Tổng hợp kí tự đặc biệt Trung Quốc đẹp nhất

Bạn muốn tìm kiếm những mẫu kí tự đặc biệt Trung Quốc để làm tên nhân vật trong game? Trong bài viết này, chúng ta cùng khám phá những kí tự đặc biệt Trung Quốc đẹp do Xosomienbaczone.com tổng hợp nhé.

Tổng hợp kí tự đặc biệt Trung Quốc đẹp nhất

1. Kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc là gì?

Kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc là gì

- Kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc là bảng chữ cái tiếng Trung Quốc theo dạng Giản thể (汉字) và Phồn thể (漢字) được sáng tạo theo nhiều kiểu dáng, font chữ khác nhau để người dùng có thể sử dụng cho những mục đích khác nhau.

- Với kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc, bạn có thể tạo tên nhân vật trong game server Trung Quốc, tạo nickname trên mạng xã hội hay diễn dàn Trung Quốc hoặc tạo thiệp bằng tiếng Trung gửi tặng bạn bè, người thân.

2. Tổng hợp kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc đẹp

Tổng hợp kí tự đặc biệt chữ Trung Quốc đẹp

2.1. Kí tự đặc biệt chữ cái Trung Quốc

㊊ ㊋ ㊌ ㊍ ㊎ ㊏ ㊐ ㊑ ㊒ ㊓ ㊔ ㊕ ㊖ ㊗ ㊘ ㊙ ㊚ ㊛ ㊜ ㊝ ㊞ ㊟ ㊠ ㊡ ㊢ ㊣ ㊤ ㊥ ㊦ ㊧ ㊨ ㊩ ㊪ ㊫ ㊬ ㊭ ㊮ ㊯ ㊰
㈠ ㈡ ㈢ ㈣ ㈤ ㈥ ㈦ ㈧ ㈨ ㈩ ㊀ ㊁ ㊂ ㊃ ㊄ ㊅ ㊆ ㊇ ㊈ ㊉
㊊ ㊋ ㊌ ㊍ ㊎ ㊏ ㊐ ㊑ ㊒ ㊓ ㊔ ㊕ ㊖ ㊗ ㊘ ㊜ ㊝ ㊞ ㊟ ㊠ ㊡ ㊢ ㊣ ㊤ ㊥ ㊦ ㊧ ㊨ ㊩ ㊪ ㊫ ㊬ ㊭ ㊮ ㊯ ㊰
中 国 驴 博 客 行 的 一 是 在 不 了 有 和 人 这 中 大 为 上 个 国 我 以 要 他 时 来 用 们 生 到 作 地 于 出 就 分
对 成 会 可 主 发 年 动 同 工 也 能 下 过 子 说 产 种 面 而 方 后 多 定 行 学 法 所 民 得 经 十 三 之 进 着 等
部 度 家 电 力 里 如 水 化 高 自 二 理 起 小 物 现 实 加 量 都 两 体 制 机 当 使 点 从 业 本 去 把 性 好 应 开
它 合 还 因 由 其 些 然 前 外 天 政 四 日 那 社 义 事 平 形 与 关 各

2.2 Kí tự đặc biệt chữ số bằng tiếng Trung Quốc

Số 1: ㊀
Số 2: ㊁
Số 3: ㊂
Số 4: ㊃
Số 5: ㊄
Số 6: ㊅
Số 7: ㊆
Số 8: ㊇
Số 9: ㊈
Số 10: ㊉

2.3. Kí tự đặc biệt khuôn mặt với chữ Trung Quốc

ฅ(=・ᆽ・ฅ=) => Mèo thần tài Maneki Neko
ฅ(=ᇂᆽᇂ=)ฅ => Mặt mèo đáng yêu
凸( ̄□ ̄」) => Ngón tay thối
凸( ̄ヘ ̄) => Giơ ngón giữa
(炎ロ炎) => Mắt ướt lệ nhòa
┌(┌ 廿-廿)┐ => Đôi mắt long lanh
☆´;.*:.¨ ( ̄个 ̄) (ᆺ_ᆺ✿) => Cặp đôi đáng yêu
(´┏・┓`) => Quý ông lịch lãm với bộ ria mép
(❀◜∇◝)(◜∇◝❀) => Cô gái Trung Hoa
🧧 => Lì xì tết
( -෴- ) => Người đàn ông để ria mép

3. Một số câu nói xã giao bằng tiếng Trung

Một số câu nói xã giao bằng tiếng Trung

我爱你 - (Wǒ ài nǐ) - Anh yêu em/ em yêu anh
我不知道 - (Wǒ bù zhìdāo) - tôi không biết
我回來了 (Wǒ huíláile): Tôi về rồi
你好嗎? (Nǐhǎo ma?): Bạn có khỏe không?
不客氣。(Bù kèqì.): Không có gì
一定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!): Cẩn thận

4. Ý nghĩa chữ số, teen code phổ biến trên mạng xã hội Trung Quốc

Ý nghĩa chữ số, teen code phổ biến trên mạng xã hội Trung Quốc

Trên cộng đồng mạng Trung Quốc thường sử dụng những chữ số ghép để tán chuyện hoặc cưa cẩm. Nếu bạn không am hiểu văn hóa của họ thì bạn sẽ thấy những chữ số này vô nghĩa nhưng thực ra thì những chữ số này mang ý nghĩa rất đặc biệt và được chia sẻ trong bảng sau:

Chữ số

Ý nghĩa

0

Bạn, em, anh (giống từ You trong tiếng Anh)

1

Muốn

2

Yêu

3

Nhớ, đời, sinh

4

Đời người, thế gian

5

Tôi, anh, em (giống từ I trong tiếng Anh)

6

Lộc

7

Hôn

8

Phát, ôm

9

Vĩnh cửu

Những dãy số và ý nghĩa của chúng bằng tiếng Trung

Dãy số

Ý nghĩa

520 - (爱你 )

Anh yêu em/ Em yêu anh

530 - (我想你)

Anh nhớ em/ Em nhớ anh

555 - (呜呜呜)

Hu hu hu

88 - (拜拜)

Tạm biệt

81176 - (在一起了)

Bên nhau

886 - (拜拜啦)

Tạm biệt

837 - (别生气)

Đừng giận

1314 - (好想你)

Nhớ anh/ Nhớ em

9277 - (爱亲亲)

Thích hôn

9213 - (钟爱一生)

Yêu em cả đời

910 - (就依你)

Chính là em

920 - (爱你)

Chỉ yêu em

9494 - (就是就是)

Đúng vậy, đúng vậy

Với những chia sẻ trong bài viết này, bạn đọc có thể tìm được những kí tự đẹp và hay bằng tiếng Trung để sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau. Chúc các bạn thành công!

Viết bình luận