
QUỐC |
Vững như giang sơn |
Anh Quốc, Bảo Quốc, Minh Quốc, Nhật Quốc, Việt Quốc, Vinh Quốc, Thanh Quốc, Duy Quốc, Hoàng Quốc, Cường Quốc, Vương Quốc, Chánh Quốc, Lương Quốc |
TÂM |
Có tấm lòng nhân ái |
Ðức Tâm, Đắc Tâm, Duy Tâm, Hữu Tâm, Khải Tâm, Phúc Tâm, Mạnh Tâm, Thiện Tâm, Nhật Tâm, Minh Tâm, Chánh Tâm, Thành Tâm, Khánh Tâm, An Tâm, Hoàng Tâm, Chí Tâm, Đình Tâm, Vĩnh Tâm, Huy Tâm |
THÁI |
Yên bình, thanh nhàn |
Anh Thái, Bảo Thái, Hòa Thái, Hoàng Thái, Minh Thái, Quang Thái, Quốc Thái, Phước Thái, Triệu Thái, Việt Thái, Xuân Thái, Vĩnh Thái, Thông Thái, Ngọc Thái, Hùng Thái |
THÀNH |
Vững chãi như trường thành, mọi sự đều đạt theo ý nguyện |
Bá Thành, Chí Thành, Công Thành, Ðắc Thành, Danh Thành, Ðức Thành, Duy Thành, Huy Thành, Lập Thành, Quốc Thành, Tân Thành, Tấn Thành, Thuận Thành, Triều Thành, Trung Thành, Trường Thành, Tuấn Thành |
THIÊN |
Có khí phách xuất chúng |
Duy Thiên, Quốc Thiên, Kỳ Thiên, Vĩnh Thiên, Hạo Thiên, Đạt Thiên, Phúc Thiên, Hoàng Thiên, Minh Thiên, Thanh Thiên, Anh Thiên, Khánh Thiên, Đức Thiên |
THỊNH |
Cuộc sống sung túc, hưng thịnh |
Bá Thịnh, Cường Thịnh, Gia Thịnh, Hồng Thịnh, Hùng Thịnh, Kim Thịnh, Nhật Thịnh, Phú Thịnh, Hưng Thịnh, Phúc Thịnh, Quang Thịnh, Quốc Thịnh, Đức Thịnh, Vĩnh Thịnh, Thái Thịnh, Thế Thịnh, Xuân Thịnh, Công Thịnh |
TRUNG |
Có tấm lòng trung hậu |
Ðình Trung, Ðức Trung, Hoài Trung, Hữu Trung, Kiên Trung, Minh Trung, Quang Trung, Quốc Trung, Thành Trung, Thanh Trung, Thế Trung, Tuấn Trung, Xuân Trung, Bình Trung, Khắc Trung, Hiếu Trung, Hoàng Trung |
TUẤN |
Tài giỏi xuất chúng, dung mạo khôi ngô |
Anh Tuấn, Công Tuấn, Ðình Tuấn, Ðức Tuấn, Huy Tuấn |
Khắc Tuấn, Khải Tuấn, Mạnh Tuấn, Minh Tuấn, Ngọc Tuấn, Quang Tuấn, Quốc Tuấn, Thanh Tuấn, Xuân Tuấn, Thanh Tuấn, Thiện Tuấn, Hữu Tuấn |
||
TÙNG |
Vững chãi như cây tùng cây bách |
Anh Tùng, Bá Tùng, Sơn Tùng, Thạch Tùng, Thanh Tùng, Hoàng Tùng, Bách Tùng, Thư Tùng, Đức Tùng, Minh Tùng, Thế Tùng, Quang Tùng, Ngọc Tùng, Duy Tùng, Xuân Tùng, Mạnh Tùng, Hữu Tùng |
SƠN |
Mạnh mẽ, uy nghiêm như núi |
Bảo Sơn, Bằng Sơn, Ngọc Sơn, Nam Sơn, Cao Sơn, Trường Sơn, Thanh Sơn, Thành Sơn, Lam Sơn, Hồng Sơn, Hoàng Sơn, Hải Sơn, Viết Sơn, Thế Sơn, Quang Sơn, Xuân Sơn, Danh Sơn, Linh Sơn, Vĩnh Sơn |
VIỆT |
Phi thường, xuất chúng |
Anh Việt, Hoài Việt, Hoàng Việt, Uy Việt, Khắc Việt, Nam Việt, Quốc Việt, Trọng Việt, Trung Việt, Tuấn Việt, Vương Việt, Minh Việt, Hồng Việt, Thanh Việt, Trí Việt, Duy Việt |
VINH |
Làm nên công danh, hiển vinh |
Công Vinh, Gia Vinh, Hồng Vinh, Quang Vinh, Quốc Vinh, Thanh Vinh, Thành Vinh, Thế Vinh, Trọng Vinh, Trường Vinh, Tường Vinh, Tấn Vinh, Ngọc Vinh, Xuân Vinh, Hiển Vinh, Tuấn Vinh, Nhật Vinh |
UY |
Có sức mạnh và uy vũ, vừa vinh hiển lại vương giả |
Thế Uy, Thiên Uy, Cát Uy, Gia Uy, Vũ Uy, Vĩnh Uy, Sơn Uy, Đạt Uy, Quốc Uy, Cẩm Uy, Khải Uy, Hải Uy, Thanh Uy, Cao Uy, Đức Uy, Hữu Uy, Chí Uy |
Đặt tên con trai họ nguyễn theo ý nghĩa tốt đẹp
Tên |
Ý nghĩa |
Hải Đăng |
Con là ngọn đèn sáng giữa biển đêm |
Thành Đạt |
Mong con thành công, làm nên sự nghiệp |
Phúc Điền |
Mong con luôn làm điều thiện |
Tài Đức |
Hãy là một chàng trai tài đức vẹn toàn |
Đăng Khoa |
Mong con luôn thi đỗ trong mọi kỳ thi |
Tuấn Kiệt |
Mong con trở thành người xuất chúng trong thiên hạ |
Thanh Liêm |
Mong con hãy sống trong sạch |
Nhật Minh |
Con là ánh sáng, là vầng Mặt Trời rực rỡ giữa ban ngày. |
Nhân Nghĩa |
Con là người tốt, sống tình nghĩa, có trước có sau |
Bình Nguyên |
Tâm hồn con bao la như một vùng đất rộng lớn |
Đông Phong |
Con là ngọn gió Đông khoáng đạt, mạnh mẽ |
Vinh Quang |
Con là người giỏi giang, mang lại vẻ vang cho gia đình, dòng họ. |
Minh Quân |
Con có khí chất phi phàm như một vị quân vương. |
Cảm ơn các bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết Tên hay cho bé trai họ Nguyễn và đừng quên để lại bình luận bên dưới để đóng góp ý kiến cho bài viết nhé.