Ý nghĩa biển số xe, cách dịch biển số xe của bạn
Mục lục nội dung
Biển số xe không chỉ là những con số đơn thuần, đằng sau đó là những ý nghĩa tài vận cho chủ sở hữu. Một biển số xe đẹp là biển số mang đến may mắn, thành công, phát đạt, …. Ngược lại với biển số xe không tốt không chỉ ảnh hưởng đến tài vận, đôi khi còn ảnh hưởng đến cả sức khỏe của chủ sở hữu. Cùng ThuThuatPhanMem khám phá ý nghĩa biển số xe, cách dịch biển số xe của bạn thông qua bài viết dưới đây.
1. Ý nghĩa biển số xe theo cách tính tổng
Cách xem ý biển số xe có đẹp hay không, phổ biến và thông dụng nhất mà ai cũng biết chính là cách tính tổng các con số trong biển số và lấy con số cuối cùng để luận ý nghĩa đẹp xấu.
Con số này nếu từ 7 trở lên sẽ được xem là số đẹp, trong đó đẹp nhất là số 9, con số đem đến may mắn cho chủ xe. Điều này cũng đồng nghĩa với việc, những con số 0, 1, 2 là những con số kém may mắn, khiến cho chủ xe không hài lòng và có chút thất vọng. Tuy nhiên, cách xem ý nghĩa biển số xe như thế này không quan trọng bằng ý nghĩa các con số theo biển số cụ thể nên người ta thường được bỏ qua.
2. Ý nghĩa các con số theo biển số
Một biển số xe đẹp không chỉ mang đến cho chủ nhân may mắn mà còn góp phần nâng cao giá trị và vị thế của mình trong mắt đối tác cũng như nâng tầm ảnh hưởng của bản thân. Để có thể luận biển số xe đẹp xấu, người ta thường dựa vào ý nghĩa âm Hán Việt của các số như sau:
Số 1: Nhất, đọc lệch thành "chắc" trong từ "chắc chắn". Có nghĩa độc nhất vô nhị, đứng đầu.
Số 2: Nhị, đọc như từ "mãi" trong từ "mãi mãi". Có nghĩa là bền lâu.
Số 3: Tài, được xem như là tài lộc, phát tài.
Số 4: Tứ, đọc lệch là "tử" (chết) nên rất nhiều người muốn tránh con số này, theo phong thủy nó không được may mắn và thường được mọi người tránh nhắc đến.
Số 5: Ngũ trong từ "ngũ hành", tượng trưng cho phúc, những điều tốt. Vì thế số 5 trong biển số xe mang ý nghĩa bất diệt.
Số 6: Lục, đọc lệch là "lộc", mang đến nhiều may mắn, tài lộc cho người sở hữu.
Số 7: Thất, theo nghĩa tiếng việt là sự mất mát, mang nghĩa xấu.
Số 8: Phát, được hiểu là phát tài, phát triển, phát đạt.
Số 9: Cửu, là con số cực kỳ đẹp, có ý nghĩa trường tồn, là số mang đến hạnh phúc và an lành.
3. Cách dịch biển số xe
456: Bốn mùa sinh lộc
01234: Tay trắng đi lên, 1 vợ, 2 con, 3 tầng, 4 bánh
1486: 1 năm 4 mùa phát lộc / 1 năm 4 mùa lộc phát
456: 4 mùa sinh lộc
4953: 49 chưa qua, 53 đã tới
569: Phúc – Lộc – Thọ
227: Vạn vạn tuế
1102: Độc nhất vô nhị
2204: Mãi mãi không chết
1368: Cả một đời lộc phát
2626: Mãi lộc mãi lộc
2628: Hái lộc hai phát
2879: Mãi phát tài
3333: Toàn tài
3939: Tài lộc
04004: Không chết, không không chết (Bất tử)
4078: Bốn mùa không thất bát
5555: Sinh đường làm ăn
5656: Sinh lộc sinh lộc
6666: Tứ lộc
6686: Lộc lộc phát lộc
6868: Lộc phát, lộc phát
8386: Phát tài, phát lộc
8668: Phát lộc, lộc phát
8683: Phát lộc, phát tài
8686: Phát lộc, phát lộc
18386: Nhất định phát tài phát lộc
5239: Tiền tài
9279: Tiền lớn, tài lớn
39 37: Tài trời
3938: Thần tài thổ địa
83983: Phát tài mãi phát tài
00378: Phong ba bão táp
4. Cách tính biển số xe theo công thức tính
Đây là phương thúc được áp dụng nhiều nhất trong việc xác định ý nghĩa biển số xe, áp dụng được cho cả biển số xe máy, ô tô 4 số hay 5 số.
Công thức tính
Bước 1: Lấy 4 số cuối của biển số xe chia cho 80.
Bước 2: Lấy kết quả vừa chia được ở bước 1 trừ đi các số phần nguyên.
Bước 3: Lấy các số thập phân còn lại nhân với 80 và dò kết quả trong bảng phong thủy.
Ví dụ
Ta có biển số xe 40788 được thực hiện như sau:
Bước 1: Lấy 0788/80= 9.85
Bước 2: Lấy 9.85 – 9 = 0.85
Bước 3: Lấy 0.85 x 80 = 68 và dò bảng phong thủy ta được ý nghĩa là Lập nghiệp thương gia. Vậy biển số xe này là đẹp.
Bảng dò ý nghĩa con số phong thủy
Với những số được bôi đỏ là những số mang nghĩa tốt, còn lại mang ý nghĩa trung bình hoặc xấu.
01 |
Thiên địa thái bình |
41 |
Đức vọng cao thượng |
02 |
Không phân định |
42 |
Sự nghiệp không thành |
03 |
Mọi sự phát triển |
43 |
Hoa trong mưa đêm |
04 |
Cơ thể yếu, dễ bệnh |
44 |
Buồn tủi, khổ đau |
05 |
Sống lâu |
45 |
Vận tốt |
06 |
Cuộc sống an nhàn, dư giả |
46 |
Gặp nhiều chuyển biến |
07 |
Quyết đoán, cương nghị |
47 |
Khai hoa nở nhụy |
08 |
Ý chí kiên cường |
48 |
Lập chí |
09 |
Lúc lên voi, khi xuống chó |
49 |
Nhiều điều xấu |
10 |
Vạn sự kết thúc |
50 |
Một thành một bại |
11 |
Gia vận tốt lành |
51 |
Thịnh yếu xem kẽ |
12 |
Ý chí yếu mềm |
52 |
Biết trước được việc |
13 |
Tài chí hơn người |
53 |
Nội tâm ưu sầu |
14 |
Nước mắt khổ đau |
54 |
May rủi song hành |
15 |
Đạt được phúc thọ |
55 |
Ngoài tốt trong khổ |
16 |
Quý nhân hỗ trợ |
56 |
Thảm thương |
17 |
Vượt qua mọi khó khăn |
57 |
Cây thông trong vườn tuyết |
18 |
Có chí thì nên |
58 |
Khố trước sướng sau |
19 |
Đoàn tụ ông bà |
59 |
Mất phương hướng |
20 |
Sự nghiệp thất bại |
60 |
Tối tăm không ánh sáng |
21 |
Thời vận lên xuống, thăng trầm |
61 |
Danh lợi đầy đủ |
22 |
Tiền vào như nước, tiền ra như giọt sương mai |
62 |
Căn bản yếu kém |
23 |
Mặt trời mọc |
63 |
Đạt được vinh hoa phú quý |
24 |
Tài lộc đầy nhà |
64 |
Cốt nhục chia cắt |
25 |
Thông minh, nhạy bén |
65 |
Phú quý trường thọ |
26 |
Biến hóa kỳ dị |
66 |
Trong ngoài không hòa nhã |
27 |
Dục vọng vô tận |
67 |
Đường danh lợi thông suốt |
28 |
Tấm lý bất an |
68 |
Lập nghiệp thương gia |
29 |
Dục vọng lớn nhưng khó thành |
69 |
Đứng ngồi không yên |
30 |
Chết đi sống lại |
70 |
Diệt vong thế hệ |
31 |
Tào dũng được chí |
71 |
Tinh thần khó chịu |
32 |
Cầu được ước thấy |
72 |
Suốt vàng chờ đợi |
33 |
Gia môn hưng thịnh |
73 |
Ý chí cao mà sức yếu |
34 |
Gia đình tan vỡ |
74 |
Hoàn cảnh gặp bất trắc |
35 |
Bình an ôn hòa |
75 |
Thủ đoạn được bình an |
36 |
Phong ba không ngừng |
76 |
Vĩnh biệt ngàn thu |
37 |
Hiển đạt uy quyền |
77 |
Vui sướng cực đỉnh |
38 |
Ý chí mềm yếu, thụ động |
78 |
Gia đình buồn tủi |
39 |
Vinh hoa phú quý |
79 |
Hồi sức |
40 |
Cẩn thận được an |
80 |
Gặp nhiều xui xẻo |
Trên đây là bài viết ý nghĩa biển số xe, cách dịch biển số xe đẹp nhất được chia sẻ đến bạn. Tuy nhiên, tất cả chỉ mang tính chất tham khảo. Chúc các bạn sở hữu được những biển số xe hợp phong thủy.