Tên tiếng Nhật hay - Những tên tiếng Nhật cho nam và nữ hay, ý nghĩa nhất
Hiện nay, các bộ truyện tranh manga hay các bộ phim anime của Nhật đã được rất nhiều bạn trẻ đón nhận và yêu thích. Những tên bằng tiếng Nhật trong các bộ phim đó cũng để lại rất nhiều ấn tượng với các bạn. Các bạn muốn tìm kiếm tên tiếng Nhật hay, ý nghĩa nhất để làm nickname cho mình hay để đặt tên tiếng Nhật cho con trai, con gái của mình. Vậy mời các bạn hãy cùng tham khảo những tên tiếng Nhật cho nam và nữ hay, ý nghĩa nhất mà bài viết đã tổng hợp và chia sẻ dưới đây.
Dưới đây là danh sách các tên tiếng Nhật cho nam và nữ hay và ý nghĩa nhất, mời các bạn cùng xem và lựa chọn tên tiếng Nhật hay nhất.
Tên tiếng Nhật cho nữ |
Ý nghĩa |
Tên tiếng Nhật cho nam |
Ý nghĩa |
Aiko |
dễ thương, đứa bé đáng yêu |
Aki |
mùa thu |
Akako |
màu đỏ |
Akira |
thông minh |
Aki |
mùa thu |
Aman (Inđô) |
an toàn và bảo mật |
Akiko |
ánh sáng |
Amida |
vị Phật của ánh sáng tinh khiết |
Akina |
hoa mùa xuân |
Aran (Thai) |
cánh rừng |
Amaya |
mưa đêm |
Botan |
cây mẫu đơn, hoa của tháng 6 |
Aniko/Aneko |
người chị lớn |
Chiko |
như mũi tên |
Ayame |
giống như hoa irit, hoa của cung Gemini |
Chin (HQ) |
người vĩ đại |
Azami |
hoa của cây thistle, một loại cây cỏ có gai |
Dian/Dyan (Inđô) |
ngọn nến |
Bato |
tên của vị nữ thần đầu ngựa trong thần thoại Nhật |
Dosu |
tàn khốc |
Cho |
com bướm |
Ebisu |
thần may mắn |
Cho (HQ) |
xinh đẹp |
Garuda (Inđô) |
người đưa tin của Trời |
Gen |
nguồn gốc |
Goro |
vị trí thứ năm, con trai thứ năm |
Gwatan |
nữ thần Mặt Trăng |
Gi (HQ) |
người dũng cảm |
Gin |
vàng bạc |
Haro |
con của lợn rừng |
Hama |
đứa con của bờ biển |
Hasu |
heo rừng |
Hanako |
đứa con của hoa |
Hasu |
hoa sen |
Haru |
mùa xuân |
Hatake |
nông điền |
Haruko |
mùa xuân |
Higo |
cây dương liễu |
Haruno |
cảnh xuân |
Ho (HQ) |
tốt bụng |
Hasuko |
đứa con của hoa sen |
Hotei |
thần hội hè |
Hatsu |
đứa con đầu lòng |
Hyuga |
Nhật hướng |
Hiroko |
hào phóng |
Isora |
vị thần của bãi biển và miền duyên hải |
Hoshi |
ngôi sao |
Itachi |
con chồn (1 con vật bí hiểm chuyên mang lại điều xui xẻo ) |
Ichiko |
thầy bói |
Jiro |
vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì |
Iku |
bổ dưỡng |
Kaiten |
hồi thiên |
Inari |
vị nữ thần lúa |
Kakashi |
1 loại bù nhìn bện = rơm ở các ruộng lúa |
Ino |
heo rừng |
Kama (Thái) |
hoàng kim |
Ishi |
hòn đá |
Kame |
kim qui |
Izanami |
người có lòng hiếu khách |
Kami |
thiên đàng, thuộc về thiên đàng |
Jin |
người hiền lành lịch sự |
Kane/Kahnay/Kin |
hoàng kim |
Kagami |
chiếc gương |
Kanji |
thiếc (kim loại) |
Kameko/Kame |
con rùa |
Kano |
vị thần của nước |
Kami |
nữ thần |
Kazuo |
thanh bình |
Kane |
đồng thau (kim loại) |
Ken |
làn nước trong vắt |
Kazu |
đầu tiên |
Kenji |
vị trí thứ nhì, đứa con trai thứ nhì |
Kazuko |
đứa con đầu lòng |
Kiba |
răng , nanh |
Keiko |
đáng yêu |
KIDO |
nhóc quỷ |
Kimiko/Kimi |
tuyệt trần |
Kinnara (Thái) |
một nhân vật trong chiêm tinh, hình dáng nửa người nửa chim. |
Kiyoko |
trong sáng, giống như gương |
Kisame |
cá mập |
Koko/Tazu |
con cò |
Kiyoshi |
người trầm tính |
Kurenai |
đỏ thẫm |
Kongo |
kim cương |
Kuri |
hạt dẻ |
Kosho |
vị thần của màu đỏ |
Kyon (HQ) |
trong sáng |
Kuma |
con gấu |
Kyubi |
hồ ly chín đuôi |
Kumo |
con nhện |
Lawan (Thái) |
đẹp |
Maito |
cực kì mạnh mẽ |
Machiko |
người may mắn |
Manzo |
vị trí thứ ba, đứa con trai thứ ba |
Maeko |
thành thật và vui tươi |
Maru |
hình tròn , từ này thường dùng đệm ở phìa cuối cho tên con trai. |
Manyura (Inđô) |
con công |
Michi |
đường phố |
Mariko |
vòng tuần hoàn, vĩ đạo |
Michio |
mạnh mẽ |
Masa |
chân thành, thẳng thắn |
Mochi |
trăng rằm |
Mayoree (Thái) |
đẹp |
Naga |
con rồng/rắn trong thần thoại |
Meiko |
chồi nụ |
Neji |
xoay tròn |
Mika |
trăng mới |
Niran |
vĩnh cửu |
Mineko |
con của núi |
Orochi |
rắn khổng lồ |
Misao |
trung thành, chung thủy |
Raiden |
thần sấm chớp |
Miya |
ngôi đền |
Rinjin |
thần biển |
Mochi |
trăng rằm |
Ringo |
quả táo |
Momo |
trái đào tiên |
Ruri |
ngọc bích |
Moriko |
con của rừng |
Sam |
thành tựu |
Murasaki |
hoa oải hương (lavender) |
San |
ngọn núi |
Nami/Namiko |
sóng biển |
Santoso |
thanh bình, an lành |
Nara |
cây sồi |
Sasuke |
trợ tá |
Nareda |
người đưa tin của Trời |
Seido |
đồng thau (kim loại) |
No |
hoang vu |
Shika |
hươu |
Nori/Noriko |
học thuyết |
Shima |
người dân đảo |
Nyoko |
viên ngọc quý hoặc kho tàng |
Shiro |
vị trí thứ tư |
Ohara |
cánh đồng |
Tadashi |
người hầu cận trung thành |
Phailin (Thái) |
đá sapphire |
Taijutsu |
thái cực |
Ran |
hoa súng |
Taka |
con diều hâu |
Ruri |
ngọc bích |
Tani |
đến từ thung lũng |
Ryo |
con rồng |
Taro |
cháu đích tôn |
Sayo/Saio |
sinh ra vào ban đêm |
Tatsu |
con rồng |
Shika |
con hươu |
Ten |
bầu trời |
Shino |
lá trúc |
Tengu |
thiên cẩu ( con vật nổi tiếng vì long trung thành ) |
Shizu |
yên bình và an lành |
Tomi |
màu đỏ |
Sugi |
cây tuyết tùng |
Toru |
biển |
Suki |
đáng yêu |
Toshiro |
thông minh |
Sumalee (Thái) |
đóa hoa đẹp |
Uchiha |
quạt giấy |
Sumi |
tinh chất |
Uyeda |
đến từ cánh đồng lúa |
Suzuko |
sinh ra trong mùa thu |
Uzumaki |
vòng xoáy |
Takara |
kho báu |
Virode (Thái) |
ánh sáng |
Taki |
thác nước |
Washi chim ưng |
chim ưng |
Tama |
ngọc, châu báu |
Yong (HQ) |
người dũng cảm |
Tamiko |
con của mọi người |
Yuri |
(theo ý nghĩa Úc) lắng nghe |
Tani |
đến từ thung lũng |
Zen |
một giáo phái của Phật giáo |
Tatsu |
con rồng |
Zinan/Xinan |
thứ hai, đứa con trai thứ nhì |
Toku |
đạo đức, đoan chính |
|
|
Tomi |
giàu có |
|
|
Tora |
con hổ |
|
|
Umeko |
con của mùa mận chín |
|
|
Umi |
biển |
|
|
Yasu |
thanh bình |
|
|
Yoko |
tốt, đẹp |
|
|
Yon (HQ) |
hoa sen |
|
|
Yori |
đáng tin cậy |
|
|
Yuri/Yuriko |
hoa huệ tây |
|
|
Yuuki |
hoàng hôn |
|
|
Trên đây bài viết đã tổng hợp và chia sẻ đến các bạn một số tên tiếng Nhật cho nam và nữ hay, ý nghĩa nhất. Hi vọng các bạn sẽ thích và có thể lựa chọn được một tiếng tiếng Nhật hay nhất. Chúc các bạn vui vẻ!